Tải bản đầy đủ (.pdf) (25 trang)

Đề cương chi tiết môn học luật Ngân hàng

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (755.86 KB, 25 trang )

ĐẠI HỌC LUẬT TP HCM

PHẦN I. GIỚI THIỆU MÔN HỌC
1. Tên mơn học: Luật ngân hàng
Số tín chỉ : 02 (30 tiết tín chỉ)
Trong đó: Lý thuyết : 20 tiết
Thảo luận: 10 tiết TC x 2 = 20 tiết
Tổng cộng: 40 tiết

ĐỀ CƯƠNG CHI TIẾT MÔN
HỌC LUẬT NGÂN HÀNG
(sử dụng cho các lớp CLC)

TS Nguyễn Văn Vân
Khoa Luật Thương Mại
Tp Hồ Chí Minh, tháng 12 năm 2011

1

3. MỤC TIÊU MƠN HỌC

2. TĨM TẮT NỘI DUNG MƠN HỌC

LUẬT
LUẬ
NGÂN H ÀNG

LÝ LUẬN
LUẬ
CHUNG VỀ
VỀ


NGÂN H ÀNG

PHÁP LUẬT
PHÁ LUẬ
NGÂN H ÀNG

ĐỊ A VỊ PHÁP
VỊ PHÁ
LÝ CỦA
CỦ
NHNNVN

ĐỊ A VỊ
VỊ
PHÁP LÝ
PHÁ
CỦ A CÁC

TCTD

PHÁP LUẬT
PHÁ LUẬ
QUẢN LÝ
QUẢ
TIỀN TỆ
TIỀ TỆ

NGOẠI HỐI
NGOẠ HỐ


PHÁP LUẬT
PHÁ LUẬ
VỀ
HOẠT ĐỘNG
HOẠ ĐỘ
C ẤP TÍN

DỤNG

2

PHÁP LUẬT
PHÁ LUẬ
VỀ
DỊCH VỤ
VỤ
THANH TỐN
TỐ

3.1 MỤC TIEU NHẬN THỨC
• Hiểu và nắm được các khái niệm cơ bản trong lĩnh vực
pháp luật ngân hàng.
• Nhận diện và hiểu được các khái niệm cơ bản về ngân
hàng và các nghiệp vụ ngân hàng
• Nắm được các đặc điểm của đối tượng nghiên cứu,
phương pháp nghiên cứu của luật ngân hàng.
• Nắm được nội dung cơ bản của các văn bản pháp luật
cần thiết cho mơn học Luật Ngân hàng.
• Có được kiến thức cơ bản về thực tiễn hoạt động ngân
hàng


3

3. MỤC TIÊU MƠN HỌC

4

Mục tiêu kỹ năng (tt)

• 3.2. MỤC TIÊU KỸ NĂNG
• Tìm kiếm, thu thập thơng tin, phân tích và
xử lý thơng tin để giải quyết những tình
huống, vụ việc phát sinh
• Áp dụng đúng pháp luật để giải quyết
những tình huống trong lĩnh vực ngân
hàng

5

• Tư vấn pháp luật cho các chủ thể kinh
doanh ngân hàng và các đối tương khác
để bảo về tốt quyền lợi của mình khi tham
gia vào quan hệ dịch vụ ngân hàng.

6

1


Các mục tiêu khác


Thái độ
• Giúp cho học viên tự tin trước những vấn đề pháp lý
phát sinh trong lĩnh vực ngân hàng.
• Tích cực nâng cao trình độ nhận thức về các vấn đề
phát sinh trong thực tiễn hoạt động ngân hàng.
• Chủ động vận dụng các kiến thức đã học trong phân tích
vào giải quyết các tình huống xảy ra trong thực tiễn.
• Hình thành niềm say mê học tập, nghiên cứu sâu hơn về
ngân hàng và hoạt động ngân hàng thuộc chuyên ngành
pháp lý hoặc kinh tế.
• HÌnh thành ý thức chủ động, tích cực trong việc tự học
tập của bản thân. Hình thành động cơ đúng đắn trong
học tập.
• Nâng cao ý thức trách nhiệm đối với các hoạt động của
nhóm

• Phát triển kĩ năng cộng tác, làm việc
nhóm.
• Phát triển kĩ năng tư duy sáng tạo, khám
phá, tìm tịi.
• Trau dồi, phát triển năng lực đánh giá,
phân tích, bình luận các tình huống thực
tiễn phát sinh trong hoạt động ngân hàng.

7

8

5. Đánh giá


4. PHƯƠNG PHÁP GIẢNG DẠY

• Kiến thức lý thuyết: Giáo viên cung cấp tài
liệu, hồ sơ vụ việc, bản án => SV tự học
nghiên cứu => SV thảo luận nhóm =>
Thảo luận hoặc giải quyết tình huống trên
lớp có chủ trì của GV => Kết luận vụ việc
và củng cố kiến thức lý thuyết
• Kỹ năng: chia nhóm 3 SV để đàm
phán/soạn thảo/ kiểm tra/ phản biện/ viết
bài tư vấn cho khách hàng; nghiên cứu
tình huống/ đề xuất phương án giải quyết

• Điểm tra tra thường xuyên: 30%, trong đó
10% chuyên cần; 10% bài tập nhóm; 10%
thảo luận trên lớp
• Điểm kết thúc học phần: 70%
Tiêu chí đánh giá:
• Kiến thức + Tư duy + Khả năng lập luận,
hùng biện

9

6. Cơ hội việc làm

10

Phần II


• Ngân hàng và TCTD khác (Phịng pháp
chế, phịng Xử lý nợ; Phịng Tín dụng,
Phịng Kinh doanh; Phịng tổ chức – hành
chính, văn phịng)
• Cơng ty luật
• Pháp chế các cơng ty
• Tịa án, VKS, Cơng chứng
11

• ĐỀ CƯƠNG CHI TIẾT MÔN HỌC

12

2


1. KHÁI QUÁT VỀ NGÂN HÀNG (NH) VÀ
HOẠT ĐỘNG NGÂN HÀNG
1.1. Lịch sử hình thành và phát triển của
NH và hoạt động NH
• 1.1.1. Q trình hình thành và phát triển của hoạt động
NH và NH trên thế giới
• Các hoạt động NH sơ khai (nhận tiền gửi, cho vay; mua
bán, trao đổi các loại tiền, thanh tốn).
• Giai đoạn hình thành các NH đầu tiên trên thế giới.
• Hệ thống NH một cấp.
• Giai đoạn hình thành các NH phát hành; sự ra đời của
hệ thống NH hai cấp.

