Tải bản đầy đủ (.ppt) (17 trang)

bài 15_Giun đất

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (2.81 MB, 17 trang )





CHUYÊN ĐỀ SINH HỌC 7




NGÀNH GIUN ĐỐT
NGÀNH GIUN ĐỐT
Tiết 15 – Bài 15
Tiết 15 – Bài 15








1. Cấu tạo ngoài và di chuyển
1. Cấu tạo ngoài và di chuyển
a. Cấu tạo ngoài
a. Cấu tạo ngoài
Quan sát mẫu, đối chiếu với hình 15.1; 15.2,
Quan sát mẫu, đối chiếu với hình 15.1; 15.2,


tìm đặc điểm cấu tạo ngoài của giun đất.
tìm đặc điểm cấu tạo ngoài của giun đất.


Bài 15 GIUN ĐẤT





Cơ thể đối xứng hai bên.
Cơ thể đối xứng hai bên.

Tròn dài, đầu thuôn nhỏ
Tròn dài, đầu thuôn nhỏ

Phân đốt, mỗi đốt có vòng tơ
Phân đốt, mỗi đốt có vòng tơ

Da trơn (có chất nhày)
Da trơn (có chất nhày)

Có đai sinh dục và lỗ sinh dục
Có đai sinh dục và lỗ sinh dục
1. Cấu tạo ngoài và di chuyển
1. Cấu tạo ngoài và di chuyển
a. Cấu tạo ngoài
a. Cấu tạo ngoài
Bài 15 GIUN ĐẤT






b. Di chuyển
b. Di chuyển
1. Cấu tạo ngoài và di chuyển
1. Cấu tạo ngoài và di chuyển
a. Cấu tạo ngoài
a. Cấu tạo ngoài
Bài 15 GIUN ĐẤT
1
2
3
4


Quan sát mẫu, hình 5.3,
Quan sát mẫu, hình 5.3,
nghiên cứu thông tin
nghiên cứu thông tin
trang 53, 54 làm bài
trang 53, 54 làm bài
tập trang 54.
tập trang 54.


Đánh số vào ô trống cho đúng thứ tự các động tác di
Đánh số vào ô trống cho đúng thứ tự các động tác di
chuyển của giun đất
chuyển của giun đất

Thu mình làm phồng đoạn đầu, thun đoạn đuôi
Thu mình làm phồng đoạn đầu, thun đoạn đuôi


Giun chuẩn bị bò
Giun chuẩn bị bò

Thu mình làm phồng đoạn đầu thun đoạn đuôi
Thu mình làm phồng đoạn đầu thun đoạn đuôi

Dùng toàn thân và vòng tơ làm chỗ dựa, vươn
Dùng toàn thân và vòng tơ làm chỗ dựa, vươn
đầu về phía trước
đầu về phía trước
2
1
4
3




b. Di chuyển
b. Di chuyển
1. Cấu tạo ngoài và di chuyển
1. Cấu tạo ngoài và di chuyển
a. Cấu tạo ngoài
a. Cấu tạo ngoài
Bài 15 GIUN ĐẤT

Do sự chun dãn của cơ thể
Do sự chun dãn của cơ thể


Vòng tơ làm điểm tựa kéo cơ thể về một phía
Vòng tơ làm điểm tựa kéo cơ thể về một phía





Bài 15 GIUN ĐẤT




Bài 15 GIUN ĐẤT
b. Di chuyển
b. Di chuyển
1. Cấu tạo ngoài và di chuyển
1. Cấu tạo ngoài và di chuyển
a. Cấu tạo ngoài
a. Cấu tạo ngoài
2. Cấu tạo trong
2. Cấu tạo trong

Quan sát hình 15.4; 15.5.
Quan sát hình 15.4; 15.5.




