Tải bản đầy đủ (.doc) (18 trang)

Báo cáo kinh tế kỹ thuật xây dựng công trình di dời hệ thống cấp thoát nước để xây dựng hệ thống thoát nước đoạn Quốc lộ 53 thuộc địa phận phường 5, thành phố Trà Vinh

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (127.22 KB, 18 trang )

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
---------------------

BÁO CÁO KINH TẾ KỸ THUẬT XÂY DỰNG
--------------------------CƠNG TRÌNH
DI DỜI HỆ THỐNG CẤP NƯỚC ĐỂ XÂY DỰNG
HỆ THỐNG THOÁT NƯỚC ĐOẠN QUỐC LỘ 53
THUỘC ĐỊA PHẬN PHƯỜNG 5, THÀNH PHỐ TRÀ VINH.

ĐƠN VỊ LẬP BÁO CÁO:
CÔNG TY TNHH TM – DV – XD
VÀ TƯ VẤN KINH DOANH THANH VŨ
NĂM 2010


CTY TNHH TM-DV-XD
& TVKD THANH VŨ
Số:……/KTKT.2010

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
---------------------------

BÁO CÁO KINH TẾ KỸ THUẬT XÂY DỰNG
CƠNG TRÌNH
DI DỜI HỆ THỐNG CẤP NƯỚC ĐỂ XÂY DỰNG
HỆ THỐNG THOÁT NƯỚC ĐOẠN QUỐC LỘ 53
THUỘC ĐỊA PHẬN PHƯỜNG 5, THÀNH PHỐ TRÀ VINH.

ĐƠN VỊ CHỦ ĐẦU TƯ



ĐƠN VỊ LẬP BÁO CÁO
CTY TNHH TM – DV – XD & TVKD
THANH VŨ
GIÁM ĐỐC


ỦY BAN NHÂN DÂN
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
TỈNH TRÀ VINH
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
--------------------------------Số:……./UBND-KTKT
Trà Vinh, ngày….tháng….năm……..
V/v di dời hệ thống cấp nước để xây dựng
hệ thống thoát nước đoạn Quốc lộ 53 thuộc
địa phận phường 5, thành phố Trà Vinh
Kính gửi:
- Chủ tịch Ủy ban nhân dân thành phố Trà Vinh;
- Giám đốc Công ty Cấp thoát nước Trà Vinh.
Xét Báo Cáo số: 149/BC-UBND ngày 22 tháng 9 năm 2010 của Chủ tịch Ủy ban nhân
dân thành phố Trà Vinh về việc tháo gở những khó khăn vướng mắc việc thực hiện xây
dựng hệ thống thoát nước dọc đoạn Km 65 + 700 – Km 67 + 700 Quốc lộ 53 thuộc địa phận
phường 5, thành phố Trà Vinh;
Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh xử lý như sau:
Đồng ý việc Ủy ban nhân dân thành phố Trà Vinh tạm ứng ngân sách thành phố Trà
Vinh để Cơng ty Cấp thốt nước Trà Vinh thực hiện công tác di dời hệ thống cấp nước sinh
hoạt đoạn Km 65 + 700 – Km 65 + 700 trên Quốc lộ 53 thuộc địa phận phường 5 thành phố
Trà Vinh như điểm 2 của Báo Cáo nêu trên.
Cơng ty Cấp thốt nước Trà Vinh có trách nhiệm sắp xếp nguồn vốn hoàn trả tạm ứng từ
ngân sách thành phố Trà Vinh vào kê shoạch năm 2011./.

Nơi nhận:
- Như trên;
- CT, các PCT, UBND tỉnh;
- Sở: KH & ĐT, TC, XD;
- LĐVP, UBND tỉnh;
- Phòng NC: KTKT, KTTH;
- Lưu: VT.

KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH


NỘI DUNG
BÁO CÁO KING TẾ KỸ THUẬT
XÂY DỰNG CƠNG TRÌNH
--------&&&------CƠNG TRÌNH:
DI DỜI HỆ THỐNG CẤP NƯỚC ĐỂ XÂY DỰNG
HỆ THỐNG THOÁT NƯỚC ĐOẠN QUỐC LỘ 53
THUỘC ĐỊA PHẬN PHƯỜNG 5, THÀNH PHỐ TRÀ VINH
I/. GIỚI THIỆU CHUNG:
- Tên báo cáo KTKT: Di dời hệ thống cấp nước để xây dựng hệ thống thoát nước đoạn
Quốc lộ 53 thuộc địa phận phường 5, thành phố Trà Vinh;
- Địa điểm xây dựng: Đoạn Quốc lộ 53 (đường Hùng Vương) phường 5, thành phố Trà
Vinh;
- Chủ đầu tư: Cơng ty Cấp thốt nước Trà Vinh;
- Đơn vị lập báo cáo KTKT: Công ty TNHH TM – DV – XD & TVKD Thanh Vũ.
- Địa chỉ: Khóm 3, Phường 5, Thành phố Trà Vinh, tỉnh Trà Vinh.
- Điện thoại: 01277. 558. 322
II/. NHỮNG CĂN CỨ PHÁP LÝ:
Căn cứ vào Luật Xây dựng số 16/2003/QH11 ngày 16/11/2003;

