Tải bản đầy đủ (.ppt) (9 trang)

LTC2 -MRVT về vat nuôi

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.79 MB, 9 trang )



*Tìm từ trái nghĩa với mỗi từ sau:
ngọt ,khỏe,dài , nóng, ghét.
ngọt - chua
khỏe - yếu
dài - ngắn
nóng - lạnh
ghét - thương
Thứ bảy ngày 26 tháng 12 năm 2009
Luyện từ và câu
MỞ RỘNG VỐN TỪ: TỪ NGỮ VỀ VẬT NUÔI
CÂU KIỂU AI THẾ NÀO


Bài tập1 :Chọn cho mỗi con vật dưới đây mỗi từ chỉ
đúng đặc điểm của nó:


nhanhchậm khỏe
trung thành
khỏe như trâu Chậm như rùa
trung thành như chó nhanh như thỏ
,
, , .

Thứ bảy ngày 26 tháng 12 năm 2009
Luyện từ và câu
MỞ RỘNG VỐN TỪ: TỪ NGỮ VỀ VẬT NUÔI
CÂU KIỂU AI THẾ NÀO?
Bài tập 2: Thêm hình ảnh so sánh vào sau mỗi từ dưới đây:


- đẹp,cao,khoẻ;
- nhanh,chậm,hiền;
- trắng,xanh, đỏ.
M: đẹp
đẹp như tranh
đẹp như tiên
đẹp như hoa

M: Mắt con mèo nhà em tròn
Thứ bảy ngày 26 tháng 12 năm 200
Luyện từ và câu
MỞ RỘNG VỐN TỪ: TỪ NGỮ VỀ VẬT NUÔI
CÂU KIỂU AI THẾ NÀO?
Bài tập3: Dùng cách nói trên để viết tiếp các câu sau:
a) Mắt con mèo nhà em tròn
b) Toàn thân nó phủ một lớp lông màu tro mượt
c) Hai tai nó nhỏ xíu
Mắt con mèo nhà em tròn như hòn bi ve.

NHƯCỌP DỮNHƯDỮ CỌP
SÓCNHANH NHƯ
KHỎENHƯ VOI
NHƯSÓC NHANH
NHƯKHỎE VOI
TRẮNGTUYẾT NHƯNHƯTRẮNG TUYẾT
543210

NHƯDỮ CỌP
SÓCNHANH NHƯ
NHƯKHỎE VOI

NHƯTRẮNG TUYẾT


Làm bài tập ở vở bài tập

Xem trước bài: ôn tập cuối kì I

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×