Xác định các bộ phận của
Xác định các bộ phận của

hệ tiêu hoá, hệ tuần
hệ tiêu hoá, hệ tuần
hoàn, hệ thần kinh của
hoàn, hệ thần kinh của
giun đất
giun đất

Hệ tiêu hoá phân hoá
Hệ tiêu hoá phân hoá



Hệ tuần hoàn kín
Hệ tuần hoàn kín

Hệ thần kinh dạng
Hệ thần kinh dạng
chuỗi hạch
chuỗi hạch

Có khoang cơ thể
Có khoang cơ thể
chính thức
chính thức





Bài tập 1

Bài tập 1


So sánh cấu tạo trong của giun đất với giun đũa
So sánh cấu tạo trong của giun đất với giun đũa


Đại diện
Đại diện
Đặc điểm
Đặc điểm
Giun đũa
Giun đũa
Giun đất
Giun đất
Hệ tiêu hoá
Hệ tiêu hoá
Hệ tuần hoàn
Hệ tuần hoàn
Hệ thần kinh
Hệ thần kinh
Miệng Hầu
Miệng Hầu
Ruột Hậu môn
Ruột Hậu môn
Miệng Hầu
Miệng Hầu
Thực quản Diều
Thực quản Diều



Dạ dày cơ
Dạ dày cơ


Ruột
Ruột
Ruột
Ruột
tịt
tịt
Hậu môn
Hậu môn
Chưa có
Chưa có
Hệ kín
Hệ kín
Dây dọc
Dây dọc
Chuỗi hạch: Hạch
Chuỗi hạch: Hạch
não, mạch vòng,
não, mạch vòng,
chuỗi hạch bụng
chuỗi hạch bụng




3. Dinh dưỡng

3. Dinh dưỡng


Cho biết quá trình tiêu hoá và hô hấp của giun
Cho biết quá trình tiêu hoá và hô hấp của giun
đất diễn ra như thế nào?
đất diễn ra như thế nào?
Bài 15 GIUN ĐẤT
b. Di chuyển
b. Di chuyển
1. Cấu tạo ngoài và di chuyển
1. Cấu tạo ngoài và di chuyển
a. Cấu tạo ngoài
a. Cấu tạo ngoài
2. Cấu tạo trong
2. Cấu tạo trong

Dinh dưỡng hấp thụ qua
Dinh dưỡng hấp thụ qua
thành ruột
thành ruột

Hô hấp qua da
Hô hấp qua da

Nghiên cứu thông tin
Nghiên cứu thông tin
SGK trang 54.
SGK trang 54.








3. Dinh dưỡng
3. Dinh dưỡng
Bài 15 GIUN ĐẤT
b. Di chuyển
b. Di chuyển
1. Cấu tạo ngoài và di chuyển
1. Cấu tạo ngoài và di chuyển
a. Cấu tạo ngoài
a. Cấu tạo ngoài
2. Cấu tạo trong
2. Cấu tạo trong
4. Sinh sản
4. Sinh sản

Quan sát hình, nghiên
Quan sát hình, nghiên
cứu thông tin trang 54,
cứu thông tin trang 54,
55 SGK
55 SGK


Cho biết đặc điểm sinh
Cho biết đặc điểm sinh

sản của giun đất?
sản của giun đất?

Giun đất lưỡng tính
Giun đất lưỡng tính

Có hiện tượng ghép đôi
Có hiện tượng ghép đôi

Trứng phát triển trong
Trứng phát triển trong
kén tạo thành giun con
kén tạo thành giun con