Căn cứ vào Luật Đấu thầu số 61/2005/ QH11 ngày 29/11/2005;
Căn cứ vào Luật số 38/2009/QH12 sửa đổi, bổ sung một số điều của
các Luật liên quan đến đầu tư xây dựng cơ bản;
Căn cứ Nghị định số 209/2004/NĐ-CP ngày 16/12/2004 của Chính
phủ về việc Quản lý chất lượng cơng trình xây dựng;
Căn cứ Nghị định số 12/2009/NĐ-CP ngày 12/02/2009 của Chính
phủ ban hành về Quản lý dự án đầu tư xây dựng cơng trình;
Căn cứ Nghị định số 83/2009/NĐ-CP ngày 15/10/2009 của Chính
phủ ban hành về sửa đổi, bổ sung một số điều Nghị định số 12/2009/NĐ-CP ngày
12/02/2009 của Chính phủ ban hành về Quản lý dự án đầu tư xây dựng cơng trình;
Căn cứ Thơng tư số 04/2010/TT-BXD ngày 26/5/2010 của Bộ xây
dựng hướng dẫn lập và quản lý chi phí đầu tư xây dựng cơng trình.
Thơng tư số 02/2007/TT-BXD ngày 14/02/2007 của Bộ trưởng Bộ
xây dựng về việc hướng dẫn một số nội dung về lập, thẩm định, phê duyệt dự án đầu tư xây
dựng công trình;
Căn cứ Nghị định số 49/2008/NĐ-CP ngày 18/04/2008 của Chính
phủ về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 209/2004/NĐ-CP ngày
16/12/2004 của Chính phủ về việc Quản lý chất lượng cơng trình xây dựng;
Căn cứ Nghị định số 85/2009/NĐ-CP ngày 15/10/2009 của Chính
phủ hướng dẫn thi hành Luật đấu thầu và lựa chọn nhà thầu xây dựng theo Luật xây dựng;
Căn cứ:
+ Tiêu chuẩn TCVN: 33 – 2006 tiêu chuẩn thiết kế.
+ Tiêu chuẩn TCVN: 4447 – 1987


+ Quy trình hệ thống cấp nước trong nhà và cơng trình TCVN 4519 – 1988;
Căn cứ Quyết định số 957/QĐ-BXD ngày 29/9/2009 của Bộ xây
dựng về việc Công bố Định mức chi phí quản lý dự án và tư vấn đầu tư xây dựng cơng trình;
Căn cứ cơng văn số 332/SXD-GĐxd ngày 14/09/2010 của Giám đốc
Sở xây dựng “V/v Cơng bố hệ số điều chỉnh dự tốn xây dựng cơng trình theo mức lương tối

thiểu mới từ ngày 01/01/2010 trên địa bàn tỉnh Trà Vinh”.
Giá vật tư theo bảng báo giá số 10/LSXD-TC ngày 15/10/2010 của
liên sở Xây dựng – Tài chính tỉnh Trà Vinh.
III/. SỰ CẦN THIẾT PHẢI ĐẦU TƯ:
Nhằm để xây dựng cơng trình hệ thống thốt nước đoạn Quốc lộ 53 thuộc địa phận
phường 5, thành phố Trà Vinh triển khai thi công đúng tiến độ đề ra và đảm bảo các hộ dân
sống dọc theo tuyến không bị ngập nước trong mùa mưa. Hiện nay hệ thống cấp nước dọc
theo tuyến đường Công ty Cấp thoát nước Trà Vinh đã đầu tư tuyến ống cấp nước vì vậy khi
thi cơng hệ thống thốt nước dọc theo Quốc lộ 53 thuộc địa phận phường 5, thành phố Trà
Vinh sẽ bị hư hỏng để đảm bảo nhu cầu nước sạch cho đời sống, sinh hoạt và sản xuất của
các hộ dân sống dọc theo tuyến phải di dời hệ thống cấp nước trên.
IV/. MỤC TIÊU – HÌNH THỨC XÂY DỰNG CƠNG TRÌNH
1/. Mục tiêu xây dựng:
Nhằm từng bước chỉnh trang đơ thị, giúp cho người dân có đủ
nguồn nước sạch đáp ứng cho nhu cầu sinh hoạt và sản xuất trong q trình thi cơng tuyến
thốt nước dọc quốc lộ 53 thuộc địa phận phường 5, thành phố Trà Vinh;
Cung cấp nước sạch đạt tiêu chuẩn chất lượng nước sinh hoạt theo
tiêu chuẩn số 1329/2002/QĐ-BYT ngày 18/04/2002 của Bộ y tế. Để cung cấp nước sạch
phục vụ nhu cầu nước sinh hoạt và sản xuất theo từng đối tượng.
2/. Hình thức xây dựng:
Đầu tư di dời hệ thống cấp nước dọc theo quốc lộ 53, phường 5, thành phố Trà Vinh.
V/. ĐỊA ĐIỂM XÂY DỰNG
Dọc Quốc lộ 53 đoạn Km 65 + 700 đến Km 65 + 700, thuộc địa phận phường 5 thành
phố Trà Vinh;
* Cơ sở hạ tầng kỹ thuật
- Cấp nước: Hệ thống cấp nước sạch đang vận hành khai thác.
- Cơng trình hạ tầng kỹ thuật khác: Đã có đường điện thơng tin liên lạc dọc theo tuyến;
VI/. QUI MÔ XÂY DỰNG – PHƯƠNG ÁN THIẾT KẾ
1/. Qui mô xây dựng:
Di dời tuyến ống PVC D100, chiều dài L = 650 mét, bối hoàn 95 hộ dân sống dọc theo

