Tải bản đầy đủ (.ppt) (30 trang)

Da dang va dac diem chung cua lop chim

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (2.85 MB, 30 trang )



Ki m tra bài cể ũ
I. Các nhóm chim
II. Đặc điểm chung
Của chim
III. Vai trò của chim
NỘI DUNG
Kiểm tra đánh giá


Ki m tra bài cể ũ
I. Các nhóm chim
II. Đặc điểm chung
của chim
III. Vai trò của chim
NỘI DUNG
Câu 1: Tim của chim Bồ câu được phân thành
a. Một ngăn b. Hai ngăn: một tâm
thất và một tâm nhĩ
c. Ba ngăn: một tâm
thất và hai tâm nhĩ
d. Bốn ngăn: hai tâm
thất và hai tâm nhĩ
Câu 2: Hệ hô hấp của chim Bồ câu gồm:
a. Khí quản, phổi, hệ
thống túi khí
b. Hai lá phổi và hệ
thống túi khí
c. Khí quản, phế
quản, phế nang


d. Khí quản, phế quản,
hệ thống túi khí
Hãy chọn câu trả lời đúng nhất
Ki m tra ánh giáể đ


Ki m tra bài cể ũ
NỘI DUNG
Câu 1: Lớp chim được biết khoảng bao nhiêu
loài và xếp trong mấy bộ?
 9600 loài, được xếp trong 27 bộ.
Câu 2: Ở Việt Nam đã phát hiện bao nhiêu loài
và lớp chim chia thành mấy nhóm? Kể tên?
 830 loài, chia thành ba nhóm:
nhóm chim chạy, nhóm chim bơi và
nhóm chim bay.
Bài 44:
Tiết 46
I. Các nhóm chim
II. Đặc điểm chung
của chim
III. Vai trò của
chim
Ki m tra ánh giáể đ


I. Các nhóm chim
1. Nhóm chim chạy
2.Nhóm chim b iơ
NỘI DUNG

3.Nhóm chim bay
1. Nhóm chim chạy
 Đà điểu Úc
Tên động vật hình
44.1 là gì?
Bài 44:
Tiết 46


I. Các nhóm chim
1. Nhóm chim chạy
2.Nhóm chim b iơ
NỘI DUNG
3.Nhóm chim bay
1. Nhóm chim chạy
 Chim không biết bay, thích nghi chạy nhanh
trên thảo nguyên và hoang mạc khô nóng
Đời sống?
Bài 44:
Tiết 46


I. Các nhóm chim
1. Nhóm chim chạy
2.Nhóm chim b iơ
NỘI DUNG
3.Nhóm chim bay
1. Nhóm chim chạy
 Cánh ngắn, yếu, chân cao, to, khỏe, có 2, 3
ngón.

Nêu đặc điểm cấu
tạo?
Bài 44:
Tiết 46
Đặc điểm cấu tạo:
Cánh ngắn, yếu,
chân cao, to, khỏe,
có hai, ba ngón.


I. Các nhóm chim
1. Nhóm chim chạy
NỘI DUNG
1. Nhóm chim chạy
Bài 44:
Tiết 46
Đặc điểm cấu tạo:
Cánh ngắn, yếu,
chân cao, to, khỏe,
có hai, ba ngón.


I. Các nhóm chim
1. Nhóm chim chạy
2.Nhóm chim b iơ
NỘI DUNG
2. Nhóm chim bơi

Chim cánh cụt
Cho biết tên động

vật đại diện nhóm
chim bơi?
Bài 44:
Tiết 46


I. Các nhóm chim
1. Nhóm chim chạy
2.Nhóm chim b iơ
NỘI DUNG
2. Nhóm chim bơi
 Không biết bay, đi lại trên cạn vụng về thích
nghi với đời sống bơi lội trong biển
Nêu đời sống của
chim cánh cụt?
Bài 44:
Tiết 46


I. Các nhóm chim
1. Nhóm chim chạy
2.Nhóm chim b iơ
NỘI DUNG
2. Nhóm chim bơi
Cánh dài, khỏe, có lông nhỏ, ngắn và dài, không thấm
nước. Chân ngắn 4 ngón có màng bơi.
Chim cánh cụt có
đặc điểm cấu tạo như
thế nào?
Bài 44:

Tiết 46
Đặc điểm cấu tạo:
Cánh dài, khỏe, có
lông nhỏ, ngắn và dài,
không thấm nước.
Chim có dáng đứng
thẳng. Chân ngắn bốn
ngón có màng bơi.


