CHƯƠNG TRÌNH BẢNG TÍNH
MICROSOFT EXCEL
Nguyễn Đình Chính
Trung tâm KTTH- HN Sơn Hòa
GIÁO ÁN LÝ THUYẾT
2
CAC HAỉM THệễỉNG DUỉNG
Baứi 5
3
I. CÁC HÀM SỐ HỌC
1. Hàm ROUND:
Cú pháp: =Round(số,n)
Chức năng: làm tròn số đến n chữ số thập phân.
Trong đó:
Nếu n>0: làm tròn phần thập phân.
Nếu n=0: lấy số nguyên gần nhất.
Nếu n<0: làm tròn phần nguyên.
Ví dụ:
=Round(15/8,2) 1.88
=Round(15/8,0)2
=Round(152.75,-2)200
4
2. Hàm INT:
Cú pháp: =Int(số)
Chức năng: làm tròn một số tới số nguyên nhỏ
gần nó nhất.
Ví dụ:
=INT(123.56)123
=INT(-123.56)-124
5
3. Hàm MOD:
Cú pháp: =Mod(số,số chia)
Chức năng: trả lại số dư sau khi chia số cho số chia.
Ví dụ:
=MOD(13,4) 1
=MOD(15,3) 0
=MOD(9,5) 4
6
II. CÁC HÀM CHUỖI
1. Hàm LEN:
Cú pháp: =Len(Chuỗi ký tự)
Chức năng: Trả lại số ký tự trong một chuỗi ký tự.
Ví dụ:
=Len(D3) 8
Tại ô D4 chứa nội dung là SH 0001 PY
=Len(D4) 10
Tại ô D3 chứa nội dung là SH0001PY
7
2. Hàm LEFT:
Cú pháp: =Left(Chuỗi ký tự,n)
Chức năng: Trả lại n ký tự, tính từ vò trí bắt
đầu của Chuỗi ký tự.
Trong đó:
Nếu bỏ qua n: lấy ký tự đầu tiên.
Nếu n>=len(Chuỗi ký tự): lấy toàn bộ chuỗi ký tự.
Ví dụ:
=Left(D3,2) SH
=Left(D3) S =Left(D3,1) S
=Left(D3,9) SH0001PY
8
3. Hàm RIGHT:
Cú pháp: =Right(Chuỗi ký tự,n)
Chức năng: Trả lại n ký tự, tính từ vò trí cuối
cùng của Chuỗi ký tự.
Trong đó:
Nếu bỏ qua n: lấy ký tự cuối cùng.
Nếu n>=len(Chuỗi ký tự): lấy toàn bộ chuỗi ký tự.
Ví dụ:
=Right(D3,2) PY
=Right(D3) Y =Right(D3,1) Y
=Right(D3,9) SH0001PY
9
4. Hàm MID:
Cú pháp: =Mid(Chuỗi ký tự,vò trí,n)
Chức năng: Trả lại n ký tự trong Chuỗi ký tự
tính từ vò trí.
Ví dụ:
=Mid(D3,3,4) 0001
=Mid(D3,2,1) H
=Mid(D3,2,6) H0001P
10
5. Hàm VALUE:
Cú pháp: =Value(Chuỗi số)
Chức năng: Chuyển đổi chuỗi ký tự số thành số.
Ví dụ: =Value(Mid(D3,3,4)) 1
6. Hàm TRIM:
Cú pháp: =Trim(Chuỗi ký tự)
Chức năng: xóa bỏ tất cả khoảng cách trong
chuỗi ký tự thành khoảng cách đơn giữa các từ.
Ví dụ: =Value(Mid(D3,3,4)) 1
11
7. Hàm UPPER
Cú pháp: =Upper(Chuỗi ký tự)
Chức năng: Chuyển chuỗi ký tự thành IN HOA.
8. Hàm LOWER
Cú pháp: =Lower(Chuỗi ký tự)
Chức năng: Chuyển tất cả ký tự trong chuỗi ký tự
thành chữ thường.
9. Hàm PROPER
Cú pháp: =Proper(Chuỗi ký tự)
Chức năng: Chuyển ký tự đầu tiên mỗi từ thành IN
HOA, và tất cả các ký tự khác thành ký tự thường.
12
III. CÁC HÀM NGÀY THÁNG
1. Hàm DATE:
Cú pháp: =Date(năm,tháng,ngày)
Chức năng: Trả lại dãy số kiểu ngày.
=Date(2009,01,07) 7/1/2010
Ví dụ:
=Date(2009,01,07) 1/7/2010
2. Hàm DAY:
Cú pháp: =Day(Dãy số kiểu ngày)
Chức năng: Trả lại giá trò ngày của tháng, một số
từ 1 đến 31.
(Dạng dd/mm/yyyy)
(Dạng mm/dd/yyyy)
13
3. Hàm MONTH:
Cú pháp: =Month(Dãy số kiểu ngày)
Chức năng: Trả lại giá trò tháng (một số từ 1 đến 12)
4. Hàm YEAR:
Cú pháp: =Year(Dãy số kiểu ngày)
Chức năng: Trả lại giá trò năm của ngày tháng, một
số nguyên trong khoảng 1900 - 9999
Ví dụ: giả sử tại ô G10 chứa nội dung là 7/1/2010
=DAY(G10)7
=MONTH(G10)1
=YEAR(G10)2010
14
IV. CÁC HÀM LOGIC
1. Hàm AND:
Cú pháp: =AND(btlg1,btlg2,…)
Chức năng: Trả lại giá trò là đúng nếu tất cả
các btlg là đúng.
