Tải bản đầy đủ (.ppt) (15 trang)

Tinhọc B- THQL-qh giua cac bang

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (3.3 MB, 15 trang )





CHƯƠNG I:
CHƯƠNG I:
TỔNG QUAN VỀ CƠ SỞ DỮ LIỆU ACCES
TỔNG QUAN VỀ CƠ SỞ DỮ LIỆU ACCES
I. Khái niệm
I. Khái niệm
về
về
Microsoft Access
Microsoft Access
1. Khái niệm về CSDL quan hệ (Relational Database)
CSDL là tập hợp những số liệu liên quan đến một chủ đề hay một mục
đích quản lý khai thác nào đó
- Bảng (Table) hay quan hệ: gồm nhiều dòng, nhiều cột. Trong một bảng
có ít nhất 1 cột. Một bảng được tổ chức thành hàng và cột. Một cột đại
diện cho một loại thông tin gọi là trường (File), mỗi hàng gồm một bản
ghi (Record) đơn, chứa tất cả các thông tin cho một mục trong bảng.
-
Cột (column) hay Trường (Field): Trong một bảng không thể có 2 cột
trùng tên nhau, trên mỗi cột chỉ lưu 1 loại dữ liệu. Cấu trúc của 1 cột
gồm:
+ Tên trường (Field name)
+ Kiểu dữ liệu (Data type)
+ Độ rộng (File size)
+ Thuộc tính

- Dòng (Row) được gọi là bản ghi (Record), mỗi dòng chứa thông tin cụ


thể của các cột và nó mô tả đầy đủ các thuộc tính về một đối tượng.
- Khoá chính (Primary case) Là một hay nhiều trường trong bảng mà dữ
liệu tại các cột này bắt buộc phải có, không được trùng lặp. Căn cứ vào
dữ liệu trong kháo chính để xác định các dữ liệu còn lại của dòng
- Khoá ngoại (Foreign): Là một hay nhiều trường trong bảng mà các
trường này đóng vai trò khoá chính của các bảng khác
2. Khái niệm về Microsoft Access
Microsoft Access là ứng dụng đặc trưng nhất dùng để quản lý dữ liệu.
Dữ liệu là một tập hợp thông tin
2.1 Màn hình giao diện của Access

2.2 Các thành phần trong CSDL
2.2 Các thành phần trong CSDL
- Table (bảng): chứa các bảng dữ liệu có quan hệ với nhau, dùng để lưu
trữ thông tin
- Query (vấn tin): Chứa các vấn tin dùng để truy xuất dữ liệu của các bảng
- Form (biểu mẫu): chứa các Form giao diện người dùng
- Report (báo biểu): chứa các mẫu báo biểu dùng để kết xuất dữ liệu
- Pages (trang truy cập dữ liệu): Tương tự như Form nhưng giao diện
trình bày như một trang giao dịch nên còn gọi là trang Web dữ liệu
- Macro (lịch ngầm): Chứa các Macro
- Module (đơn thể): Chứa các thủ tục dùng để điều khiển hướng truy
xuất, khai thác dữ liệu

Muốn tạo đối tượng nào ta chọn đối tượng ở hộp bên trái và chọn lệnh
cần thực hiện bàng cách:
-
Thanh công cụ Database: View  Toolbars  Database
-
Sử dụng phím hoặc tổ hợp phím

-
Từ các nút lệnh trên cửa sổ Database đang mở

-
Từ các nút lệnh trên cửa sổ Database đang mở

Open: Mở dữ liệu của Table, dữ liệu kết sinh của Query, vận hành Form

Preview: Xem dữ liệu kết sinh bởi Report

Run: Chạy một Macro hoặc Module

Design: Mở một Table, Query, Form, Report, Macro, Module

New: Tạo mới một Table, Query, Form, Report, Macro, Module
2.3 Một số toán tử và quy ước
a. Toán tử

Luận lý: Not, And, Or, Xor

Đại số: ^, *, /, Mod, +, -

So sánh: <, <=, >, >=, <>, In, Beetween…And…, Like

Ghép nối: nối 2 biểu thức bất kỳ (&), Nối 2 biểu thức chuỗi (+)

b. Tham chiếu: Dùng để chỉ định một Trường hoặc một thuộc tính của
trường

[Form]![NhapLieu]![Hoten]: Trường Hoten của Form NhapLieu

c. Quy ước dữ liệu:

Dữ liệu dạng chuỗi được nhập giữa 2 dấu nháy kép (“…”)