tuyến đường.
2/. Phương án thiết kế:
Thiết kế lắp đặt di dời tuyến ống PVC D100, chôn âm dưới mặt đất, đầu nối với hệ thống
cấp nước cơng ty Cấp thốt nước đang vận hành.
VII/. CẤP CƠNG TRÌNH:
- Cơng trình hạ tầng kỹ thuật – cấp nước cấp IV
VIII/. NGUỒN KINH PHÍ XÂY DỰNG:
• Nguồn vốn: Nguồn hoạt động của cơng ty Cấp thốt nước Trà Vinh.
• Tổng mức đầu tư: 350.185.900 đồng
1/. Chi phí xây dựng:
278.424.455 đồng


2/. Chi phí QLDA
5.857.940 đồng
3/. Chi phí tư vấn đầu tư XD:
26.882.828 đồng
4/. Chi phí khác:
7.185.594 đồng
5/. Dự phịng phí: 10% (1+2+3+4)
31.835.082 đồng
* tổng mức đầu tư:
350.185.900 đồng
(Bằng chữ: Ba trăm năm mươi triệu một trăm tám mươi lăm ngàn chín trăm đồng)
IX/. BIỆN PHÁP THỰC HIỆN – HIỆU QUẢ ĐẦU TƯ:
Nguồn vốn: Nguồn hoạt động của công ty Cấp thốt nước Trà Vinh.
Chủ đầu tư: Cơng ty Cấp thốt nước Trà Vinh
Lập báo cáo + thiết kế: Công ty TNHH TM – DV – XD & TVKD
Thanh Vũ
Hình thức quản lý: Chủ đầu tư trực tiếp quản lý.

Hình thức chọn đơn vị thi công: Tự thực hiện.
Thời gian xây dựng: Năm 2010
* Hiệu quả đầu tư:
- Cơng trình hồn thành sẽ cung cấp nước sạch sinh hoạt và sản xuất đảm bảo sức khỏe
và đời sống cho các hộ dân sống dọc theo quốc lộ 53.
- Việc di dời lắp đặt tuyến ống cấp nước bối hoàn cho các hộ dân bị ảnh hưởng khi thi
cơng hệ thống thốt nước dọc Quốc lộ 53 và đảm bảo không ngập nước khi mùa mưa đến
làm ảnh hưởng sức khỏe cho các hộ dân./.

Tháng 11/2010



CÔNG TY TNHH TM – DV – XD
& TVKD THANH VŨ
Số:……../DT: MT.2010

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
------------

HỒ SƠ DỰ TOÁN THI CƠNG
TÊN CƠNG TRÌNH: DI DỜI HỆ THỐNG CẤP NƯỚC ĐỂ XÂY DỰNG HỆ THỐNG THOÁT NƯỚC ĐOẠN QUỐC
LỘ 53 THUỘC ĐỊA PHẬN PHƯỜNG 5, THÀNH PHỐ TRÀ VINH.
CHỦ ĐẦU TƯ: CÔNG TY CẤP NƯỚC TRÀ VINH
ĐIỂM XÂY DỰNG: QUỐC LỘ 53, ĐƯỜNG HÙNG VƯƠNG, PHƯỜNG 5, TPTV.
CƠ SỞ LẬP DỰ TỐN:
• Dựa vào bản vẽ thiết kế.
• Định mức dự toán (Phần xây dựng; Phần lắp đặt; Phần khảo sát; Phần sửa chữa) cơng trình theo văn bản số: (1776; 1777; 1778;
1779/BXD-VP ngày 16/08/2007) của Bộ xây dựng.

• Đơn giá xây dựng cơng trình tỉnh Trà Vinh (Phần xây dựng; Phần lắp đặt; Phần khảo sát; Phần sửa chữa), ban hành kèm theo các
văn bản số: 572; 573; 574; 575/SXD-GĐXD ngày 12/11/2007 của sở xây dựng tỉnh Trà Vinh.
• Bảng tổng hợp vật tư theo phiếu báo giá số: 10/LSXD-TC ngày 15/10/2010 của Liên sở xây dựng – Tài chính tinht Trà Vinh.
• Cơng văn số: 332/SXD-QLHĐXD ngày 14/09/2010 về việc hướng dẫn điều chỉnh dự tốn xây dựng cơng trình.
• Văn bản số: 1198/UBT-KTKT ngày 27/06/2003 của UBND tỉnh Trà Vinh.
• Thơng tư 33/2007/TT-BTC ngày 09/04/2007 của Bộ trưởng Bộ tài chính.
• Cơng văn 176/SXD-GĐXD ngày 21/03/2008 của Sở xây dựng.
• Theo hướng dẫn chế độ thu, nộp và sử dụng lệ phí thẩm định đầu tư số 109/2000/TT-BTC ngày 13/11/2000
• Cơng văn số 580/SXD-GĐXD ngày 14/11/2007 của Sở xây dựng tỉnh Trà Vinh.
• Căn cứ Thơng tư: 04/2010/TT-BXD ngày 26/05/2010 hướng dẫn lập và quản lý chi phí đầu tư xây dựng cơng trình.
• Quyết định số 957/QĐ-BXD ngày 29/09/2009 của Bộ xây dựng.
GIÁ TRỊ DỰ TOÁN: 350.185.900 đồng
(Bằng chữ: Ba trăm năm mươi triệu một trăm tám mươi lăm ngàn chín trăm đồng)
Trà Vinh, ngày….tháng…..năm………
LẬP DỰ TỐN
KIỂM TRA
GIÁM ĐỐC


