Tải bản đầy đủ (.ppt) (12 trang)

CÔNG CỦA LỰC ĐIỆN TRƯỜNG

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (153.01 KB, 12 trang )




C«ng cña lùc ®iÖn tr êng
C«ng cña lùc ®iÖn tr êng


§iÖn thÕ hiÖu ®iÖn thÕ
§iÖn thÕ hiÖu ®iÖn thÕ

Câu hỏi kiểm tra bài cũ
Câu hỏi kiểm tra bài cũ
- Điện tr ờng là gì? Tính chất cơ bản
- Điện tr ờng là gì? Tính chất cơ bản
của điện tr ờng?
của điện tr ờng?


Định nghĩa:
Định nghĩa:


Điện tr ờng là dạng vật chất tồn tại xung
Điện tr ờng là dạng vật chất tồn tại xung
quanh điện tích và tác dụng lực điện lên
quanh điện tích và tác dụng lực điện lên
điện tích khác đặt trong nó.
điện tích khác đặt trong nó.
Tính chất:
Tính chất:



Khi có một điện tích đặt trong điện tr ờng
Khi có một điện tích đặt trong điện tr ờng
thì điện tích đó chịu tác dụng của lực điện.
thì điện tích đó chịu tác dụng của lực điện.
Trả lời
Trả lời
?

-
Biểu thức tính công cơ học?
Biểu thức tính công cơ học?
Giải thích các ký hiệu?
Giải thích các ký hiệu?


Biểu thức
Biểu thức
Trả lời
?
F : Lực tác dụng (N)
F : Lực tác dụng (N)
S: Quãng đ ờng dịch chuyển (m)
S: Quãng đ ờng dịch chuyển (m)




: Góc hợp bởi ph ơng của lực với
: Góc hợp bởi ph ơng của lực với

ph ơng chuyển động
ph ơng chuyển động


Giải thích ký hiệu:
Giải thích ký hiệu:
A = F.S.cos
A = F.S.cos


Câu hỏi kiểm tra bài cũ
Câu hỏi kiểm tra bài cũ

F
F
Q
Q
q > 0
q > 0
C«ng cña lùc ®iÖn tr êng
§iÖn thÕ – HiÖu ®iÖn thÕ
-
-
C«ng cña lùc ®iÖn tr êng
C«ng cña lùc ®iÖn tr êng


§iÖn thÕ hiÖu ®iÖn thÕ
§iÖn thÕ hiÖu ®iÖn thÕ


F
* Tính công của lực điện tr ờng làm một điện
* Tính công của lực điện tr ờng làm một điện
tích điểm q>0 di chuyển từ B đến C trong
tích điểm q>0 di chuyển từ B đến C trong
điện tr ờng đều.
điện tr ờng đều.
* Lực tác dụng lên điện tích q :
* Lực tác dụng lên điện tích q :
q+
B
B
C
C
- Có ph ơng: Vuông góc với các bản
- Có ph ơng: Vuông góc với các bản
- Có chiều: H ớng từ bản (+) sang (-)
- Có chiều: H ớng từ bản (+) sang (-)
- Có độ lớn: Nh nhau tại mọi điểm.
- Có độ lớn: Nh nhau tại mọi điểm.


F = q E
F = q E
Công của lực điện tr ờng
Công của lực điện tr ờng
Điện thế hiệu điện thế
Điện thế hiệu điện thế



1.
1.
Công của lực điện tr ờng
Công của lực điện tr ờng

a) q di chuyÓn theo
a) q di chuyÓn theo
® êng th¼ng BC:
® êng th¼ng BC:


A
BC
= F.BC.cosα = F.BH
= qEd (1)
b) NÕu q di chuyÓn theo
b) NÕu q di chuyÓn theo
® êng
® êng
gấp khúc
gấp khúc


BDC
BDC
A
BDC
= A
BD
+ A

DC
= F.BD + F.DC.cosα
1
= F.BD + F.DH = qEd
1
+ qEd
2
= qE(d
1
+d
2
) = qEd (2)
c) NÕu q di chuyÓn theo ®
c) NÕu q di chuyÓn theo ®
êng cong BMC :
êng cong BMC :
A
A
BMC
BMC
=A
=A
S1
S1
+A
+A
S2
S2
+ +Asn
+ +Asn

= qE(d
= qE(d
1
1
+ d
+ d
2
2
+ . . . . +d
+ . . . . +d
n
n
)
)
=
=
qEd
qEd
(3)
(3)
α
α
1
1
α
α
D
M
F
q+

B
B
C
C
d
1
d
2
d
H
A = qEd


Anh quên Em đi”
Anh quên Em đi”



1
1


D
M
F
q+
B
B
C
C

d
d
1
d
2

Nhận xét: A
Nhận xét: A
BC
BC
= A
= A
BDC
BDC
= A
= A
BMC
BMC
= qEd
= qEd


Công của lực điện tr ờng di chuyển q
Công của lực điện tr ờng di chuyển q
từ B đến C không phụ thuộc vào dạng
từ B đến C không phụ thuộc vào dạng
đ ờng đi, chỉ phụ thuộc vào vị trí của
đ ờng đi, chỉ phụ thuộc vào vị trí của
điểm B và C.
điểm B và C.