1.1.1. Quá trình hình thành và phát triển của hoạt

động NH và NH trên thế giới (tt)
Mơ hình hệ thống ngân hàng đa năng
Mơ hình hệ thống ngân hàng đơn năng
Mơ hình hệ thống ngân hàng hỗn hợp
Mơ hình hệ thống ngân hàng VN hiện hành.
Những ưu việt và khiếm khuyết của mơ hình
này. Lựa chọn cho VN trong tương lai
• Hệ thống NH hiện nay ở đa số các quốc gia: xu
hướng phát triển, cơ hội, thách thức cho hệ
thống NH và hoạt động NH hiện nay.






13

1.1.2. Lịch sử hình thành và phát triển NH và hoạt
động NH ở Việt Nam

• Giai đoạn trước 1945: dưới chế độ phong
kiến, thời kỳ thực dân Pháp đô hộ và sự
tồn tại của Ngân hàng Đông Dương (điều
kiện kinh tế, thương mại..., bối cảnh xã hội
chính trị...)
• Giai đoạn từ 1945 đến 1987: (giai đoạn
1945 - 1951 và 1951 - 1987)

14


1.1.2. Lịch sử hình thành và phát triển NH và hoạt
động NH ở Việt Nam (tt)
• Giai đoạn sau 1987 đến nay: (1987- 1990: giai
đoạn chuyển đổi, quá độ); (1990 đến nay: giai
đoạn hình thành và hồn thiện hệ thống NH hai
cấp với các mốc quan trọng: hai Pháp lệnh năm
1990 và hai Luật năm 1997)
• Hệ thống NH Việt Nam hiện nay: hệ thống NH
hai cấp, bao gồm: NHNN Việt Nam và các Tổ
chức tín dụng (TCTD).
• Xu thế phát triển và hội nhập của hệ thống ngân
hàng VN

15

16

1.2. Khái niệm, đặc điểm hoạt động NH




1.2. Khái niệm, đặc điểm hoạt động NH

Khái niệm hoạt động NH theo pháp luật
một số quốc gia.
Khái niệm hoạt động ngân hàng theo
pháp luật ngân hàng Hoa Kỳ
Khái niệm hoạt động ngân hàng theo

PL một số quốc gia EU

17




Khái niệm hoạt động ngân hàng theo
PL Cộng hòa LB Nga, Trung Quốc
Khái niệm hoạt động NH theo pháp luật
Việt Nam hiện hành:

18

3


1.2. Khái niệm, đặc điểm hoạt động NH (tt)

1.2. Khái niệm, đặc điểm hoạt động NH (tt)

• So sánh bản chất của hoạt động ngân
hàng so với các hoạt động đầu tư, kinh
doanh khác như hoạt động kinh doanh
bảo hiểm, kinh doanh chứng khốn, kinh
doanh các dịch vụ tài chính
• Hoạt động ngân hàng là hoạt động thuộc
nhóm ngành thương mại dịch vụ (dịch vụ
tài chính) theo các tiêu chí phân loại của
WTO


• So sánh bản chất của hoạt động ngân
hàng so với các hoạt động đầu tư, kinh
doanh khác như hoạt động kinh doanh
bảo hiểm, kinh doanh chứng khoán, kinh
doanh các dịch vụ tài chính
• Hoạt động ngân hàng là hoạt động thuộc
nhóm ngành thương mại dịch vụ (dịch vụ
tài chính) theo các tiêu chí phân loại của
WTO
19

Các đặc điểm của hoạt động ngân hàng (tt)




Hoạt động NH là hoạt động có đối
tượng kinh doanh là tiền tệ và các dịch
vụ NH;
Hoạt động NH là hoạt động kinh doanh
có điều kiện, được tiến hành bởi các
TCTD và các tổ chức khác được NHNH
Việt Nam cấp giấy phép, chịu sự quản
lý của NHNH Việt Nam;

20

Các đặc điểm của hoạt động ngân hàng (tt)






Hoạt động NH là hoạt động quan trọng,
chi phối, ảnh hưởng các lĩnh vực kinh
tế - xã hội khác;
Hoạt động NH mang tính rủi ro cao;
Hoạt động NH là hoạt động mang tính
“nhạy cảm” với các biến động của kinh
tế - chính trị - xã hội;

21

22

Các đặc điểm của hoạt động ngân hàng (tt)





2. KHÁI QUÁT VỀ LUẬT
NGÂN HÀNG

Hoạt động NH mang tính liên kết thành
hệ thống, giữa các chủ thể hoạt động
NH phải có sự hợp tác song hành với
cạnh tranh.
Các đặc điểm khác


2.1. Khái niệm Luật Ngân
hàng

23

24

4


2.1. Khái niệm Luật Ngân hàng

2.1. Khái niệm Luật Ngân hàng (tt)

• Các quan điểm về ngành Luật NH trong
khoa học pháp lý và trong luật thực định
của các nước.
• Khái niệm Luật NH: Là một bộ phận cấu
thành hệ thống pháp luật quốc gia, tổng
hợp các qui phạm pháp luật do cơ quan
nhà nước ban hành hoặc thừa nhân, điều
chỉnh các quan hệ xã hội phát sinh trong
quá trình nhà nước tổ chức, quản lý hệ
thống NH và các quan hệ phát sinh trong
q trình hoạt động NH.

• Điểm tương đồng và khác biệt giữa Luật
NH và Luật NSNN, Luật Bảo hiểm, Luật
Dân sự và các ngành luật khác.

