Tải bản đầy đủ (.ppt) (13 trang)

on tap chuong I hinh 9

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (120.92 KB, 13 trang )

Nhiệt liệt chào mừng các
Nhiệt liệt chào mừng các
thầy, cô giáo về dự buổi hội
thầy, cô giáo về dự buổi hội
thảo
thảo


ứng dụng công nghệ thông
ứng dụng công nghệ thông
tin trong dạy học
tin trong dạy học
H×nh häc 9
H×nh häc 9
TiÕt 15
TiÕt 15
: ¤n tËp ch ¬ng I (
: ¤n tËp ch ¬ng I (
tiÕt 1
tiÕt 1
)
)
Bài tập: Hãy điền biểu thức thích hợp vào chỗ trống ( )
Xét tam giác vuông ABC với các yếu tố đ ợc cho trên hình vẽ.
Ta có:
1. b
2
= ; c
2
=
2. h


2
=
3. ah =
2
1
4. = +

h
A
B
C
H
h
b
c
bc
a
ab

ac

b c


bc
1 1
b
2
c
2

Tiết 15
Tiết 15
: Ôn tập ch ơng I (
: Ôn tập ch ơng I (
tiết 1
tiết 1
)
)
Tiết 15
Tiết 15
: Ôn tập ch ơng I (
: Ôn tập ch ơng I (
tiết 1
tiết 1
)
)
Thứ hai, ngày 29 tháng 10 năm 2007
Thứ hai, ngày 29 tháng 10 năm 2007
I. Các kiến thức cần nhớ
* Các hệ thức về cạnh và đ ờng cao
trong tam giác vuông
1. b
2
= ab ; c
2
= ac
2. h
2
= b c


3. ah = bc

A
B
C
H
h
bc
bc
a
2 2 2
1 1 1
4. = +
h b c
Bài tập 1: Chọn đáp án đúng
A. x = 5,33 và y = 4,8 ;
B. x = 10 và y = 4,8 ;
C. x = 10 và y = 9,6 ;
D. x = - 10 và y = - 4,8.
x và y trên hình 1 có giá trị là:
Hình 1
6
y
x
8
Bài tập 1:
Bài tập 2
(bài 36.94 - sgk)
Cho tam giác có
một góc bằng 45

0
. Đ
ờng cao chia một
cạnh kề với góc đó
thành các phần
20cm và 21cm. Tính
cạnh lớn hơn trong
hai cạnh còn lại.
Tiết 15
Tiết 15
: Ôn tập ch ơng I (
: Ôn tập ch ơng I (
tiết 1
tiết 1
)
)
I. Các kiến thức cần nhớ
II. Luyện tập
Bài tập 2: (bài 36.94 sgk)
C
B
A
H
C
B
A
H
Hình 46
45
0

20 21
Tr ờng hơp 1
Hình 47
45
0
21 20
Tr ờng hơp 2
Bµi tËp 2 (bµi 36.94 - sgk)
* Tr êng hîp 1
∆AHB cã (AH ⊥BC t¹i H)

⇒ ∆AHB vu«ng c©n t¹i H
nªn AH = BH = 20cm
XÐt ∆AHC vu«ng t¹i H cã:
(®/l Pitago)
·
0
AHB = 90
·
( )
0
ABH = 45 gt
2 2 2
AC = AH + HC

2 2
AC = AH + HC
⇒ =
2 2
AC = 20 + 21 29

VËy AC lµ c¹nh lín h¬n vµ AC = 29cm
Ta cã AH ⊥ BC t¹i H
BH < HC (20cm < 21cm)
45
0
20 21
H×nh 46
B
H
A
C
⇒ AB < AC (quan hÖ gi÷a ® êng )…
45
0
21 20
H×nh 47
B
H
A
C
* Tr êng hîp 1
∆AHB cã (AH ⊥BC t¹i H)

⇒ ∆AHB vu«ng c©n t¹i H
nªn AH = BH = 21cm
XÐt ∆AHC vu«ng t¹i H cã:
(®/l Pitago)
·
0
AHB = 90