Tính chất công của lực điện tr ờng:
Tính chất công của lực điện tr ờng:
A=
A=
qEd
qEd
( d: Hình chiếu của đ ờng đi trên
( d: Hình chiếu của đ ờng đi trên
một đ ờng sức bất kì )
một đ ờng sức bất kì )
Chú ý:
Chú ý:

Kết luận trên đúng cho mọi điện tr ờng tĩnh
Kết luận trên đúng cho mọi điện tr ờng tĩnh

(đều và không đều)
(đều và không đều)

Công của lực điện tr ờng có tính chất giống công của trọng
Công của lực điện tr ờng có tính chất giống công của trọng
lực.
lực.

Lực tĩnh điện là lực thế.
Lực tĩnh điện là lực thế.
H

Công của lực điện tr ờng

Công của lực điện tr ờng
Điện thế - hiệu điện thế
Điện thế - hiệu điện thế


2.
2.
Điện thế - Hiệu điện thế.
Điện thế - Hiệu điện thế.


a) Điện thế:
a) Điện thế:
Cho q
Cho q
+
+
di chuyển từ B đến
di chuyển từ B đến


, B' đến
, B' đến




- Không phụ thuộc vào độ lớn q
- Không phụ thuộc vào độ lớn q
- Chỉ phụ thuộc vị trí của điểm B ,

- Chỉ phụ thuộc vị trí của điểm B ,
B.
B.
Đặc tr ng cho điện tr òng về mặt dự trữ năng
Đặc tr ng cho điện tr òng về mặt dự trữ năng
l ợng tại B gọi là điện thế tại điểm B (V
l ợng tại B gọi là điện thế tại điểm B (V
B
B
)
)

A
A
B
B




q
q
Tỉ số
Tỉ số

A
A
B
B





q
q

A
A
B
B




q
q
,
Nếu
A
A
B
B




>A
>A
B
B





W
W
B
B
>W
>W
B
B

A
A
B
B




q
q

A
A
B
B





q
q
>
B
E

=0
q>0


B
q>0


A
A
B
B




, A
, A
B'
B'



: - Phụ thuộc vào độ lớn q
: - Phụ thuộc vào độ lớn q


- Phụ thuộc vào vị trí của
- Phụ thuộc vào vị trí của
B,B'
B,B'

Định nghĩa Biểu thức :

Chú ý: Điện thế tại một điểm ở vô cực thì
bằng 0

Điện thế tại một điểm trong điện tr ờng là đại l
ợng đặc tr ng cho điện tr ờng về mặt dự trữ năng l
ợng, đ ợc đo bằng th ơng số giữa công của lực
điện tr ờng làm di chuyển điện tích d ơng từ điểm
đó ra vô cực và độ lớn của điện tích đó.
A
B



V
B
=
q

A

B


V
B
=
q


b) HiÖu ®iÖn thÕ:
b) HiÖu ®iÖn thÕ:
B
E

=0
q>0


C
Cho q
Cho q
+
+
di chuyÓn tõ B ®Õn C råi ®Õn
di chuyÓn tõ B ®Õn C råi ®Õn




A

A
B
B


= A
= A
BC
BC
+ A
+ A
C
C


A
B


V
C
=
q
A
A
BC
BC
= A
= A
B

B




- A
- A
C
C


A
A
BC
BC
A
A
B
B




A
A
C
C


q

q
q
q
q
q
=
=
-
-
A
B
C
C
U
BC
=
q
A
B
C
C
q
= V
= V
B
B
- V
- V
C
C

U
U
BC
BC
= V
= V
B
B
- V
- V
C
C
Gäi lµ hiÖu ®iÖn thÕ gi÷a B vµ C
Gäi lµ hiÖu ®iÖn thÕ gi÷a B vµ C
A
q
U

=

1.
1.
Củng cố bài
Củng cố bài
a) Đặc điểm công của lực điện tr ờng:
a) Đặc điểm công của lực điện tr ờng:
A = qEd
A = qEd
d) Bài tập: Cho một điện tích q > 0
dịch chuyển theo các cạnh của một

tam giác đều ABC có cạnh a, đặt
trong điện tr ờng đều có c ờng độ là
E và có h ớng song song với BC.
b) Điện thế
b) Điện thế
A
B


V
B
=
q
A
B
C
a
a
a
E
U
U
BC
BC
= V
= V
B
B
- V
- V

C
C
c) Hiêu điện thế
c) Hiêu điện thế
A
q
U

=

A
B
C
a
a
a
E
T×m c©u tr¶ lêi ®óng, sai trong c¸c tr êng hîp sau:
?
A
AB
A
AB
A
BC
A
BC
A
CA
A

CA
qEa/2
- qEa/2
qEa
qEa/2
- qEa
qEa/2
Sai
§óng
§óng
Sai
Sai
Sai

×