• Mối liên hệ giữa Luật ngân hàng và các
ngành luật khác
• Sự cần thiết phải điều chỉnh các quan hệ
tiền tệ và ngân hàng bằng pháp luật
• Xu thế phát triển của luật ngân hàng/ môn
học luật ngân hàng
25

2.2. Đối tượng & phương pháp
điều chỉnh của Luật NH

26

2.2. Đối tượng & phương pháp
điều chỉnh của Luật NH (tt)

• các tiêu chí phân loại đối tượng điều chỉnh của Luật NH.
• - Các nhóm quan hệ thuộc đối tượng điều chỉnh của
Luật ngân hàng bao gồm:
• i) Nhóm quan hệ xã hội phát sinh trong quá trình tổ chức
và hoạt động của Ngân hàng nhà nước Việt Nam; quản
lý nhà nước về tiền tệ và hoạt động ngân hàng
• ii) Nhóm quan hệ xã hội phát sinh trong quá trình thành
lập, giải thể, tổ chức lại và quá trình quản trị điều hành
tổ chức tín dụng;
• iii) Nhóm quan hệ xã hội phát sinh từ hoạt động ngân
hàng của các TCTD (bao gồm hoạt động ngoại hối, hoạt
động tín dụng và các hoạt động dịch vụ ngân hàng
khác);


• Giới thiệu các phương pháp điều chỉnh
chung
• Phương pháp điều chỉnh luật ngân hàng:
• Tính phù hợp của phương pháp điều
chỉnh

27

28

2.3. Nguồn của Luật NH
- Quan niệm về nguồn luật ngân hàng
- Vai trò của điều ước quốc tế trong lĩnh vực
tiền tệ ngân hàng
- Vai trò của tập quán thương mại và các bộ
quy tắc trong hoạt động tài chính- ngân
hàng quốc tế (thư tín dụng, bao thanh
tốn, cho th tài chính, mua bán nợ, nhờ
thu)
29

CHƯƠNG II
ĐỊA VỊ PHÁP LÝ CỦA NGÂN HÀNG
NHÀ NƯỚC VIỆT NAM

30

5



1.1. Khái niệm Ngân hàng nhà nước Việt Nam

1. KHÁI NIỆM, CHỨC NĂNG, NHIỆM VỤ,
QUYỀN HẠN CỦA NGÂN HÀNG NHÀ NƯỚC
VIỆT NAM

• Lịch sử hình thành ngân hàng trung ương
ở các nước
• Giới thiệu NH trung ương, NH quốc gia,
NH dự trữ ở các quốc gia trên thế giới.
• Các mơ hình về vị trí pháp lý của ngân
hàng trung ương (NHTW) trên thế giới:

• 1.1. Khái niệm Ngân hàng nhà nước
Việt Nam

31

Các mơ hình về vị trí pháp lý của ngân hàng
trung ương (NHTW) trên thế giới:






32

1.1. Khái niệm Ngân hàng nhà nước Việt
Nam (tt)

• Tính độc lập của ngân hàng TW trong
hoạch định và xây dựng chính sách tiền tệ
quốc gia
• Q trình thành lập và phát triển của
NHNNVN
• Ngân hàng nhà nước Việt Nam
(NHNNVN): Là cơ quan của Chính phủ
(trực thuộc CP - cơ quan ngang bộ) quản
lý nhà nước về tiền tệ và hoạt động NH.

NHTW trực thuộc Quốc hội;
NHTW trực thuộc Chính phủ;
NHTW trực thuộc Bộ Tài chính,

Phân tích tính ưu việt và khiếm khuyết
của mơ hình

33

34

1.1. Khái niệm Ngân hàng nhà nước Việt
Nam (tt)
• Vị trí pháp lý của NHNN VN: thuộc Chính
phủ, là cơ quan ngang bộ.
• Tính độc lập của NHNNVN
• NHNNVN có tư cách pháp nhân, có vốn
pháp định.
• Chế độ tài chính của NHNNVN.
• Mục tiêu hoạt động của NHNNVN.


1.3. Chức năng của NHNNVN





35

Chức năng NHTW trên thế giới (Giới
thiệu các qui định pháp luật về chức
năng NHTW các quốc gia trên thế giới
như Trung Quốc, Ba Lan, Hungari,
Nga...
Chức năng NHNNVN:
Chức năng quản lý nhà nước về tiền tệ
và hoạt động NH,
Điều tiết vĩ mô nền kinh tế;
36

6


1.3. Chức năng của NHNNVN




• So sánh chức năng NHNNVN và các ngân
hàng TW các quốc gia khác

• So sánh chức năng NHNNVN và Bộ Tài
Chính
• So sánh chức năng NHNNVN và các
NHTM

Cung ứng các dịch vụ tài chính, tiền tệ
cho Chính phủ;
Cung ứng các dịch vụ tài chính, tiền tệ
cho các TCTD.

37

38

1.3. Nhiệm vụ và quyền hạn
NHNNVN
• - Các nhóm nhiệm vụ quyền hạn của ngân
hàng NHNNVN
• i) Nhóm nhiệm vụ và quyền hạn NHNNVN
trong việc thực hiện chức năng quản lý
nhà nước
• ii) Nhóm nhiệm vụ và quyền hạn NHNNVN
trong việc thực hiện chức năng của một
NHTW.

• - So sánh nhiệm vụ, quyền hạn của
NHNNVN với các Bộ khác trong Chính
Phủ
• - So sánh nhiệm vụ, quyền hạn của
NHNNVN với NHTM

• - Cơ chế đảm bảo và cơ chế phối hợp với
các Bộ trong thực thi các nhiệm vụ, quyền
hạn của NHNNVN

39

40

2. CƠ CẤU TỔ CHỨC, LÃNH ĐẠO VÀ ĐIỀU
HÀNH NHNNVN
2.1. Cơ cấu tổ chức
- Mơ hình cơ cấu tổ chức NHTW các nước Hoa
kỳ, Nga, EU
- Mô hình cơ cấu tổ chức NHTW Việt Nam
i) Trụ sở chính: nhiệm vụ, quyền hạn;
ii) Địa vị pháp lý của chi nhánh NHNNVN tỉnh,
thành phố trực thuộc TW;
iii) Địa vị pháp lý các đơn vị hành chính sự nghiệp;
iv) Văn phịng đại diện NHNN tại T.p HCM.
41

- So sánh mơ hình tổ chức nội bộ của
NHNNVN và các Bộ trong CP
- Tính hiệu quả của mơ hình tổ chức

42

7



2.2. Cơ cấu lãnh đạo, điều hành NHNNVN
- Mơ hình lãnh đạo điều hành NHTW các
nước
- Mơ hình lãnh đạo, điều hành NHNNVN qua
các thời kỳ
- Mơ hình lãnh đạo, điều hành hệ thống
NHNNVN hiện nay ở VN
i) Thống đốc và các Phó thống đốc:
ii) Giám đốc các chi nhánh, mối quan hệ
giữa Thống đốc và Giám đốc Chi nhánh,

3. CHẾ ĐỘ PHÁP LÝ VỀ HOẠT
ĐỘNG CỦA NHNNVN
• 3.1. Xây dựng dự án và tổ chức thực
hiện chính sách tiền tệ quốc gia

43

• Khái niệm chính sách tiền tệ quốc gia, bản
chất và vị trí vai trị của chính sách tiền tệ
quốc gia.
• Xây dựng dự án chính sách tiền tệ quốc
gia.
• Điều hành các cơng cụ thực hiện chính
sách tiền tệ quốc gia: thông qua công cụ
tái cấp vốn; cơng cụ lãi suất; cơng cụ tỷ
giá hối đối; cơng cụ dự trữ bắt buộc;
thông qua nghiệp vụ thị trường mở.