·
( )
0
ABH = 45 gt
2 2 2
AB = AH +HB

2 2
AB = AH + HB
⇒ =
2 2
AB = 21 +21 29 2
VËy AB lµ c¹nh lín h¬n vµ AB =
Ta cã AH ⊥ BC t¹i H
BH > HC (21cm > 20cm)
⇒ AB > AC (quan hÖ gi÷a ® êng )…
29 2 (cm)
3 ®iÓm 3 ®iÓm
3 ®iÓm
3 ®iÓm 3 ®iÓm
3 ®iÓm
1 ®iÓm
1 ®iÓm
Tiết 15
Tiết 15
: Ôn tập ch ơng I (
: Ôn tập ch ơng I (
tiết 1
tiết 1
)

)
Bài tập 3
Cho tam giác APN vuông
tại A, đ ờng cao AD. Trên
nửa mặt phẳng bờ AD
không chứa P vẽ hình vuông
ABCD. Cạnh AN cắt BC tại
M. Chứng minh:
a) AM = AP.
2 2 2
1 1 1
b) = +
AD AN AM
Bài tập 1:
I. Các kiến thức cần nhớ
II. Luyện tập
Bài tập 2:(bài 36.94 sgk)
Bài tập 3:
2 2 2
1 1 1
b) = +
AD AN AM
Bài tập 3 Cho tam giác APN vuông tại A, đ ờng cao AD. Trên
nửa mặt phẳng bờ AD không chứa P vẽ hình vuông ABCD.
Cạnh AN cắt BC tại M. Chứng minh:
a) AM = AP.
D
A
P N
B

M
C
a) Xét APD và AMB có:
ã
ã
ã
ã
ã
( )






0
ADP = ABM = 90
AD = AB ( )
PAD = BAM DAM
APD = AMB (g.c.g)
suy ra : AM = AP
cùng phụ với
cạnh hình vuông
(hai cạnh t ơng ứng)
2 2 2
1 1 1
b) = +
AD AN AM
b) áp dụng hệ thức l ợng
vào APN vuông tại A, đ

ờng cao AD, có:
2 2 2
1 1 1
= +
AD AN AP
mà AP = AM (cmt)

2 2 2
1 1 1
= +
AD AN AM
a) Xét APD và AMB có:
ã
ã
ã
ã
ã
( )






0
ADP = ABM = 90
AD = AB ( )
PAD = BAM DAM
APD = AMB (g.c.g)
suy ra : AM = AP

cùng phụ với
cạnh hình vuông
(hai cạnh t ơng ứng)
Bài tập 3 Cho tam giác APN vuông tại A, đ ờng cao AD. Trên
nửa mặt phẳng bờ AD không chứa P vẽ hình vuông ABCD.
Cạnh AN cắt BC tại M. Chứng minh:
a) AM = AP.
D
A
P N
B
M
C
D
Bài tập 3 Cho tam giác APN vuông tại A, đ ờng cao AD. Trên nửa mặt
phẳng bờ AD không chứa P vẽ hình vuông ABCD. Cạnh AN cắt BC tại
M. Chứng minh:
a) AM = AP.
A
N
P
B
C
2 2 2
1 1 1
b) = +
AD AN AM
M
D
A

P
N
B
M
C
Bài tập 3 Cho tam giác APN vuông tại A, đ ờng cao AD. Trên
nửa mặt phẳng bờ AD không chứa P vẽ hình vuông ABCD.
Cạnh AN cắt BC tại M. Chứng minh:
a) AM = AP.
2 2 2
1 1 1
b) = +
AD AN AM
A B
CD
P
M
N
M
N
P
A B
CD
Bài tập 4
Cho hình vuông ABCD.
2 2 2
1 1 1
= +
AD AN AM
Chứng minh:

Đ ờng thẳng đi qua A cắt cạnh BC tại M,
cắt đ ờng thẳng chứa cạnh DC tại N.
H ớng dẫn về nhà
H ớng dẫn về nhà
Xem và làm lại các bài tập đã chữa.
Học định nghĩa, tính chất tỉ số l ợng giác của góc nhọn.
Các hệ thức về cạnh và góc trong tam giác vuông.

Bài tập 37; 38; 39; 40; 41; 42 trang 95 + 96 sgk.

Giờ sau Ôn tập ch ơng I (tiết 2)
Xin trân trọng cảm ơn
Xin trân trọng cảm ơn
các quý đồng nghiệp
các quý đồng nghiệp
đã tới dự tiết học này.
đã tới dự tiết học này.
Rất mong đ ợc sự góp ý từ
Rất mong đ ợc sự góp ý từ
các quý đồng nghiệp
các quý đồng nghiệp

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×