Tải bản đầy đủ (.ppt) (25 trang)

Bài 8 Cộng hòa Liên bang Brazil

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (3.64 MB, 25 trang )

Diện tích:8,5triệu km
Diện tích:8,5triệu km
2
2
Dân số:184,2 triệu người
Dân số:184,2 triệu người
Thủ đô:Bra-xi-li-a
Thủ đô:Bra-xi-li-a
I.ĐIỀU KIỆN TỰ NHIÊN:
I.ĐIỀU KIỆN TỰ NHIÊN:

Diện tích
Diện tích
: 8,5 triệu km
: 8,5 triệu km
2
2

Vị trí địa lí
Vị trí địa lí
: Khoảng 50B-350N
: Khoảng 50B-350N

Khí hậu
Khí hậu
: xích đạo,nhiệt đới.Phía nam có khí hậu
: xích đạo,nhiệt đới.Phía nam có khí hậu


cận nhiệt gió mùa.
cận nhiệt gió mùa.

Sông ngòi
Sông ngòi
:
:
Amazon là hệ thống sông có diện tích
Amazon là hệ thống sông có diện tích
lưu vực lớn nhất thế giới
lưu vực lớn nhất thế giới

Thuận lợi đối với sự phát triển KT
Thuận lợi đối với sự phát triển KT
:
:
Phù sa
Phù sa
sông amadôn
sông amadôn
bồi đắp, nhiều rừng rậm
bồi đắp, nhiều rừng rậm
nhiệt đới
nhiệt đới


Phát triển nông, lâm, ngư nghiệp
Phát triển nông, lâm, ngư nghiệp







Sơn nguyên Braxin: Rộng 5 triệu km
Sơn nguyên Braxin: Rộng 5 triệu km
2
2
diện
diện
tích đất đỏ bazan rộng lớn.
tích đất đỏ bazan rộng lớn.


Phát triển cây công nghiệp: càphê, cao
Phát triển cây công nghiệp: càphê, cao
su,cacao…Chăn nuôi gia súc, phát triển thủy điện
su,cacao…Chăn nuôi gia súc, phát triển thủy điện

SÔNG AMAZON
SÔNG AMAZON
SƠN NGUYÊN BRAXIN
SƠN NGUYÊN BRAXIN
II.DÂN CƯ
II.DÂN CƯ
Năm
Năm
1998
1998

2001
2001
2003
2003
2005
2005
Số dân(triệu
Số dân(triệu
người)
người)
165,8
165,8
174,0
174,0
178,5
178,5
184,
184,
2
2
Tỉ suất gia tăng
Tỉ suất gia tăng
dân số tự nhiên
dân số tự nhiên
(%)
(%)
1,2
1,2
1,5
1,5

1,15
1,15
1,4
1,4
II.DÂN CƯ
II.DÂN CƯ

Tình hình gia tăng dân số
Tình hình gia tăng dân số
:tỉ suất gia tăng
:tỉ suất gia tăng
tự nhiên là 1,4%, dân số Brazil vẫn tiếp tục
tự nhiên là 1,4%, dân số Brazil vẫn tiếp tục
tăng.
tăng.

Tỉ lệ dân thành thị cao
Tỉ lệ dân thành thị cao
:81%(2005) gấp
:81%(2005) gấp
1,7 lần trung bình của TG.
1,7 lần trung bình của TG.

Thành phần dân cư
Thành phần dân cư
: phức tạp, nhiều
: phức tạp, nhiều
chủng tộc như Ơ-rô-pê-ô-it,Nê-grô-it
chủng tộc như Ơ-rô-pê-ô-it,Nê-grô-it
(nhưng cộng đồng dân cư có sự hòa hợp

(nhưng cộng đồng dân cư có sự hòa hợp
cao).
cao).
KI-TÔ GIÁO Ở BRAXIN
III.TÌNH HÌNH PHÁT TRIỂN KINH
III.TÌNH HÌNH PHÁT TRIỂN KINH
TẾ Ở BRAXIN
TẾ Ở BRAXIN
1.Tình hình kinh tế chung
1.Tình hình kinh tế chung
2.Nông nghiệp
2.Nông nghiệp
3.Công nghiệp
3.Công nghiệp
4.Ngoại thương
4.Ngoại thương
CÀPHÊ
CACAO
ĐẬU TƯƠNG
Naêm Khu Vöïc I Khu Vöïc II Khu Vöïc
III
1995


14,0 37,0 49,0
2000 7,3 28,0 64,7
2002 5,8 20,6 73,6
2004 5,1 17,2 77,7
1.Tình hình kinh tế chung
1.Tình hình kinh tế chung