44


3.2. Hoạt động phát hành tiền
• Khái niệm tiền, tiền mẫu, tiền lưu niệm
• Khái niệm phát hành tiền (sự khác nhau
giữa phát hành và in, đúc tiền)
• Các phương thức phát hành tiền.

45

46

3.3. Hoạt động tín dụng

Các phương thức tín dụng:

• Khái qt về hoạt động tín dụng của
NHNNVN.
• Ngun tắc, u cầu, mục đích của hoạt
động tín dụng







Cho vay dưới hình thức tái cấp vốn:
Khái niệm tái cấp vốn,
chủ thể tham gia hoạt động tái cấp vốn,
mục đích tái cấp vốn.

Các hình thức tái cấp vốn: chiết khấu các
giấy tờ có giá; cho vay có bảo đảm bằng
cầm cố các giấy tờ có giá...


47

48

8


3.4. Hoạt động mở tài khoản và cung ứng
các dịch vụ thanh tốn

Các phương thức tín dụng:
• Cho vay nhằm phục hồi khả năng thanh
tốn của các TCTD.
• Bảo lãnh cho các TCTD vay nước ngồi.
• Tạm ứng cho ngân sách nhà nước.

• đối tượng mở tài khoản,
• các loại hình dịch vụ trong lĩnh vực
thanh tốn,
• tổ chức hệ thống thanh toán liên
NH,…).

49

3.5. Quản lý ngoại hối và hoạt động ngoại

hối
 Xây dựng các dự án luật, pháp lệnh và
các dự án khác về quản lý ngoại hối;ban hành
các văn bảnpháp luật về quảnlý ngoại hối theo
thẩmquyền
 Cấp , thu hồi giấy phép hoạt động ngoại
hối; Tổ chức điều hành thị trường ngoại tệ liên
ngân hàng
51

3.6. Thanh tra kiểm soát, xử lý vi phạm trong lĩnh
vực kinh doanh tiền tệ và hoạt động ngân hàng

Đối tượng mục đích của thanh tra ngân hàng:
-Tổ chức và hoạt động của TCTD và hoạt động ngân
hàng cuả các tổ chức khác .
-Góp phần đảm bảo an toàn hệ thống các tổ chức tín
dụng, bảo vệ quyền lợi hợp pháp của người gửi tiền,
phhục vụ việc thực hiện chính sách tiền tệ quốc gia.

53

50

 Kiểm tra , thanh tra việc thực hiện các
qui định pháp luật về quản lý ngoại hối, kiểm
tra việc xuất, nhập ngoại hối

Kiểm soát hoạt động ngoại hối của các
TCTD

 Thực hiện các nhiệm vụ và quyền hạn
khác về quản lý ngoại hối theo qui định của
pháp luật

52

Nội dung thanh tra ngân hàng:

Thanh tra chấp hành đúng pháp luật về tiền tệ
và hoạt động ngân hàng, việc thực hiện các qui định
trong giấy phép hoạt động ngân hàng;

Phát hiện ngăn chặn xử lý theo thẩm quyền;
Kiến nghị các cơ quan có thẩm quyền xử lý vi phạm
pháp luật về tiền tệ, hoạt động ngân hàng.

Kiến nghị các biện pháp bảo đảm thi hành
pháp luật về tiền tệ và hoạt động ngân hàng

54

9


3.7. Các hoạt động khác

Thu nhận và cung cấp các thơng tin , phân tích
dự báo tình hình kinh tế, tài chính, tiền tệ
 Ký kết các điều ước quốc tế trong lĩnh vực ngân
hàng và tiền tệ theo thẩm quyền

 Chú ý : NHNN khơng được góp vốn thành lập
các cơng ty góp vốn, mua cổ phần của tổ chức tín
dụng và các doanh nghiệp khác

CHƯƠNG III
ĐỊA VỊ PHÁP LÝ CỦA CÁC TỔ CHỨC TÍN
DỤNG

55

1. KHÁI NIỆM, ĐẶC ĐIỂM, CÁC LOẠI
HÌNH TỔ CHỨC TÍN DỤNG (TCTD)

56

Đặc điểm TCTD:

• 1.1. Khái niệm, đặc điểm TCTD
• Khái niệm TCTD theo pháp luật Việt Nam.
• Các khái niệm “định chế tài chính”, “ngân
hàng trung gian”, “ngân hàng thương mại”
trong pháp luật nước ngồi.
• .

• TCTD là doanh nghiệp thực hiện hoạt
động NH;
• Hoạt động NH của TCTD là hoạt động
chính, thường xuyên

57


1.2. Các loại hình TCTD

58

b. Theo hình thức pháp lý

a. Theo phạm vi, lĩnh vực hoạt động:
 Ngân hàng:
 TCTD phi ngân hàng: Cơng ty tài chính;
cơng ty cho th tài chính; các loại hình
TCTD phi ngân hàng khác.
 Tổ chức tài chính vi mơ.
 Quỹ tín dụng nhân dân.

TCTD CP;
TCTD TNHH;
TCTD hợp tác.

59

60

10


2. THỦ TỤC THÀNH LẬP, ĐIỀU KIỆN
HOẠT ĐỘNG, GIẢI THỂ CÁC TCTD

Điều kiện


• 2.1. Thủ tục thành lập
• 2.1.1. Điều kiện cấp giấy phép đối với

• TCTD Việt Nam,
• TCTD có vốn nước ngồi (TCTD liên
doanh; TCTD 100% vốn nước ngồi;
• chi nhánh NH nước ngồi; văn phịng đại
diện).