I. Các nhóm chim
1. Nhóm chim chạy
2.Nhóm chim b iơ
NỘI DUNG
2. Nhóm chim bơi
Bài 44:
Tiết 46
Đặc điểm cấu tạo: Cánh
dài, khỏe, có lông nhỏ,
ngắn và dài, không
thấm nước. Chim có
dáng đứng thẳng. Chân
ngắn bốn ngón có màng
bơi.


I. Các nhóm chim
1. Nhóm chim chạy
2.Nhóm chim b iơ
NỘI DUNG

Quan sát H44.1 và H44.2 thảo luận và trả lời
câu hỏi?
Bài 44:
Tiết 46
Đặc điểm cấu tạo: Cánh
dài, khỏe, có lông nhỏ,
ngắn và dài, không
thấm nước. Chim có
dáng đứng thẳng. Chân
ngắn bốn ngón có màng
bơi.


I. Các nhóm chim
1. Nhóm chim chạy
2.Nhóm chim b iơ
NỘI DUNG
Nêu đặc điểm
cấu tạo của đà
điểu thích nghi
với tập tính
chạy nhanh
trên thảo
nguyên, sa mạc
khô nóng?

Chân cao, to, khỏe, có 2 đến 3 ngón.
Bài 44:
Tiết 46
Đặc điểm cấu tạo: Cánh

dài, khỏe, có lông nhỏ,
ngắn và dài, không
thấm nước. Chim có
dáng đứng thẳng. Chân
ngắn bốn ngón có màng
bơi.


I. Các nhóm chim
1. Nhóm chim chạy
2.Nhóm chim b iơ
NỘI DUNG
3.Nhóm chim bay
Giữa người và
Đà điểu. Người
hay đà điểu
chạy nhanh?
Tại sao?
Bài 44:
Tiết 46


I. Các nhóm chim
1. Nhóm chim chạy
2.Nhóm chim b iơ
NỘI DUNG
Nêu đặc điểm cấu
tạo của chim
cánh cụt thích
nghi với đời sống

bơi lội?

Có lông nhỏ, ngắn và dày, không thấm nước,
chân ngắn, 4 ngón, có màng bơi
Bài 44:
Tiết 46
Đặc điểm cấu tạo: Cánh
dài, khỏe, có lông nhỏ,
ngắn và dài, không
thấm nước. Chim có
dáng đứng thẳng. Chân
ngắn bốn ngón có màng
bơi.


I. Các nhóm chim
1. Nhóm chim chạy
2.Nhóm chim b iơ
NỘI DUNG
3.Nhóm chim bay
3. Nhóm chim bay
Bài 44:
Tiết 46
Đặc điểm cấu
tạo: cánh phát
triển, chân có
bốn ngón.


I. Các nhóm chim

1. Nhóm chim chạy
2.Nhóm chim b iơ
NỘI DUNG
3.Nhóm chim bay
3. Nhóm chim bay
Đọc bảng và quan sát hình H44.3, điền nội
dung phù hợp vào chỗ trống trong bảng sau:
Đặc
điểm
Bộ …… Bộ…… Bộ … Bộ…
Mỏ Mỏ dài,
rộng, dẹp
bờ mỏ có
những tấm
sừng
ngang
Mỏ ngắn,
khỏe
Mỏ
khỏe,
quặp,
sắc,
nhọn
Mỏ
quặp
nhưng
nhỏ
hơn
Bài 44:
Tiết 46

Đặc điểm cấu
tạo: cánh phát
triển, chân có
bốn ngón.


I. Các nhóm chim
1. Nhóm chim chạy
2.Nhóm chim b iơ
NỘI DUNG
3.Nhóm chim bay
Đặc
điểm
Bộ …… Bộ…… Bộ……. Bộ…….
Cánh Cánh
không
đặc sắc
Cánh
ngắn,
tròn
Cánh
dài,
khỏe
Dài, phủ
lông
mềm
Chân Chân
ngắn, có
màng bơi
rộng nối

liền 3
ngón
trước
Chân to,
mống
cùn, con
trống
chân có
cựa
Chân to,
khỏe, có
vuốt
công,
sắc
Chân to,
khỏe, có
vuốt
công,
sắc
Bài 44:
Tiết 46
Đặc điểm cấu
tạo: cánh phát
triển, chân có
bốn ngón.