BẢNG TỔNG HỢP KINH PHÍ
Tên cơng trình: DI DỜI HTCN ĐỂ XÂY DỰNG HTTN ĐOẠN QUỐC LỘ 53
THUỘC ĐỊA PHẬN P.5
SỐ
TT

KHOẢN MỤC CHI PHÍ

Giá trị dự tốn xây lắp trước thuế
4 Thuế giá trị gia tăng đầu ra
Giá trị dự tốn xây lắp sau thuế

II Chi phí xây dựng nhà tạm
CHI PHÍ XÂY DỰNG
III CHI PHÍ QLDA
IV * Chi phí tư vấn đầu tư xây dựng
- Chi phí lập báo cáo KTKT
- Chi phí thẩm tra TK – DT
- Chi phí để lựa chọn nhà thầu
- Chi phí phân tích đánh giá H/S mời thầu
- Chi phí giám sát thi cơng
- Chi phí nghiệm thu, QT, QĐVĐT
- Chi phí kiểm định
- Chi phí chứng nhận CLCT
V * Chi phí khác
- Lệ phí thẩm định TKKT - DT
- Lệ phí thẩm định BCKTKT
- Lệ phí thẩm định KQ đấu thầu
- Chi phí tư vấn, giải quyết về KQĐT
- Chi phí bảo hiểm
- Chi phí kiểm tốn
- Lệ phí quyết tốn
VI CHI PHÍ DỰ PHỊNG
TỔNG GIÁ TRỊ DỰ TỐN

KH

DIỄN GIẢI

G
GTGT
GXDCPT

GXDLT
GXD
GQLDA
GTV
V1
V2
V4
V5
V6
V7
V8
V9
Kk
K1
K2
K3
K4
K4
K5
K6
DP
W

T+C+TL
G x 10%
G + VAT
G + 1% x 1,1
GXDCPT + GXDLT
2,125% x G x 1,1
V1+ …. Vn

G*3,2%*1,2*1,1
0,406%*G*1,1<(4.000.000*1.1)
0.303% x 40% x G x 1,1
0.303% x 60% x G x 1,1
2,053% x G x 1,1
0,1% x G
1% x G x 1,1
2,053%*1,1*35%*G
K1+…Kn
G x 0,168%
G x 0,025%
0,05%*G<(1.000.000)
0,01%*G<(2.000.000)
0,27% x G x 1,1
0,5% x W x 1,1
0,32% x W
10% x (GXD + GQLDA + GTV + GK)
(GXD + GQLDA + GTV + GK)

(Ba trăm năm mươi triệu một trăm tám mươi lăm ngàn chín trăm đồng)
STT
KHOẢN MỤC CHI PHÍ
KH
DIỄN GIẢI
THÀNH TIỀN
1
*Chi phí xây dựng
a
278.424.455
278.424.455

2
* Chi phí thiết bị
b
0
3
*11*(a+b)
c
11*(a+b)
30.626.690
4
*10%*(a+b+c)
d
10%*(a+b+c)
30.905.115
5
* (a+b+c+d)
W
(a+b+c+d)
339.956.260

THÀNH
TIỀN
250.607.070
25.060.707
275.667.777
2.756.678
278.424.455
5.857.940
26.882.828
11.000.000

4.400.000
334.109
501.164
5.659.459
250.607
2.756.678
1.980.811
7.185.594
421.020
62.652
1.000.000
2.000.000
744.303
1.869.759
1.087.860
31.835.082
350.185.900


BẢNG TỔNG HỢP KINH PHÍ
Tên cơng trình: DI DỜI HTCN ĐỂ XÂY DỰNG HTTN ĐOẠN QUỐC LỘ 53 THUỘC ĐỊA PHẬN P.5
SỐ
TT
I
1
1a

KHOẢN MỤC CHI PHÍ

KH


DIỄN GIẢI

THÀNH TIỀN

Chi phí xây dựng cơng trình chính
Chi phí trực tiếp
A
221.794.815
Chi phí vật liệu
AO
93.091.591
Hệ số khu vực
VL
AO x 1,0
93.091.591
1b
Chi phí nhân cơng
NC
NC x 2,086
127.589.030
1c
Chi phí máy
M
M x 1,387
1.114.194
1d
Trực tiếp phí khác
TT
2,0% x (VL+NC+M)