61

62

Các vấn đề cần lưu ý khi xây dựng
bộ hồ sơ

Các vấn đề cần lưu ý






Vốn pháp định
Phương án kinh doanh
Nhu cầu hoạt động
Trình độ người điều hành quản trị
Các điều kiện khi thành lập NH có vốn đầu
tư nước ngồi

• Các điều kiện cấp GP hoạt động ngân
hàng

• Dự thảo Điều lệ
• Các giấy tờ chứng minh khả năng tài
chính của các cổ đơng
• Đề án thành lập (Đề án tiền khả thi và Đề
án khả thi)
• Hồ sơ pháp lý
• Hồ sơ nhân sự

63

64

2. 3. QUI CHẾ KIỂM SOÁT ĐẶC BIỆT

• 2.1.2. Cơ quan cấp giấy phép
• 2.1.3. Hồ sơ cấp giấy phép đối với TCTD
Việt Nam, TCTD có vốn nước ngoài
(TCTD liên doanh; TCTD 100% vốn nước
ngoài; chi nhánh NH nước ngồi; văn
phịng đại diện).

• Khái niệm KSĐB
• Mục đich, Ý nghĩa của KS ĐB
• Khi nào thì áp dụng biện pháp KS ĐB, các
dấu hiệu
• Người có thẩm quyền ban hành KS ĐB
• Quyền và nghĩa vụ của các bên (TCTD và UB

KS ĐB)
• Chấm dứt tình trạng KS ĐB

65

66

11


Tái cấu trúc, chuyển đổi và rút khỏi
thị trường
2.4. Thủ tục phá sản, giải thể , sáp nhập,
mua lại, hợp nhất TCTD và thanh lý TCTD







Các khái niệm
Nguồn luật điều chính
So sánh
Hậu quả pháp lý
Thực tiễn trong thời
gian qua

67


68

3.1 CƠ CẤU TỔ CHỨC NỘI BỘ
3. CƠ CẤU TỔ CHỨC, QUẢN LÝ, ĐIỀU HÀNH,
GIÁM SÁT TỔ CHỨC TÍN DỤNG

Hội sở chính
Chi nhánh
Sở giao dịch
Văn phịng đại diện trong và ngồi nước
Các đơn vị sự nghiệp
Các công ty trực thuộc
Các công ty liên kết, liên doanh
69

cơ cấu tổ chức nội bộ:

Công ty trực thuộc
• Cơng ty chứng khốn.
• Cơng ty bảo hiểm
• Công ty xử lý nợ và khai thác tài sản thế
chấp.
• Cơng ty cho th tài chính.
• Cơng ty mơi giới bất giao dịch bất động
sản

ĐVSN
Cty trực
thuộc


Chi nhánh 1
Hội sở chính

Chi nhánh 1
Chi nhánh 1

SGD
C/nhánh 2 C/nhánh 2

SGD
C/nhánh 2

SGD

70

VPĐD

71

72

12


4. HỌAT ĐỘNG CỦA CÁC TỔ
HỌ
ĐỘ
CỦ CÁ TỔ
CHỨC TÍN DỤNG.

CHỨ TÍ DỤ

Mối liên hệ giữa Ngân hàng mẹ và các
cơng ty trực thuộc trong mơ hình tập
đồn tài chính- ngân hàng

• Việc thành lập và hoạt động các cơng ty
này theo qui định pháp luật doanh nghiệp
và các qui định pháp luật khác chuyên
ngành.

4.1. HỌAT ĐỘNG TÍN DỤNG
HỌ
ĐỘ
TÍ DỤ

73

4.1.1. Hoạt động huy động vốn:

NHNNVN

Đi vay

• Nhận tiền gửi;
• Phát hành chứng chỉ tiền gửi, kỳ phiếu, tín
phiếu, trái phiếu để huy động vốn trong
nước và nước ngồi ;
• vay của các TCTD;
• vay của NHNN.


Cho vay
TCTD

Cung

Cầu
Cấp tín
dụng

Huy động
vốn

74

KT
75

CÁC HÌNH THỨC
THỨ
HUY ĐỘNG VỐN
ĐỘ
VỐ
NHẬN TIỀN
GỬI

PHÁT HÀNH
GTCG

HUY

ĐỘNG
VỐN

76

MỘT SỐ LƯU Ý

VAY CỦA
CÁC TCTD

VAY CỦA
NHNNVN

TG KHƠNG
KỲ HẠN

NGẮN HẠN

VAY TRỰC
TIẾP

TÁI CẤP
VỐN

TG CĨ
KỲ HẠN

TRUNG
HẠN


TT NT LNH

PHỤC HỒI
KNTT

TIỀN GỬI
TK
THANH TỐN

CÁC HÌNH
THỨC
KHÁC

• Bảo hiểm tiền gửi
• Lạm phát và các rủi ro
• Khách hàng có được rút tiền trước kỳ hạn
khơng?
• Các tổ chức kinh tế khác có được huy
động vốn không?

DÀI HẠI

TG
TIẾT KIỆM

77

78

13



4.2. HỌAT ĐỘNG MỞ TÀI KHOẢN, CUNG ỨNG
CÁC DỊCH VỤ THANH TỐN, NGÂN QUĨ CHO
KHÁCH HÀNG

4.1.2. HOẠT ĐỘNG CẤP TÍN DỤNG

Cấp
Tín
dụng

Cho vay Bảo lãnh Cho th
NH
TC

Chiết khấu Bao thanh
HP và
tốn
GTCG

•Cung cấp cho khách hàng các dịch vụ thanh toán
là nghiệp vụ chỉ riêng của TCTD là ngân hàng.
•TCTD là ngân hàng có quyền mở tài khoản tiền
gửi (dùng để thanh tốn) cho khách hàng trong và
ngồi nước để thực hiện các dịch vụ thanh tốn.

Các hình
thức
khác


79

- Cung ứng các dịch vụ thanh toán cho
khách hàng
- Thực hiện các dịch vụ thanh toán trong
nước cho khách hàng.
- Thực hiện các dịch vụ thanh toán quốc tế
khi được Ngân hàng nhà nước cho phép
- Thực hiện các dịch vụ thu hộ chi hộ
- Tham gia hệ thống thanh toán trong nước
81

4.3. CÁC HỌAT ĐỘNG KHÁC CỦA
TCTD:

80

- Tham gia hệ thống thanh toán quốc tế khi
được NHNN cho phép
- Tổ chức hệ thống thanh tốn nội bộ
- Tổ chức tín dụng là ngân hàng có
quyền thu, phát tiền mặt cho khách
hàng.Thực hiện các nghiệp vụ thu hộ, chi
hộ cho khách hàng

82

c) Kinh doanh ngoại hối, vàng
d) Kinh doanh bảo hiểm

e) nghiệp vụ ủy thác, đại lý, tư vấn,
bảo quản các hiện vật quí, giấy tờ có
giá, cho thuê tủ két…

a/Góp vốn mua cổ phần:
b) Tham gia thị trường tiền tệ:
83

84

14


1. QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC VỀ TIỀN TỆ

CHƯƠNG IV
PHÁP LUẬT VỀ QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC
VỀ TIỀN TỆ VÀ NGOẠI HỐI

1.1. Tổng quan về tiền tệ:
1. Khái niệm;
2. lịch sử ra đời của tiền tệ;
3. phân loại; hình thái của tiền tệ;

85

86

• 1.2. Quản lý nhà nước về tiền tệ.
• Khái niệm quản lý nhà nước về tiền tệ.