NGÀNH GIUN ĐỐT
NGÀNH GIUN ĐỐT
Tiết 15: Bài 15
Tiết 15: Bài 15




Giun đất
Giun đất

1. Cấu tạo ngoài và di chuyển
1. Cấu tạo ngoài và di chuyển
a) Cấu tạo ngoài
a) Cấu tạo ngoài
- Cơ thể đối xứng hai bên
- Cơ thể đối xứng hai bên
- Tròn dài, đầu thuôn nhỏ
- Tròn dài, đầu thuôn nhỏ
- Phân đốt, mỗi đốt có vòng tơ
- Phân đốt, mỗi đốt có vòng tơ
- Da trơn (có chất nhày)
- Da trơn (có chất nhày)
- Có đai sinh dục và lỗ sinh dục
- Có đai sinh dục và lỗ sinh dục
b) Di chuyển
b) Di chuyển
- Do sự chun giãn của cơ thể
- Do sự chun giãn của cơ thể
- Vòng tơ làm điểm tựa kéo cơ thể về
- Vòng tơ làm điểm tựa kéo cơ thể về
một phía
một phía
2. Cấu tạo trong
2. Cấu tạo trong
- Khoang cơ thể chính thức
- Khoang cơ thể chính thức
- Hệ tiêu hoá phân hoá rõ
- Hệ tiêu hoá phân hoá rõ
- Hệ tuần hoàn kín
- Hệ tuần hoàn kín

- Hệ thần kinh dạng chuỗi hạt
- Hệ thần kinh dạng chuỗi hạt
3. Dinh dưỡng
3. Dinh dưỡng
- Chất dinh dưỡng hấp thụ qua thành
- Chất dinh dưỡng hấp thụ qua thành
ruột vào máu
ruột vào máu
- Hô hấp qua da
- Hô hấp qua da
4. Sinh sản
4. Sinh sản
- Cơ thể lưỡng tính
- Cơ thể lưỡng tính
- Có hiện tượng ghép đôi
- Có hiện tượng ghép đôi
- Trứng phát triển trong kén tạo
- Trứng phát triển trong kén tạo
thành giun con
thành giun con




Bài tập 2
Bài tập 2


Đánh dấu vào ô cho câu trả lời đúng
Đánh dấu vào ô cho câu trả lời đúng

1/ Những đặc điểm của
1/ Những đặc điểm của


giun đất thích nghi với đời
giun đất thích nghi với đời
sống chui rúc trong đất ẩm:
sống chui rúc trong đất ẩm:
a. Cơ thể lưỡng tính
a. Cơ thể lưỡng tính
b. Đầu thuôn nhỏ
b. Đầu thuôn nhỏ
c. Cơ thể phân đốt, có vòng tơ ở mỗi đốt.
c. Cơ thể phân đốt, có vòng tơ ở mỗi đốt.
d. Da trơn – có chất nhầy
d. Da trơn – có chất nhầy
e. Hệ tuần hoàn kín
e. Hệ tuần hoàn kín


X
X
X




2/ Điểm tiến hoá của giun đất so
2/ Điểm tiến hoá của giun đất so
với giun đũa:

với giun đũa:
a. Có đai sinh dục
a. Có đai sinh dục
b. Hệ tiêu hoá phân hoá rõ
b. Hệ tiêu hoá phân hoá rõ
c. Hô hấp qua da
c. Hô hấp qua da
d. Xuất hiện hệ tuần hoàn
d. Xuất hiện hệ tuần hoàn
e. Hệ thần kinh tập trung thành
e. Hệ thần kinh tập trung thành
chuỗi hạch
chuỗi hạch


X
X
X




Bài tập 3
Bài tập 3

Hãy chú thích đúng vào sơ đồ hệ tiêu hoá của giun đất
Hãy chú thích đúng vào sơ đồ hệ tiêu hoá của giun đất
Lỗ
Lỗ
miệng

miệng
Hầu
Hầu
Thực
Thực
quản
quản
Diều
Diều
Dạ dày cơ
Dạ dày cơ
Ruột
Ruột
tịt
tịt
Ruột
Ruột
Ruột
Ruột
túi
túi




Bài tập 3
Bài tập 3

Hãy chú thích đúng vào sơ đồ hệ tiêu hoá của giun đất
Hãy chú thích đúng vào sơ đồ hệ tiêu hoá của giun đất

Lỗ
Lỗ
miệng
miệng
Hầu
Hầu
Thực
Thực
quản
quản
Diều
Diều
Dạ dày cơ
Dạ dày cơ
Ruột
Ruột
tịt
tịt
Ruột
Ruột
Ruột
Ruột
túi
túi




Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×