4.435.896
Cộng chi phí trực tiếp
T
VL+NC+M+TT
226.230.711
2
Chi phí chung
C
5,0% x T
11.311.536
Giá thành dự tốn xây dựng
Z
T+C
237.542.247
3
Thu nhập chịu thuế tính trước
TL
5,5% x (T+C)
13.064.824
Giá trị dự toán xây lắp trước thuế
G
T+C+TL
250.060.707
4
Thuế giá trị gia tăng đầu ra
GTGT
G x 10%
25.060.707
Giá trị dự toán xây lắp sau thuế
GXDCPT

G + VAT
275.667.777
II
Chi phí xây dựng nhà tạm
GXDLT
G x 1% x 1,1
2.756.678
CHI PHÍ XÂY DỰNG
GXD
GXDCPT + GXDLT
278.424.455
Bằng chữ: Hai trăm bảy mươi tám triệu bốn trăm hai mươi bốn ngàn bốn trăm năm mươi lăm đồng.
NHÂN CÔNG
MÁY
63.874.423
6.225.780
63.874.423

6.225.780



NỘ DUNG CƠNG VIỆC
HIỆU
7
BB29301 Lắp đặt cơn nhựa PVC D100 x 60 (EE)
8
BB33104 Lắp đặt bu PVC D100
9
BB29103 Lắp đặt mặt bích PVC D60

10 BB29103 Lắp đặt mặt bích PP D60
11 BB36604 Lắp đặt van D60 (BB)
12 BB36103 Lắp đặt khóa hai chiều D100mm (BB)
13 BB33302 Lắp đặt mối nối mềm gang D100mm
14
CV
Lắp đặt chụp van
15 BB40310 Thử áp lực đường ống nhựa đường kính D100mm
IV. PHẦN BỒI HỒN ỐNG NHÁNH
1. PHẦN ĐÀO ĐẤT LẮP ỐNG
1
AB11612 Đào đất đặt đường ống, có mở mái tay luy, đất cấp II
Đào hố kiềng D100mm MS 27, MS 34
(0,8*0,5*0,6)*95,0
+ Đào đất lắp ống PE D25:
(0,3+0,2)*0,3/2*380
+ Đào đất lắp ống PVC D21:
(0,3+0,2)*0,3/2*50
+ Đào đất lắp ống PVC D27:
(0,3+0,2)*0,3/2*30
+ Đào đất lắp ống PE D32:
(0,3+0,2)*0,3/2*150
+ Đào đất lắp ống PVC D34:
(0,3+0,2)*0,3/2*30
2
AB13121 Đắp đất móng đường ống, đường cống, độ chặt K= 0,85
2. PHẦN LẮP VÀ PHỤ TÙNG ỐNG NHÁNH
1
BB33503 Lắp đặt đai khởi thủy đường kính D114 MS 27
2

BB33503 Lắp đặt đai khởi thủy đường kính D114 MS 34
STT

ĐVT K.LƯỢNG

GIÁ NC

GIÁ
MÁY

TT NC

cái
Cái
Cái
Cái
Cái
cái
Cái
Cái
100m

2,000
3,000
2,000
2,000
2,000
1,000
4,000
3,000

6,500

4.979
10.411
1.675
1.675
10.218
24.329
17.201
20.000
47.529

M3

70,80

56.281

3.984.695

25.251

9.958
31.233
3.350
3.350
20.436
24.329
68.804
60.000

308.939

22,8
28,5
3,75
2,25
11,25
M3

2,25
70,800

23.597

1.670.668

Cái
Cái

90,000
5,000

9.053
9.053

814.770
45.265

TT
MÁY


164.132


STT
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
16
17
18
19
20
21
22


HIỆU
BB20201
BB19101

BB19101
BB19101
BB19101
BB29101
BB29101
BB29121
BB29121
BB29121
BB26102
BB19101
BB19101
BB19101
BB26102
BB19101
BB36601
BB36601
BB36601
BB36601

NỘ DUNG CÔNG VIỆC
Lắp đặt ống nhựa PE D25
Lắp đặt ống nhựa PE D32
Lắp đặt ống nhựa PVC D12
Lắp đặt ống nhựa PVC D27
Lắp đặt ống nhựa PVC D34
Lắp đặt côn nhựa PVC D27 x 21
Lắp đặt côn nhựa PVC D34 x 27
Lắp đặt cút nhựa răng ngoài PVC D21
Lắp đặt cút nhựa PVC D21
Lắp đặt cút nhựa PVC D27

Lắp đặt hai đầu răng thau D27
Lắp đặt khâu răng ngoài PVC D27
Lắp đặt khâu răng trong PVC D27
Lắp đặt khâu răng ngoài PE D25
Lắp đặt hai đầu răng thau D34
Lắp đặt khâu răng ngồi PE D32
Lắp đặt van con cóc D27
Lắp đặt van góc D27
Lắp đặt van hai chiều D27
Lắp đặt van hai chiều D34
TỔNG CỘNG

ĐVT K.LƯỢNG

GIÁ NC

100m
100m
100m
100m
100m
Cái
Cái
Cái
Cái
Cái
Cái
Cái
Cái
Cái

Cái
Cái
Cái
Cái
Cái
Cái

GIÁ
MÁY

63.255
198.265
198.265
198.265
198.265
1.267
1.267
1.267
1.267
1.267
4.979
1.267
1.267
1.267
4.979
1.267
4.866
4.866
4.866
4.866