• Khái khái niệm chính sách tiền tệ; cơ quan
quản lý nhà nước và thực hiện chính sách
tiền tệ quốc gia; nội dung chính sách tiền
tệ.
• Chính sách cung ứng tiền cho nền kinh tế;
phương thức quản lý, các cơng cụ thực
hiện chính sách tiền tệ quốc gia

4. chức năng của tiền tệ:
 chức năng trung gian thanh toán;
 chức năng bảo tồn giá trị, tích lũy;
 chức năng phương tiện lưu thơng, trao
đổi;
 đơn vị tính tốn.

87

2. QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC VỀ NGOẠI HỐI VÀ
HOẠT ĐỘNG NGOẠI HỐI

88

2.2. Quản lý nhà nước về ngoại hối và
hoạt động ngoại hối

• 2.1. Khái niệm ngoại hối và hoạt động
ngoại hối
• Khái niệm ngoại hối, khái niệm hoạt động
ngoại hối


Cơ quan quản lý nhà nước về ngoại hối:
• Chính phủ;
• NHNNVN;
• các bộ ngành,
• UBND các cấp.
89

90

15


Nội dung quản lý nhà nước về ngoại
hối và hoạt động ngoại hối

Nội dung quản lý nhà nước về ngoại
hối và hoạt động ngoại hối (tt)

• quản lý nhà nước trong việc mở tài khoản
bằng ngoại tệ ở các NH và sử dụng ngoại
tệ trên tài khoản;
• quản lý nhà nước trong việc chi trả, mua
bán trao đổi vận chuyển qua biên giới
ngoại tệ tiền mặt;

• quản lý nhà nước trong lĩnh vực tỷ giá
(cơng bố tỷ giá);
• quản lý, điều hành thị trường ngoại tệ liên
ngân hàng;
• quản lý nhà nước trong lĩnh vực kinh

doanh vàng và các ngoại hối khác.

91

92

1. KHÁI QUÁT VỀ TÍN DỤNG NGÂN
HÀNG
CHƯƠNG V
PHÁP LUẬT VỀ TÍN DỤNG NGÂN HÀNG

1.1. Khái niệm tín dụng và các loại hình
tín dụng
1.1.1. Khái niệm tín dụng, bản chất của
tín dụng

93

94

Khái niệm

Bản chất của tín dụng





• Tín dụng dưới phương diện kinh tế
• Tín dụng dưới phương diện pháp lý

• Một số khái niệm liên quan:
i) Hoạt động tín dụng
ii) Hoạt động “cấp tín dụng”

95

tín nhiệm.
chuyển giao
Hồn trả
Đối tượng

96

16


1.1.2. Các loại hình tín dụng trong nền kinh
tế thị trường

PHÂN LOẠI TÍN DỤNG

TD NHÀ NƯỚC






Tín dụng nhà nước;
tín dụng NH;

tín dụng thương mại;
tín dụng hợp tác

TÍN DỤNG

TÍN DỤNG
NGÂN HÀNG

TÍN DỤNG
THƯƠNG MẠI

BÙ ĐẮP
BỘI CHI

CHO VAY

BÙ ĐẮP
THIẾU HỤT
TẠM THỜI

TÍN DỤNG
QUỐC TẾ

CTTC

BLNH

CHIẾT KHÂU
TÁI CK


BAO TT
97

1.2. Khái quát về hoạt động cấp tín dụng của
các TCTD

Dựa theo thời hạn tín dụng.






Thời hạn tín dụng được hiểu là khoản thời gian từ
thời điểm người đi vay nhận vốn vay để sử dụng
vào mục đích vay cho đến thời hạn phải trả nợ cả
vốn lẫn lãi theo hợp đồng tín dụng.
Theo pháp luật hiện hành, thời hạn tín dụng bao
gồm:
Ngắn hạn tối đa 12 tháng.
Trung hạn 12 tháng – 5 năm.
Dài hạn: trên 5 năm
99

• 1.2.1. Khái niệm hoạt động tín dụng NH

100

Hình thức pháp lý của quan hệ tín dụng ngân
hàng là:

• hợp đồng tín dụng ngân hàng,
• hợp đồng th mua tài chính,
• các thỏa thuận chiết khấu giữa ngân hàng và
khách hàng,
• các cam kết bảo lãnh giữa ngân hàng và
khách hàng.
• Thỏa thuận bao thanh tốn

• Tín dụng ngân hàng :

BÊN CẤP TÍN DỤNG

98

BÊN ĐƯỢC CẤP TÍN DỤNG
101

102

17


1.2.2. Các hình thức cấp tín
dụng








2. CHẾ ĐỘ PHÁP LÝ VỀ HOẠT
ĐỘNG CHO VAY

Cho vay;
chiết khấu các giấy tờ có giá;
bảo lãnh NH;
cho th tài chính;
bao thanh tốn;
các hình thức khác.