Biến được nhập giữa 2 dấu nháy vuông ([…])

Dữ liệu ngày được nhập giữa 2 dấu nháy thăng (# #)

II. Bảng (Table)
II. Bảng (Table)
1. Khái niệm
Bảng là 1 thành phần của CSDL, nó là một công cụ dùng để lưu trữ
thông tin của đối tượng cần quản lý, bảng được tổ chức gồm nhiều hàng
nhiều cột. Mỗi bảng fồm có 2 phần:

Cấu trúc bảng

Phần dữ liệu
2. Tạo bảng
2.1 Tạo cấu trúc bảng

Chọn Design View  OK

Khai báo thông tin về các trường
-
Field Name: Tên trường, không có dấu tiếng Việt, tói đa 64 ký tự
-
Data Type: Kiểu dữ liệu của trường

-

Data Type: Kiểu dữ liệu của trường

Text: Dữ liệu dạng kí tự

Memo: Dữ liệu dạng văn bản

Number: Dữ liệu dạng số

Date/time: Dữ liệu dạng ngày giờ

Currency: Dữ liệu dạng tiền tệ

AutoNumber: Số tự động

Yes/No: Kiểu luận lý, có dang Yes/No hoặc True/False
-
Description: phần chú thích mô tả rõ về Trường đang khai báo
-
Field Properties: Các thuộc tính của trường

Thẻ General:
+ Field size: Độ rộng của trường
+ Format: Kiểu định dạng
+ Input Mask: Dạng nhập liệu

+ Caption:tiêu đề cột khi thể hiện dữ liệu trên CSDL bảng hoặc trên giao
diện của Form
+ Default Value: Giá trị mặc định
+ Validation Rule:biểu thức logic giới hạn giá trị của trường
+ Validation Text: Nội dung thông báo khi dữ liệu nhập vào không phù

hợp khai báo trong Validation Rule
+ Required: Có bắt buộc nhập hay không
+ Allow zero-length: có cho phép nhập chuỗi rỗng hay không
+ Indexed: chỉ mục:
(No Diplicates: Không có giá trị trùng; Yes Diplicates: Chấp nhận giá
trị trùng


Thẻ Vlookup
+ Display control: chọn loại điều khiển để nhập dữ liệu

Textbox: hộp nhập dữ liệu

Checkbox: Chọn 1 trong 2 giá trị của bảng điều khiển checkbox

Listbox: Chọn giá trị trong hộp danh sách

Combobox: Chọn giá trị điều khiển từ hộp kéo xuống

- Row sourse type: Kiểu dữ liệu nguồn tạo nên các mục chọn trong bảng
điều khiển
- Row source: tuỳ thuộc vào Row sourse type
- Bound Column: Nếu dữ liệu thể hiện trên điều khiển gồm nhiều cột thì
chỉ định giá trị của cột thứ mấy cần được chọn để nhập
- Column count: Số lượng cột hiển thị
- Column Heads: có hiện tiêu đề cột trong đối tượng hay không
- Column Widths: Độ rộng của cột đối tượng
- List Row: Số hàng hiển thị
- List Widths: Độ rộng của danh sách
- Limit to List: giới hạn danh sách; chọn Yes (chỉ nhập giá trị có trong

danh sách) hoặc No (Giá trị có thể nằm ngoài dah sách)


Tạo khoá chính cho bảng

Lưu cấu trúc bảng và đặt tên

2.2 Sửa chữa cấu trúc bảng
2.2 Sửa chữa cấu trúc bảng

2.3 Nhập dữ liệu vào bảng
2.3 Nhập dữ liệu vào bảng
2.3.1. Nhập dữ liệu
2.3.2. Các thao tác trong cửa sổ nhập dữ liệu

3. Lọc dữ liệu
3. Lọc dữ liệu
3.1. Lọc theo mẫu
3.2. Lọc theo giá trị đã đánh dấu
3.3. Lọc theo giá trị loại trừ giá trị đã đánh dấu
3.4. Lọc từ biểu thức

4. Quan hệ giữa các bảng
4. Quan hệ giữa các bảng
4.1. Quan hệ Một - Một
4.2. Quan hệ Một - Nhiều
4.3. Tạo lập mối quan hệ giữa các bảng
4.3. Hiệu chỉnh quan hệ giữa các bảng
4.4. Xoá bỏ quan hệ giữa các bảng
4.5. Biểu hiện quan hệ

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×