3,800
1,500
0,500
0,300
0,300
50,000
30,000
50,000
50,000
40,000
10,000
10,000
10,000
10,000
5,000
5,000
80,000
90,000
10,000
5,000

TT NC

TT
MÁY

240.369
297.398
99.133

59.480
59.480
63.350
38.010
63.350
63.350
50.680
49.790
12.670
12.670
12.670
24.895
6.335
389.280
437.940
48.660
24.330
Bo =

61.164.444
Co = 803.312


BẢNG PHÂN TÍCH VẬT TƯ
DI DỜI HỆ THỐNG CẤP NƯỚC QUỐC LỘ 53 ĐƯỜNG HÙNG VƯƠNG, PHƯỜNG 5
SỐ
TÊN VẬT TƯ
HIỆU
PHẦN BỒI HỒN BÊ TƠNG SÂN
1

AF11111 Bêtơng lót móng rộng <=250cm đá 4x6 M100
Xi măng PC30
Cát đổ bêtông
Đá 4x6
Nước ngọt
2
AK41114 Láng nền sàn không đánh mầu dày 2cm
Xi măng PC30
Cát vàng
Nước ngọt
PHẦN TUYẾN ỐNG PHÂN PHỐI
1
BB19201 Lắp đặt ống nhựa miệng bát D100mm bằng
phương pháp nối gioăng, đoạn ống dài 6m
Ống nhựa miệng bát D100mm, L = 6m
Gioăng cao ống PVC D100mm
Mỡ thoa ống
2
BB10202 Lắp đặt ống nhựa PVC D150 bằng phương
pháp nối gioăng, đoạn ống dài 6m
Ống nhựa miệng bát D150mm, L = 6m
Gioăng cao ống PVC D100mm
Mỡ thoa ống
3
BB19105 Lắp đặt ống nhựa PVC D60
Ống nhựa miệng bát D60mm, L = 6m
Nhựa dán ống PVC
4
BB29125 Lắp đặt khâu nối PVC D100 pháp dán keo
Khâu nối PVC D100

Nhựa dán ống PVC
5
BB29311 Lắp đặt cút 450 nhựa PVC D100mm
Cút nhựa miệng bát D100mm
Cút nhựa PVC D100
Nhựa dán ống PVC
STT

ĐVT K.LƯỢNG

ĐỊNH
MỨC

KL VẬT


200,8500
0,5315
0,9363
169,9500

6.387,030
16,902
29,774
5.404,410

8,0008
0,0273
6,5000


2.544,254
8,681
2.067,000

M3
Kg
M3
M3
Lít
M2
Kg
M3
Lít

31,800
31,800
31,800
31,800
31,800
318,000
318,000
318,000
318,000

100m

6,500

M
Cái

Kg
100m

6,500
6,500
6,500
3,100

100,5000
16,0000
0,1300

653,250
104,000
0,845

M
Cái
Kg
100m
M
Kg
Cái
Cái
Kg
Cái
Cái
Cái
kg


3,100
3,100
3,100
0,050
0,050
0,050
80,000
80,000
80,000
4,000
4,000
4,000
4,000

100,5000
16,0000
0,1300

311,550
49,600
0,403

101,0000
0,0600

5,050
0,003

1,0000
0,0100


80,000
0,800

1,0000
1,0000
0,0180

4,000
4,000
0,072


SỐ
TÊN VẬT TƯ
HIỆU
6
BB29311 Lắp đặt tê nhựa PVC D100 x 100 x 100
(EEE)
Tê nhựa PVC D100 x 100 x 100 (EEE)
Mỡ thoa ống
7
BB29301 Lắp đặt côn nhựa PVC D100 x 60 (EE)
Côn nhựa miệng bát D100 x 60
Mỡ thoa ống
8
BB29103 Lắp đặt mặt bích PVC D60
Mặt bích PVC D60
Bu long INOX 18x80
Nhựa dán ống PVC

9
BB29103 Lắp đặt mặt bích PP D60
Bu long INOX 18x80
Mặt bích PP D60
10 BB36604 Lắp đặt van hai chiều D60 (BB)
Van hai chiều D60 (BB)
11 BB33104 Lắp đặt bu PVC D100
Bu đường kính PVC D100
Cao su tấm
Bu lông M16
12 BB33303 Lắp đặt mối nối mềm đường kính 100mm
Mối nối mềm đường kính 100mm
Bu lơng M16 – M20
PHẦN ỐNG NHÁNH BỒI HOÀN ỐNG NHÁNH
1
BB33503 Lắp đặt đai khởi thủy đường kính D114 MS
Đai khởi thủy D114mm MS 27
Bu lông M16 – M20
2
BB33503 Lắp đặt đai khởi thủy đường kính D114 MS
Đai khởi thủy D114mm MS 34
Bu lơng M16 – M20
3
BB19102 Lắp đặt ống nhựa PE D25
Ống nhựa PE D25
4
BB19101 Lắp đặt ống nhựa PVC D21
Ống nhựa miệng bát PVC D21
Nhựa dán ống PVC
5