• 2.1. Khái niệm về hoạt động cho vay.
Các đặc trưng của hoạt động cho vay.
• KHÁI NIỆM CHO VAY: Q Đ 1627
• ĐẶC TRƯNG: CHỦ THỂ, ĐỐI TƯỢNG,
THỜI HẠN, HÌNH THỨC PHÁP LÝ CỦA
QUAN HỆ
103

2.2. Nguyên tắc của hoạt
động cho vay.
• Ngun tắc sử dụng vốn vay đúng
mục đích
• Nguyên tắc hạn chế rủi ro, khắc
phục tổn thất.
• Nguyên tắc hồn trả vốn và lãi.
• Ngun tắc cho vay phải bảo đảm

104


2.3. Chế độ pháp lý về hợp đồng vay (hợp
đồng tín dụng NH)

2.3.1. Khái niệm, đặc điểm hợp đồng tín dụng
NH

105

Đặc điểm của hợp đồng tín dụng ngân hàng.
• 1. Hợp đồng tín dụng ngân hàng ln ln được
lập thành văn bản.
• 2. Tranh chấp phát sinh từ hợp đồng tín dụng
ngân hàng có thể được giải quyết ở Tồ kinh tế
hoặc Tồ dân sự.
• 3. Hợp đồng tín dụng ngân hàng đa phần là
hợp đồng theo mẫu.
• 4. Hợp đồng tín dụng ngân hàng có đối tượng là
những khoản vốn được thể hiện dưới hình thức
tiền tệ.
• 5.Hợp đồng tín dụng ngân hàng là hợp đồng
song vụ.
107

106

2.3.2. Hình thức của hợp đồng tín dụng
• Hợp đồng tín dụng ln ln phải được lập thành văn bản.
• Tên gọi có thể là: Hợp đồng tín dụng; Hợp đồng vay; Khế
ước vay vốn;...phụ thuộc vào thời hạn vay, mục đích
vay..có thể có thêm các cụm từ: “ngắn hạn”; “trung hạn”;

“dài hạn”; “đồng Việt Nam”; “ngoại tệ”; “tiêu dùng”; “dầu
tư”...
• Hợp đồng tín dụng có thể được cơng chứng, chứng thực
phụ thuộc vào sự thỏa thuận của các bên

108

18


Bên cho vay:
2.3.4. Chủ thể tham gia quan hệ hợp đồng
tín dụng:

Hai chủ thể:
• Bên cho vay.
• Bên đi vay.

• Ln là tổ chức tín dụng.
• Có thể là ngân hàng có thể là TCTD phi ngân hàng.
• Có thể là một hoặc nhiều tổ chức tín dụng (trường
hợp cho vay hợp vốn). thỏa mãn điểu kiện:
+ Được thành lập và hoạt động theo luật các tổ chức tín
dụng và các pháp luật liên quan.
+ Có chức năng hoạt động, kinh doanh tín dụng

109

110


Nhóm khách hàng thứ hai:

Bên đi vay (Khách hàng), Bao gồm:

Nhóm khách hàng thứ nhất:
Các pháp nhân, bao gồm:

• Cá nhân;

• hợp tác xã,

• Hộ gia đình;

• công ty trách nhiệm hữu hạn, (01 thành viên; từ 0250 thành viên)

• Tổ hợp tác;

• cơng ty cổ phần,

• Doanh nghiệp tư nhân;

• Cơng ty hợp danh
• các tổ chức khác

111

112

2.3.5. Thủ tục, trình tự ký kết
HĐTDNH


Nhóm khách hàng thứ ba:
b) Các pháp nhân và cá nhân nước ngoài.

Hồ sơ vay vốn
Thẩm định hồ sơ vay vốn
Quyết định cho vay:

113

114

19


2.3.5. Nội dung hợp đồng tín dụng

Ký kết hợp đồng tín dụng.
• Hợp đồng tín dụng đa số là được ký trực
tiếp hoặc.
• trực tiếp: các bên ký kết và ràng buộc các
bên phải cử người thanm gia đàm phán
• Gián tiếp dưới sự hỗ trợ của Internet; Fax;
telex...và các phương tiện khác.
• Đa phần hợp đồng tín dụng là hợp đồng
theo mẫu.

- Điều khoản về điều kiện vay vốn
- Điều khoản về đối tượng hợp đồng, số tiền vay;
- Điều khoản về phương thức cho vay,

- Điều khoản về thời hạn sử dụng vốn vay.
- Điều khoản về lãi suất
- Điều khoản về mục đích sử dụng vốn vay
- Điều khoản về phương thức thanh toán tiền vay
vốn và lãi
- Điều khoản về giải quyết tranh chấp hợp đồng

115

116

2.4. Pháp luật về các biện pháp
bảo đảm tiền vay
• 2.3.6. Giải quyết tranh chấp
phát sinh từ hợp đồng tín dụng

• 2.4.1. Khái niệm, vai trò, phân loại các
biện pháp bảo đảm tiền vay

117

118

2.4.2. Nội dung pháp lý về biện
pháp bảo đảm tiền vay
• Khái niệm về biện pháp bảo đảm tiền
vay;
• sự cần thiết của bảo đảm tiền vay;
• phân loại các biện pháp bảo đảm tiền
vay (bảo đảm tiền vay bằng tài sản và

bảo đảm tiền vay không bằng tài
sản).
119

• 2.4.2.1. Biện pháp bảo đảm khơng bằng
tài sản

120

20


Biện pháp bảo đảm tiền vay trong trường hợp cho
vay khơng có bảo đảm bằng tài sản:

2.4.2.2. Biện pháp bảo đảm bằng
tài sản
• Biện pháp bảo đảm tiền vay bằng tài sản:
• cầm cố bằng tài sản của khách hàng vay
• thế chấp bằng tài sản của khách hàng
vay;
• thế chấp, cầm cố bằng tài sản của bên thứ
ba;
• bảo đảm bằng tài sản hình thành từ vốn
vay.

• Bảo lãnh
• Tín chấp của tổ chức đồn thể chính trị xã hội.

121


2.4.2.2. Biện pháp bảo đảm bằng
tài sản
• Tài sản bảo đảm tiền vay (điều kiện đối
với tài sản bảo đảm; vấn đề định giá tài
sản bảo đảm)
• Phạm vi bảo đảm tiền vay bằng tài sản

122

Hợp đồng thế chấp, cầm cố, để
bảo tiền vay bằng tài sản
• khái niệm hợp đồng thế chấp, hợp đồng
cầm cố, hợp đồng bảo lãnh;
• nội dung của hợp đồng bảo đảm,
• mối liên hệ giữa hợp đồng bảo đảm; các
nội dung của hợp đồng bảo đảm;
• cơng chứng hợp đồng bảo đảm;
• đăng ký hợp đồng bảo đảm;
• Xử lý tài sản bảo đảm.