I. Các nhóm chim
1. Nhóm chim chạy
2.Nhóm chim b iơ

NỘI DUNG
3.Nhóm chim bay
Đặc
điểm
Bộ …… Bộ…… Bộ …… Bộ……
Đời
sống
Bơi giỏi,
bắt mồi
dưới
nước, đi
lại vụng
về trên
cạn
Kiếm
mồi bằng
cách bới
đất, ăn
hạt, cỏ
non, chân
khớp,
giun,
thân
mềm
Chuyên
săn bắt
mồi về
ban
ngày,
bắt chim

gặm,
nhấm,
gà vịt
Chuyên
săn mồi về
ban đêm,
bắt chủ
yếu gặm
nhấm, bay
nhẹ nhàng
không gây
tiếng động
Bài 44:
Tiết 46
Đặc điểm cấu
tạo: cánh phát
triển, chân có
bốn ngón.


NỘI DUNG
Đặc
điểm
Bộ … Bộ… Bộ … Bộ……
Đại
diện
của
từng
bộ
…… …… ………… ………….

Một
số
đại
diện
Gà rừng, cú lợn, vịt trời, công, đại bàng,
ngỗng, cú vọ, cắt đen.
Vịt
trời,
ngỗng

rừng,
công
Đại
bàng,
cắt đen
Cú lợn,
cú vọ
Ngỗng Gà Chim ưng

Bài 44:
Tiết 46
I. Các nhóm chim
1. Nhóm chim chạy
2.Nhóm chim b iơ
3.Nhóm chim bay
Đặc điểm cấu
tạo: cánh phát
triển, chân có
bốn ngón.




II. Đặc điểm chung của chim
Môi
trường
sống
Lông Chi
trước
Hàm
trên

quan

hấp
Cơ quan tuần hoàn Cơ quan sinh sản
Tâm
thất
Máu
trong
tâm
thất
trái
Máu
nuôi

thể
Bộ
phận
giao
phối

Cở
trứng,
vỏ
bọc
Sự
phát
triển
trứng
Nhiệt
độ cơ
thể
Chim
bố,
mẹ
ấp
-Cạn
- Trên
không
-Nước



Lông

Biến
đổi
thành
cánh
Có mỏ
sừng

bao
bọc
Mạng
ống

khí,
túi
khí

vách
ngăn
hoàn
toàn
Máu
đỏ
tươi
Máu
đỏ
tươi
Tạm
thời
Lớn,

vỏ
đá
vôi
bao
bọc
Hằng
nhiệt

Bài 44:
Tiết 46
* Nêu đặc điểm chung của chim?



II. Đặc điểm chung của chim
Bài 44:
Tiết 46

Mình có lông vũ bao phủ

Chi trước biến đổi thành cánh

Có mỏ sừng

Phổi có mạng ống khí, có túi khí tham gia vào hô hấp

Tim có bốn ngăn, máu đỏ tươi nuôi cơ thể.

Là động vật hằng nhiệt

Trứng lớn có vỏ đá vôi, được ấp nở ra con nhờ thân nhiệt
của chim bố, mẹ


NỘI DUNG
II. Đặc điểm chung
của chim
Bài 44:

Tiết 46

Mình có lông vũ bao phủ

Chi trước biến đổi thành
cánh

Có mỏ sừng

Phổi có mạng ống khí, có túi
khí tham gia vào hô hấp

Tim có bốn ngăn, máu đỏ
tươi nuôi cơ thể.

Là động vật hằng nhiệt

Trứng lớn có vỏ đá vôi, được
ấp nở ra con nhờ thân nhiệt
của chim bố, mẹ


NỘI DUNG
I. Các nhóm chim
II. Đặc điểm chung
của chim
III. Vai trò của
chim
Bài 44:
Tiết 46



NỘI DUNG
Chim có vai trò như thế nào trong
đời sống?

Có lợi:

Ăn sâu bọ có hại

Cung cấp thực phẩm

Phục vụ du lịch
……….

Có hại:

Ăn quả

Ăn hạt

Ăn cá
……….
III. Vai trò của
chim
Bài 44:
Tiết 46

×