BB19101 Lắp đặt ống nhựa PVC D27
Ống nhựa PVC D27
Nhựa dán ống PVC
STT

ĐVT K.LƯỢNG
Cái

2,000
2,000
2,000
2,000
2,000
2,000
2,000
2,000
2,000
2,000
2,000
2,000
2,000
2,000
1,000
1,000
1,000
1,000
2,000
2,000
2,000


Cái
Cái
Bộ
Cái
Cái
Bộ
100m
M
100m
M
Kg
100m
M
Kg

90,000
90,000
90,000
5,000
5,000
5,000
3,800
3,800
0,500
0,500
0,500
0,300
0,300
0,300


KL VẬT


1,0000
0,0160

2,000
0,032

1,0000
0,0160

2,000
0,032

1,0000
4,0000
0,0080

2,000
8,000
0,016

4,0000
1,0000

8,000
2,000

1,0000


2,000

1,0000
0,0600
2,0000

1,000
0,060
2,000

1,0000
8,0000

2,000
16,000

1,0000
4,0000

90,000
360,000

1,0000
4,0000

5,000
20,000

101,0000


383,800

101,0000
0,0200

50,500
0,010

101,0000
0,0200

30,300
0,006

2,000

Cái
kg
Cái
Cái
kg
Cái
Cái
Con
kg
Cái
Con
Cái
Cái

Cái
Cái
Cái
M2
Bộ
Cái
Cái
Bộ

ĐỊNH
MỨC


STT
6
7
8
9

10
11
12
13

14

15
16
17


SỐ
TÊN VẬT TƯ
HIỆU
BB19101 Lắp đặt ống nhựa PVC D34
Ống nhựa PVC D34
Nhựa dán ống PVC
BB29101 Lắp đặt côn nhựa PVC D27x21
Côn nhựa PVC D27x21
Nhựa dán ống PVC
BB29101 Lắp đặt côn nhựa PVC D34x27
Côn nhựa miệng bát PVC D34x27
Nhựa dán ống PVC
BB29121 Lắp đặt cút nhựa răng ngoài PVC D21
Cút nhựa răng PVC D21
Keo non
Nhựa dán ống PVC
BB29121 Lắp đặt cút nhựa PVC D21
Cút nhựa PVC D21
Nhựa dán ống PVC
BB29121 Lắp đặt cút nhựa PVC D27
Cút nhựa miệng bát PVC D27
Nhựa dán ống PVC
BB26102 Lắp đặt hai đầu răng thau D27
Khâu hai đầu răng thau D27
Keo non
BB29101 Lắp đặt khâu răng ngoài PVC D27
Khâu răng ngoài PVC D27
Nhựa dán ống PVC
Keo non
BB29101 Lắp đặt khâu răng trong PVC D27

Khâu răng trong PVC D27
Nhựa dán ống PVC
Keo non
BB26102 Lắp đặt hai đầu răng thau D34
Khâu hai đầu răng thau D34
Keo non
BB29101 Lắp đặt khâu răng ngoài PE D32
Khâu răng ngoài PE D32
Keo non
BB29101 Lắp đặt khâu răng ngoài PE D25
Khâu răng ngoài PE D25
Keo non

ĐVT K.LƯỢNG
100m
M
kg
Cái
Cái
Kg
Cái
Cái
Kg
Cái
Cái
Cuồn
Kg
Cái
Cái
Kg

Cái
Cái
Kg
Cái
Cái
Cuồn
Cái
Cái
Kg
Cuồn
Cái
Cái
Kg
Cuồn
Cái
Cái
Cuồn
Cái
Cái
Cuồn
Cái
Cái
Cuồn

0,300
0,300
0,300
50,000
50,000
50,000

30,000
30,000
30,000
50,000
50,000
50,000
50,000
50,000
50,000
50,000
40,000
40,000
40,000
10,000
10,000
10,000
10,000
10,000
10,000
10,000
10,000
10,000
10,000
10,000
5,000
5,000
5,000
5,000
5,000
5,000

10,000
10,000
10,000

ĐỊNH
MỨC

KL VẬT


101,0000
0,0200

30,300
0,006

1,0000
0,0045

50,000
0,225

1,0000
0,0045

30,000
0,135

1,0000
0,3340

0,0045

50,000
16,700
0,225

1,0000
0,0045

50,000
0,225

1,0000
0,0045

40,000
0,180

1,0000
0,3340

10,000
3,340

1,0000
0,0045
0,1340

10,000
0,045

1,340

1,0000
0,0045
0,1340

10,000
0,045
1,340

1,0000
0,3340

5,000
1,670

1,0000
0,1340

5,000
1,670

1,0000
0,1340

10,000
1,340


STT

18
19
20
21

SỐ
TÊN VẬT TƯ
HIỆU
BB36601 Lắp đặt van con cóc D27
Van con cóc D27
Keo non
BB36601 Lắp đặt van góc D27
Van góc D27
BB36601 Lắp đặt van hai chiều D27
Van ren đường kính 27mm
BB36601 Lắp đặt van hai chiều D34
Van ren đường kính 34mm