123

3. CHẾ ĐỘ PHÁP LÝ VỀ CHO THUÊ TÀI CHÍNH, HOẠT
ĐỘNG CHIẾT KHẤU, BẢO LÃNH NH, BAO THANH TOÁ

124

Khái niệm đặc điểm hoạt động cho th tài chính
(th mua tài chính)


• khái niệm, đặc điểm hợp đồng cho th tài
chính;
• các bên tham gia quan hệ hợp đồng cho
th tài chính;
• quyền và nghĩa vụ của các bên trong hợp
đồng cho th tài chính.

• 3.1. Cấp tín dụng dưới hình thức cho
thuê tài chính:

125

126

21


3.2 Cấp tín dụng dưới hình thức bảo lãnh
NH
• Khái niệm, đặc điểm bảo lãnh NH,
• hình thức bảo lãnh NH,
• nội dung bảo lãnh NH

3.3 Cấp tín dụng dưới hình thức
bao thanh tốn
• Khái niệm,
• đặc điểm bao thanh tốn,
• hợp đồng bao thanh tốn.


127

• 3.4 Khái niệm và đặc điểm chiết khấu, tái
chiết khấu thương phiếu và các giấy tờ có
giá, các cơng cụ chuyển nhượng, nội dung
pháp lý hoạt động chiết khấu, tái chiết
khấu.

128

CHƯƠNG VI
PHÁP LUẬT VỀ DỊCH VỤ THANH TOÁN
QUA TỔ CHỨC CUNG ỨNG DỊCH VỤ
THANH TOÁN

129

130

2. QUI CHẾ PHÁP LÝ VỀ TÀI
KHOẢN THANH TOÁN

1. KHÁI NIỆM DỊCH VỤ THANH TỐN


Khái niệm và đặc điểm của dịch vụ thanh
toán:
1. khái niệm dịch vụ thanh toán,
2. thanh tốn khơng bằng tiền mặt qua các
tổ chức cung ứng dịch vụ thanh tốn,

3. vai trị, ý nghĩa của thanh tốn khơng
dùng tiền mặt.
131

• 2.1. Khái niệm tài khoản thanh tốn, phân
loại tài khoản.
• 2.2. Các chủ thể tham gia quan hệ cung
ứng dịch vụ thanh toán.

132

22


2.3. Trình tự, thủ tục mở, đóng tài
khoản thanh tốn.
• Những giấy tờ cần thiết để tiến hành mở
tài khoản thanh tốn.
• Thủ tục mở và tất tốn tài khoản.
• Hợp đồng tài khoản thanh toán

2.4. Quyền và nghĩa vụ của các chủ thể tham
gia quan hệ tài khoản thanh tốn.

• a. Quyền và nghĩa vụ của tổ chức cung
ứng dịch vụ thanh tốn
• b. Quyền và nghĩa vụ của khách hàng.

133


134

3.1. Chế độ pháp lý về phương thức
thanh toán bằng séc
• 3. CÁC PHƯƠNG THỨC THANH TỐN
KHƠNG DÙNG TIỀN MẶT QUA CÁC TỔ
CHỨC CUNG ỨNG DV THANH TỐN

• 3.1.1. Lịch sử hình thành séc và luật séc.
• 3.1.2. Khái niệm, đặc điểm séc, bản chất
pháp lý của séc
• 3.1.3. Phân loại séc

135

136

3.1.6. Quyền và nghĩa vụ của các
chủ thể trong thanh tốn séc:
• 4.1.4. Các yếu tố cấu thành tờ séc, hình
thức tờ séc
• 3.1.5. Nội dung thanh tốn bằng séc:
• trình tự thanh tốn bằng séc
• , các chủ thể tham gia;
• phạm vi áp dụng; hiệu lực thanh tốn.








137

người ký phát hành séc;
người thụ hưởng séc (người cầm séc);
đơn vị thanh toán;
đơn vị thu hộ;
người bảo lãnh.

138

23


3.2. Chế độ pháp lý về thanh
tốn bằng thư tín dụng.





3.2. Chế độ pháp lý về thanh
tốn bằng thư tín dụng.
• 3.2.2. Nội dung thanh tốn bằng thư tín
dụng:
• các chủ thể tham gia thanh tốn bằng thư
tín dụng;
• trình tự thanh tốn bằng thư tín dụng, các
chủ thể tham gia;

• phạm vi áp dụng;
• hiệu lực thanh tốn.

3.2.1. Khái niệm thư tín dụng,
Khái niệm
đặc điểm,
phân loại thư tín dụng.

139

3.2. Chế độ pháp lý về thanh
tốn bằng thư tín dụng.

140

3.3. Thanh tốn bằng ủy nhiệm
chi - lệnh chuyển tiền.

• 3.2.3. Quyền và nghĩa vụ của các chủ thể
tham gia thanh tốn bằng thư tín dụng:
• bên u cầu mở thư tín dụng;
• NH mở;
• bên thụ hưởng;
• NH phục vụ bên thụ hưởng;
• các chủ thể khác.

• 3.3.1. Khái niệm, đặc điểm uỷ nhiệm
chi - lệnh chuyển tiền.
• 3.3.2. Nội dung thanh tốn: các chủ
thể tham gia; trình tự thanh toán bằng

uỷ nhiệm chi, các chủ thể tham gia;
phạm vi áp dụng; hiệu lực thanh toán.

141

3.3. Thanh toán bằng ủy nhiệm
chi - lệnh chuyển tiền.

142

3.4. Thanh tốn bằng ủy nhiệm
thu.

• 3.3.3. Quyền và nghĩa vụ của các chủ
thể tham gia quan hệ thanh tốn
bằng uỷ nhiệm chi.

143

• 3.4.1. Khái niệm, đặc điểm uỷ nhiệm thu.
• 3.4.2. Nội dung thanh tốn: các chủ thể
tham gia quan hệ thanh toán bằng uỷ
nhiệm thu; trình tự thanh tốn bằng UNT,
các chủ thể tham gia; phạm vi áp dụng;
hiệu lực thanh tốn
• 3.4.3. Quyền và nghĩa vụ các chủ thể
tham gia quan hệ thanh toán bằng uỷ
nhiệm thu.
144


24


3.5. Thanh tốn bằng thẻ NH:
• khái niệm,
• đặc điểm,
• phân loại thẻ NH;

Nội dung pháp lý về thanh toán
bằng thẻ NH:
• các chủ thể tham gia quan hệ thanh tốn
bằng thẻ NH;
• trình tự phát hành, sử dụng và thanh tốn
thẻ NH.
• Quyền và nghĩa vụ của các bên tham gia
quan hệ thanh toán bằng thẻ NH.

145

146

25


×