Biểu thức Logic (btlg): là một biểu thức chỉ
xác đònh bởi một trong hai giá trò: đúng
(True=1) hoặc sai (False=0)
Ví dụ:
=AND(3<4,7>=7,9>5)
=AND(3>4,7>=7,9>5)
True (đúng)
False (sai)
15
2. Hàm OR:
Cú pháp: =OR(btlg1,btlg2,…)
Chức năng: Trả lại giá trò là sai nếu tất cả các
btlg là sai.
3. Hàm NOT:
Cú pháp: =NOT(btlg)
Chức năng: nghòch đảo giá trò của btlg: sai
thành đúng, hoặc đúng thành sai.
Ví dụ:
=AND(3<4,7>=7,9>5)
=AND(3>4,7>=7,9>5)
True (đúng)
False (sai)
16
4. Hàm IF:
Cú pháp: =IF(btlg, giá trò nếu đúng, giá trò nếu sai)
Chức năng: Kiểm tra điều kiện btlg, và trả lại một
giá trò nếu đúng, và một giá trò khác nếu sai.
Nếu btlg đúng: kết quả là giá trò nếu đúng.
Nếu btlg sai: kết quả là giá trò nếu sai.
Ví dụ: Ô L4 chứa giá trò ĐTB là: 5.6
=if(L4<5,“Hỏng”,“Đậu”) Đậu
17
V. CÁC HÀM THỐNG KÊ
1. Hàm SUM:
Cú pháp: =SUM(s thứ 1,số thứ 2,…)ố
Chức năng: cộng tất cả các số trong các ô được chọn
2. Hàm AVERAGE:
Cú pháp: =AVERAGE(số thứ 1, số thứ 2,…)
Chức năng: trả lại giá trò trung bình của các đối
số của nó.
18
3. Hàm MAX:
Cú pháp: =MAX(số thứ 1, số thứ 2,…)
Chức năng: trả lại giá trò lớn nhất. Trừ giá trò
kiểu logic và kiểu ký tự.
4. Hàm MIN:
Cú pháp: =MIN(số thứ 1, số thứ 2,…)
Chức năng: trả lại giá trò nhỏ nhất. Trừ giá trò
kiểu logic và kiểu ký tự.
19
5. Hàm COUNT:
Cú pháp: =COUNT(giá trò 1, giá trò 2,…)
Chức năng: Đếm số lượng các ô chứa số và số trong
danh sách của các đối số.
6. Hàm COUNTA:
Cú pháp: =COUNTA(giá trò1, giá trò 2,…)
Chức năng: Đếm số lượng các ô khác rỗng và giá trò
trong danh sách của các đối số.
7. Hàm COUNTBLANK:
Cú pháp: =COUNTBLANK(vùng ô)
Chức năng: Đếm số lượng của các ô rỗng trong vùng
ô được chỉ đònh.
20
8. Hàm COUNTIF:
Cú pháp:
Chức năng: Đếm số lượng các ô trong vùng chứa
điều kiện thỏa mãn điều kiện được chỉ đònh.
9. Hàm SUMIF:
Cú pháp:
Chức năng: cộng giá trò của các ô trong vùng tính
tổng thỏa mãn điều kiện được chỉ đònh.
=COUNTIF(Vùng chứa điều kiện,“Điều kiện”)
=SUMIF(vùng chứa điều kiện,“điều kiện”,vùng tính tổng)
21
10. Hàm RANK:
Cú pháp: =RANK(số,danh sách số, thứ tự xếp hạng)
Chức năng: Trả lại thứ hạng của số trong danh
sách số theo thứ tự xếp hạng.
Trong đó:
Nếu thứ tự xếp hạng là 0: theo thứ tự giảm dần.
Nếu thứ tự xếp hạng là 1: theo thứ tự tăng dần.
Lưu ý: danh sách số nên chuyển về Tham chiếu
tuyệt đối.
22
VI. CÁC HÀM TÌM KIẾM
* Bảng dọc: Chứa các giá trò tìm theo phương dọc.
E F G
10
Mã hàng Tên hàng Đơn giá
11
TL Thanh long 8.0
12
DU Dứa 4.5
13
TA Táo 7.5
14
CA Cam 1.0
23
* Bảng ngang: Chứa các giá trò tìm theo phương ngang.
C D E F G
10
Mã hàng TL DU TA CA
11
Tên hàng Thanh long Dứa Táo Cam
12
Đơn giá 8.0 4.5 7.5 1.0
24
1. Hàm VLOOKUP: Dùng cho bảng tìm dọc.
Cú pháp:
Chức năng: Tìm trong cột đầu tiên của bảng tìm một
giá trò hợp lệ so với giá trò tìm, nếu tìm thấy sẽ trả lại
giá trò tương ứng theo hàng ở cột trả giá trò.
=Vlookup(giá trò tìm, Bảng tìm, cột trả giá trò,0)
25
Ví dụ: Giả sử tại ô B3 chứa giá trò là X420TL. Căn cứ vào
Bảng dọc ở trên, hãy xác đònh Tên hàng và đơn giá cho mã
hàng nói trên.
=Vlookup
=Vlookup(Right(B3,2),$E$11:$F$14,3,0)
E F G
10
Mã hàng Tên hàng Đơn giá
11
TL Thanh long 8.0
12
DU Dứa 4.5
13
TA Táo 7.5
14
CA Cam 1.0
(Right(B3,2),$E$11:$F$14,2,0)