ĐVT K.LƯỢNG
Cái
Cái
Cuồn
Cái
Cái
Cái
Cái
Cái
Cái

80,000

80,000
80,000
90,000
90,000
10,000
10,000
5,000
5,000

ĐỊNH
MỨC

KL VẬT


1,0000
0,1340

80,000
10,720

1,0000

90,000

1,0000

10,000

1,0000


5,000


BẢNG TỔNG HỢP VẬT TƯ
DI DỜI HTCN ĐỂ XÂY DỰNG HTTN ĐOẠN QUỐC LỘ 53 THUỘC ĐỊA PHẬN P.5
ĐƠN
THUẾ
GIÁ (CÓ
THÀNH
GHI
STT
TÊN VẬT TƯ
Đ.VỊ K.LƯỢNG
SUẤT
THUẾ
TIỀN
CHÚ
(%)
VAT)
I. PHẦN TUYẾN ỐNG PHÂN PHỐI (HIỆN CÓ SỬ DỤNG LẠI)
1
Ống nhựa PVC D100 (hiện có)
Mét
455,00
10
Hiện có
II. PHẦN TUYẾN ỐNG PHÂN PHỐI LẮP MỚI
1
Ống nhựa PVC D100 dày 7mm

Mét
196,00
141.600
10
25.230.545
2
Gioăng cao su PVC D100
Cái
32,00
17.500
10
509.091
3
Ống nhựa PVC D150 dày 9mm
Mét
3,00
290.400
10
792.000
4
Ống nhựa PVC D60
Mét
5,00
30.000
10
136.364
5
Khâu nối PVC D100
Cái
80,000

41.800
10
3.040.000
0
6
Co trơn 45 PVC D100
Cái
4,000
64.100
10
233.091
7
Tê PVC D100x100x100 (EEE)
Cái
2,000
90.800
10
165.091
8
Cơn PVC D100x60
Cái
2,00
33.300
10
60.545
9
Mặt bích PVC D60 (BB)
Cái
2,000
55.000

10
100.000
10 Mặt bích van hai chiều D60 (BB)
Cái
2,000
423.500
10
770.000
11 Van hai chiều D60 (BB)
Cái
2,000 1.559.300
10
2.835.091
10 Mặt bích PVC D100
Cái
3,00
98.200
10
267.818
11 Van hai chiều D100 (BB)
Cái
1,000 2.546.800
10
2.315.273
12 Mối nối mềm gang D100
Bộ
4,000
765.800
10
2.784.727

13 Mỡ bôi trơn
Kg
0,500
115.500
10
52.500
14 Keo dán ống 50gam
Tuyp
10,000
6.100
10
55.455
15 Chụp van
Cái
3,000
223.300
10
609.000 Bảo gia
16 Xi măng PC30
Kg
8.931,000
1.240
10
10.067.673
17 Đá 4x6
M3
29,774
225.000
10
6.090.136

3
18 Cát vàng
M
25,583
70.000
10
1.628.009
III. PHẦN TUYẾN ỐNG NHÁNH
1
Đai khởi thủy PP D114 MS 27
Cái
90,000
149.200
10
12.207.273
2
Đai khởi thủy PP D114 MS 34
Cái
5,000
156.700
10
712.273
3
Ống PE D25
M
383,000
9.900
10
3.447.000
4

Khâu nối ống PE D25
Cái
20,000
31.600
10
574.545
5
Ống PE D32
M
151,000
15.200
10
2.086.545
6
Ống PVC D21
M
50,000
6.100
10
277.273
7
Ống PVC D27
M
30,000
7.900
10
215.455
8
Ống PVC D34
M

30,000
10.700
10
291.818


STT
9
10
11
12
13
14
15
16
17
18
19
20
21
22
23
24
25
26
27

TÊN VẬT TƯ
Cơn PVC D27x21
Cơn PVC D34x27

Co răng ngồi PVC D21
Co trơn 900 PVC D21
Co trơn 900 PVC D27
Hai đầu răng thau D27
Khâu răng ngoài PVC D27
Khâu răng trong PVC D27
Khâu răng ngồi PE D25
Van con cóc D27
Van góc khơng van 1 chiều D27
Van hai chiều D27
Hai đầu răng thau D34
Van hai chiều D34
Khâu răng ngoài PE D32
Khâu nối PE D32
Nút bít PE D32
Keo cuồn
Nhựa dán ống PVC
TỔNG CỘNG

Đ.VỊ

K.LƯỢNG

Cái
Cái
Cái
Cái
Cái
Cái
Cái

Cái
Cái
Cái
Cái
Cái
Cái
Cái
Cái
Cái
Cái
Cuồn
kg

50,000
30,000
50,000
50,000
40,000
10,000
10,000
10,000
10,000
80,000
90,000
10,00
5,000
5,000
5,000
1,000
1,000

45,000
1,125

ĐƠN
GIÁ (CĨ
THUẾ
VAT)
2.000
2.800
3.000
1.900
3.000
13.200
1.900
2.000
18.300
82.300
88.300
58.100
22.000
93.500
25.700
42.700
30.000
3.600
120.000

THUẾ
SUẤT
(%)


THÀNH
TIỀN

10
10
10
10
10
10
10
10
10
10
10
10
10
10
10
10
10
10
10
A0 =

90.909
76.364
136.364
86.364
109.091

120.000
17.273
18.182
166.364
5.985.455
7.224.545
528.182
100.000
425.000
116.818
38.818
27.273
147.273
122.727
93.091.591

GHI
CHÚ



×