GDP
GDP
: năm 2004 là 604,9 tỉ USD
: năm 2004 là 604,9 tỉ USD


Quá trình phát triển KT:
Quá trình phát triển KT:
+ 1968-1974:thu hút đầu tư
+ 1968-1974:thu hút đầu tư


kinh tế
kinh tế
phát triển mạnh.
phát triển mạnh.
+Thập niên 80-90:Kinh tế suy thoái
+Thập niên 80-90:Kinh tế suy thoái
+Gần đây kinh tế phục hồi và phát triển:
+Gần đây kinh tế phục hồi và phát triển:

Năm 2004:GDP đạt 604,9 tỉ USD chiếm
Năm 2004:GDP đạt 604,9 tỉ USD chiếm
½ tổng GDP của Nam Mỹ.
½ tổng GDP của Nam Mỹ.

Cơ cấu kinh tế có sự đang chuyển dịch
Cơ cấu kinh tế có sự đang chuyển dịch

tích cực.
tích cực.
2.Nông nghiệp:
2.Nông nghiệp:

Trình độ phát triển khá cao
Trình độ phát triển khá cao

Các sản phẩm chính:
Các sản phẩm chính:
+Ngô,lúa,sắn(2004 SL lúa đứng thứ 9 TG)
+Ngô,lúa,sắn(2004 SL lúa đứng thứ 9 TG)
+Cây công nghiệp xk :cà phê,hồ tiêu,ca
+Cây công nghiệp xk :cà phê,hồ tiêu,ca
cao,đậu tương,mía đường…
cao,đậu tương,mía đường…
+Chăn nuôi:Trâu,bò,lợn phát triển nhất Nam
+Chăn nuôi:Trâu,bò,lợn phát triển nhất Nam
Mĩ.
Mĩ.
Cơ khí, luyện
kim màu
c
Dệt may, hóa
chất
c
Dệt may, hóa
chất
c
Dệt may, hóa

chất,luyện kim
đen,luyện kim
màu
c
Điện tử viễn
thông ,luyện
kim đen,luyện
kim màu
c
Điện tử viễn
thông ,luyện
kim đen,dệt
may, hóa chất
c
Điện tử viễn
thông,luyện kim
màu,dệt may,hóa
chất
Điện tử viễn
thông,luyện kim
đen,dệt may, hóa
chất
3.Công nghiệp:
3.Công nghiệp:

Sản phẩm công nghiệp chế biếnchiếm
Sản phẩm công nghiệp chế biếnchiếm
61% tổng kim ngạch xuất khẩu.
61% tổng kim ngạch xuất khẩu.


Phát triển công nghiệp nặng và công
Phát triển công nghiệp nặng và công
nghiệp nhẹ.
nghiệp nhẹ.


+Khai mỏ,luyện kim,hóa chất,sản xuất
+Khai mỏ,luyện kim,hóa chất,sản xuất
ôtô,máy bay…
ôtô,máy bay…


+Dệt, may, chế biến…
+Dệt, may, chế biến…
KHAI THÁC KHOÁNG SẢN
CÔNG NGHIỆP CHẾ TẠO
4.Ngoại thương:
4.Ngoại thương:

Năm 2004 kim ngạch xuất khẩuđạt
Năm 2004 kim ngạch xuất khẩuđạt
162,4 tỉ USD.
162,4 tỉ USD.

Xuất khẩu:cà phê,ca cao,mía ,đỗ
Xuất khẩu:cà phê,ca cao,mía ,đỗ
tương,thịt bò…
tương,thịt bò…

Nhập khẩu: Dầu thô,máy móc ,thiết

Nhập khẩu: Dầu thô,máy móc ,thiết
bị…
bị…
IV.NHỮNG VẤN ĐỀ XÃ HỘI
IV.NHỮNG VẤN ĐỀ XÃ HỘI
CẦN GIẢI QUYẾT
CẦN GIẢI QUYẾT
1.Phân hóa giàu nghèo
1.Phân hóa giàu nghèo
+10% người giàu nhất,chiếm 50%GDP
+10% người giàu nhất,chiếm 50%GDP
+10% người nghèo nhất chiếm 0,5%GDP
+10% người nghèo nhất chiếm 0,5%GDP
2.Hậu quả của vấn đề đô thị hóa tự phát
2.Hậu quả của vấn đề đô thị hóa tự phát
+tỉ lệ thất nghiệp cao
+tỉ lệ thất nghiệp cao
+Bất hợp lí trong cảnh quan đô thị
+Bất hợp lí trong cảnh quan đô thị
+Ô nhiễm môi trường.
+Ô nhiễm môi trường.
3.Nợ nước ngòai nhiều.
3.Nợ nước ngòai nhiều.

×