Tải bản đầy đủ (.ppt) (11 trang)

Đon thuc - Toan 7.ppt

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (593.57 KB, 11 trang )


Đại số 7
Tiết 53
Tiết 53
Đơn thức
Ngời thực hiện: đào Thị Mai Phơng
đơn vị công tác: Trờng THCS Thị trấn đông Triều




Kiểm tra bài cũ
Câu 1 Tính giá trị biểu thức sau tại:
m = -1 và n = 2
a/ 3m 2n ; b/ 7m + 2n -6
Câu 2
Cho các biểu thức đại số:
4xy
2
; 3 2y ; - ; 10x + y ; 5(x + y) ; 2x
2
.(- y
3
)x ;
2x
2
y ; y ; 9
H y sắp xếp chúng thành hai nhóm:ã
Nhóm 1: những biểu thức có chứa phép cộng, phép trừ
Nhóm 2: Các biểu thức còn lại
5


3
2
1
Bỡ gii cõu 1:
Thay m = -1 v n = 2 vo biu thc ó cho ta c:
a/ 3.(-1) 2.2 = -3 4 = - 7 b/ 7.(-1) + 2.2 6 = - 7 + 4 6 = - 9

Bài giải câu 2:
2
4xy
y23

xyx
32
5
3

yx
+
10
)(5 yx +
xyx
32
)
2
1
(2

yx
2

2
y
NHÓM 1
NHÓM 1
NHÓM 2
NHÓM 2
9
Nhận xét:

Nhóm 1 là những biểu thức có chứa phép cộng, phép
trừ.

Nhóm 2 là những biểu thức chỉ gồm một số, hoặc một
biến, hoặc tích giữa các số và các biến.


1 - đơn thức
Đơn thức là biểu thức đại số chỉ gồm một số, hoặc
Đơn thức là biểu thức đại số chỉ gồm một số, hoặc
một biến, hoặc một tích giữa các số hoặc các biến
một biến, hoặc một tích giữa các số hoặc các biến
Ví dụ 1:
Các biểu thức 9;- x; y; 2x
3
y; -xy
2
z
5
; x
3

y
2
xz là những đơn thức
5
3
4
3
Ví dụ 2:
Các biểu thức trong nhóm 1 nói trên không phải là đơn thức

Chỳ ý:
Chỳ ý:
s 0 c coi l n thc khụng.


?
2
Các đơn thức đúng là:
Cho một số ví dụ về đơn thức.
2
)5( xx−
yx
2
9
5

5

yx
2

5
2
+
yzx
2
9
5,15
3
9
5
1 x−
Trong các biểu thức sau, biểu thức nào là đơn thức?
SAI
ĐÚNG
Các đơn thức sai là:

2 - ơn thức thu gọn
Xột n thc:
Vớ d 1: Cỏc n thc ; ; ;
y
x
6
y
3
10
10x
6
y
3
l n thc thu gn 10 l h s v x

6
y
3
l phn bin số
Đơn thức thu gọn là đơn thức chỉ gồm tích của
Đơn thức thu gọn là đơn thức chỉ gồm tích của
một số với phần biến, mà mỗi biến đã đ%ợc nâng
một số với phần biến, mà mỗi biến đã đ%ợc nâng
lên luỹ thừa với số mũ nguyên d%ơng
lên luỹ thừa với số mũ nguyên d%ơng
x
yx
2
3
5
10xy
xyx
32
5 zxxy
Vớ d 2: Cỏc n thc ;
l nhng n thc thu gn
khụng phi l n thc thu gn

Chú ý:

Ta cũng coi một số là một đơn thức thu
gọn.

Trong đơn thức thu gọn, mỗi biến chỉ
được viết một lần. Thông thường, khi

viết đơn thức thu gọn ta viết hê số
trước, phần biến sau và các biến được
viết theo thứ tự bảng chữ cái.
2 - ¬n thøc thu gänĐ

3 Bậc của một đơn thức
Trong đơn thức ,
biến x có số mũ là 5
biến y có số mũ là 3
biến z có số mũ là 1
Tổng các số mũ các biến là 5 + 3 + 1 = 9
Ta nói 9 là bậc của đơn thức đã cho.
Bậc của đơn thức có hệ số khác 0 là tổng số
mũ của tất cả các biến có trong đơn thức đó.
S thc khỏc 0 l n thc bc khụng.
S khụng c coi l n thc khụng cú bc.
zyx
35
2

4 Nhân hai đơn thức
Ví dụ: Nhân hai đơn thức 2x
2
y và 9xy
4
(2x
2
y).( 9xy
4
)

Chú ý:
-
Để nhân hai đơn thức, ta nhân các hệ số với nhau và
nhân các phần biến với nhau.
-
Mỗi đơn thức đều có thể viết thành một đơn thức thu
gọn ch ng hạn viết đơn thức sau thành đơn thức thu
gọn
5x
4
y(-2)xy
2
(-3)x
3
=5(-2)(-3)(x
4
y)(xy
2
)x
3
=30(x
4
x x
3
)(y y
2
) =
30 x
8
y

3
[
]
64
16.3
=
B
)16.3).(16.3(.
6472
=
BA
Nhân hai đơn thức 2x
2
y và 9xy
4
.

Cho hai biểu thức
72
16.3
=
A
)16.16).(3.3(
6742
=
136
16.3
=
= 18x
3

y
5
= (2. 9).(x
2
y).(xy
4
)
Ta cú:
Ta cú:
Ta cú:
Ta cú:


1 - ơn thức
Đơn thức là biểu thức đại số chỉ gồm một số, hoặc
Đơn thức là biểu thức đại số chỉ gồm một số, hoặc
một biến, hoặc một tích giữa các số hoặc các biến
một biến, hoặc một tích giữa các số hoặc các biến
2 - ơn thức thu gọn
2 - ơn thức thu gọn


Đơn thức thu gọn là đơn thức chỉ gồm tích của một số với
Đơn thức thu gọn là đơn thức chỉ gồm tích của một số với
phần biến, mà mỗi biến đã đ)ợc nâng lên luỹ thừa với số
phần biến, mà mỗi biến đã đ)ợc nâng lên luỹ thừa với số
mũ nguyên d)ơng
mũ nguyên d)ơng
3 Bậc của một đơn thức
3 Bậc của một đơn thức



Bậc của đơn thức có hệ số khác 0 là tổng số mũ của
Bậc của đơn thức có hệ số khác 0 là tổng số mũ của
tất cả các biến có trong đơn thức đó.
tất cả các biến có trong đơn thức đó.


4 Nhân hai đơn thức
4 Nhân hai đơn thức



Hớng dẫn về nhà học tập
1/ Ôn bài
2/ Làm các bài tập 12,13,14sgk/32
4/ Đọc bài Đơn thức đồng dạng
3/ Làm bài 13 đến 18 trang 11 + 12 (Sách bài tập)

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×