Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.79 MB, 9 trang )
*Tìm từ trái nghĩa với mỗi từ sau:
ngọt ,khỏe,dài , nóng, ghét.
ngọt - chua
khỏe - yếu
dài - ngắn
nóng - lạnh
ghét - thương
Thứ bảy ngày 26 tháng 12 năm 2009
Luyện từ và câu
MỞ RỘNG VỐN TỪ: TỪ NGỮ VỀ VẬT NUÔI
CÂU KIỂU AI THẾ NÀO
Bài tập1 :Chọn cho mỗi con vật dưới đây mỗi từ chỉ
đúng đặc điểm của nó:
nhanhchậm khỏe
trung thành
khỏe như trâu Chậm như rùa
trung thành như chó nhanh như thỏ
,
, , .
Thứ bảy ngày 26 tháng 12 năm 2009
Luyện từ và câu
MỞ RỘNG VỐN TỪ: TỪ NGỮ VỀ VẬT NUÔI
CÂU KIỂU AI THẾ NÀO?
Bài tập 2: Thêm hình ảnh so sánh vào sau mỗi từ dưới đây: