Tải bản đầy đủ (.ppt) (14 trang)

Bài 17 Phòng trừ tổng hợp dịch hại cây trồng

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (168.67 KB, 14 trang )





Bài 17 Phòng tr t ng ừ ổ
Bài 17 Phòng tr t ng ừ ổ
h p ợ
h p ợ
d ch h i cây ị ạ
d ch h i cây ị ạ
tr ngồ
tr ngồ

Bài 17 Phòng tr t ng h p ừ ổ ợ
Bài 17 Phòng tr t ng h p ừ ổ ợ
d ch ị
d ch ị
h i cây tr ngạ ồ
h i cây tr ngạ ồ
I – KHÁI NIỆM VỀ PHÒNG TRỪ TỔNG
I – KHÁI NIỆM VỀ PHÒNG TRỪ TỔNG
HỢP DỊCH HẠI CÂY TRỒNG
HỢP DỊCH HẠI CÂY TRỒNG
II – NGUYÊN LÍ CƠ BẢN PHÒNG TRỪ
II – NGUYÊN LÍ CƠ BẢN PHÒNG TRỪ
TỔNG HỢP DỊCH HẠI CÂY TRỒNG
TỔNG HỢP DỊCH HẠI CÂY TRỒNG
III - BIỆN PHÁP CHỦ YẾU CỦA PHÒNG
III - BIỆN PHÁP CHỦ YẾU CỦA PHÒNG
TRỪ TỔNG HỢP DỊCH HẠI CÂY
TRỪ TỔNG HỢP DỊCH HẠI CÂY


TRỒNG
TRỒNG

I – KHÁI NI M V PHÒNG Ệ Ề
I – KHÁI NI M V PHÒNG Ệ Ề
TR Ừ
TR Ừ
T NG H P D CH H I Ổ Ợ Ị Ạ
T NG H P D CH H I Ổ Ợ Ị Ạ
CÂY
CÂY
TR NGỒ
TR NGỒ
Phòng trừ tổng hợp dịch hại cây trồng là sử
Phòng trừ tổng hợp dịch hại cây trồng là sử
dụng phối hợp các biện pháp phòng trừ dịch hại
dụng phối hợp các biện pháp phòng trừ dịch hại
cây trồng một cách hợp lí.
cây trồng một cách hợp lí.

II – NGUYÊN LÍ C B N Ơ Ả
II – NGUYÊN LÍ C B N Ơ Ả
PHÒNG
PHÒNG
TR T NG H P Ừ Ổ Ợ
TR T NG H P Ừ Ổ Ợ
D CH H I Ị Ạ
D CH H I Ị Ạ
CÂY TR NGỒ
CÂY TR NGỒ

Trồng cây khoẻ.
Trồng cây khoẻ.
Bảo tồn thiên địch để chúng khống chế sâu, bệnh.
Bảo tồn thiên địch để chúng khống chế sâu, bệnh.
Thăm đồng thường xuyên, phát hiện sâu, bệnh để kịp
Thăm đồng thường xuyên, phát hiện sâu, bệnh để kịp
thời có biện pháp phòng trừ nhằm hạn chế sự gây hại
thời có biện pháp phòng trừ nhằm hạn chế sự gây hại
của chúng.
của chúng.
Nông dân trờ thành chuyên gia: Bồi dưỡng kiến thức
Nông dân trờ thành chuyên gia: Bồi dưỡng kiến thức
bảo vệ thực vật cho người nông dân để họ không
bảo vệ thực vật cho người nông dân để họ không
những năm vững kiến thức, vận dụng vào thực tiễn sản
những năm vững kiến thức, vận dụng vào thực tiễn sản
xuất mà còn có khả năng phổ biến cho người khác
xuất mà còn có khả năng phổ biến cho người khác
cùng áp dụng.
cùng áp dụng.

III - BI N PHÁP CH Y U Ệ Ủ Ế
III - BI N PHÁP CH Y U Ệ Ủ Ế
C A Ủ
C A Ủ
PHÒNG TR T NG Ừ Ổ
PHÒNG TR T NG Ừ Ổ
H P Ợ
H P Ợ
D CH H I CÂY Ị Ạ

D CH H I CÂY Ị Ạ
TR NGỒ
TR NGỒ
1. Biện pháp kĩ thuật
1. Biện pháp kĩ thuật
2. Biện pháp sinh học
2. Biện pháp sinh học
3. Sử dụng giống cây trồng chống chịu sâu,
3. Sử dụng giống cây trồng chống chịu sâu,
bệnh
bệnh
4. Biện pháp hoá học
4. Biện pháp hoá học
5. Biện pháp cơ giới vật lí
5. Biện pháp cơ giới vật lí
6. Biện pháp điều hoà
6. Biện pháp điều hoà

1. Bi n pháp kĩ thu tệ ậ
1. Bi n pháp kĩ thu tệ ậ
Gồm: Cày, bừa, vệ sinh đồng ruộng, bón phân
Gồm: Cày, bừa, vệ sinh đồng ruộng, bón phân
và tưới tiêu hợp lí, luân canh cây trồng, gieo
và tưới tiêu hợp lí, luân canh cây trồng, gieo
trồng đúng thời vụ.
trồng đúng thời vụ.
Ưu điểm: Đơn giản, dễ thực hiện.
Ưu điểm: Đơn giản, dễ thực hiện.
Nhược điểm: ích có tác dụng khi sâu bệnh
Nhược điểm: ích có tác dụng khi sâu bệnh

nhiều.
nhiều.

2. Bi n pháp sinh h cệ ọ
2. Bi n pháp sinh h cệ ọ
Là sử dụng sinh vật (loài thiên địch hoặc sản
Là sử dụng sinh vật (loài thiên địch hoặc sản
phẩm của chúng) để ngăn chặn, giảm thiệt hại
phẩm của chúng) để ngăn chặn, giảm thiệt hại
do sâu bệnh gây ra.
do sâu bệnh gây ra.
Ưu điểm: ích tốn kém, không gây ô nhiễm môi
Ưu điểm: ích tốn kém, không gây ô nhiễm môi
trường, an toàn cho cây, ích gây tính kháng
trường, an toàn cho cây, ích gây tính kháng
thuốc cho sâu hại.
thuốc cho sâu hại.
Hạn chế: hiệu quả chậm, khó kiểm soát.
Hạn chế: hiệu quả chậm, khó kiểm soát.


Đây là biện pháp tiên tiến nhất.
Đây là biện pháp tiên tiến nhất.



3. S d ng gi ng cây tr ng ử ụ ố ồ
3. S d ng gi ng cây tr ng ử ụ ố ồ
ch ng ch u sâu, b nhố ị ệ
ch ng ch u sâu, b nhố ị ệ

Là biện pháp sử dụng giống cây mang gen
Là biện pháp sử dụng giống cây mang gen
chống hoặc hạn chế sự phát triển của dịch hại.
chống hoặc hạn chế sự phát triển của dịch hại.
VD: Giống lúa N203 kháng đạo ôn, gầy nâu,
VD: Giống lúa N203 kháng đạo ôn, gầy nâu,
giống lúa OM4498 kháng gầy nâu.
giống lúa OM4498 kháng gầy nâu.
Ưu điểm: Không gây ô nhiễm môi trường và
Ưu điểm: Không gây ô nhiễm môi trường và
giảm được dịch hại.
giảm được dịch hại.
Hạn chế: Mỗi loại giống chỉ kháng được một
Hạn chế: Mỗi loại giống chỉ kháng được một
loại sâu, bệnh, khó thực hiện.
loại sâu, bệnh, khó thực hiện.

4. Bi n pháp hoá h cệ ọ
4. Bi n pháp hoá h cệ ọ
Là biện pháp sử dụng thuốc hoá học để trừ
Là biện pháp sử dụng thuốc hoá học để trừ
dịch hại cây trồng.
dịch hại cây trồng.
Ưu điểm: Hiệu quả nhanh.
Ưu điểm: Hiệu quả nhanh.
Hạn chế: gây ô nhiễm môi trường, gây độc cho
Hạn chế: gây ô nhiễm môi trường, gây độc cho
cây trồng và con người, tạo ra những dòng sâu
cây trồng và con người, tạo ra những dòng sâu
bệnh kháng thuốc.

bệnh kháng thuốc.

5. Bi n pháp c gi i v t líệ ơ ớ ậ
5. Bi n pháp c gi i v t líệ ơ ớ ậ
Những biện pháp cụ thể như: bẫy ánh sáng,
Những biện pháp cụ thể như: bẫy ánh sáng,
bẫy mùi vị, bắt bằng vợt, bằng tay.
bẫy mùi vị, bắt bằng vợt, bằng tay.
Ưu điểm: không gây ô nhiễm môi trường, đơn
Ưu điểm: không gây ô nhiễm môi trường, đơn
giản dễ làm ích tốn kém.
giản dễ làm ích tốn kém.
Hạn chế: tốn công, hiệu quả thấp.
Hạn chế: tốn công, hiệu quả thấp.

6. Bi n pháp đi u hoàệ ề
6. Bi n pháp đi u hoàệ ề
Là biện pháp giữ cho dịch hại chỉ phát triển ở
Là biện pháp giữ cho dịch hại chỉ phát triển ở
mức độ nhất định nhằm giữ cân bằng sinh thái.
mức độ nhất định nhằm giữ cân bằng sinh thái.
Ưu điểm: giữ được đa dạng sinh học và cân
Ưu điểm: giữ được đa dạng sinh học và cân
bằng sinh thái.
bằng sinh thái.
Hạn chế: khó thực hiện.
Hạn chế: khó thực hiện.

* Các biện pháp trên cần được sử dụng phối
* Các biện pháp trên cần được sử dụng phối

hợp trong phòng trừ dịch hại cây trồng.
hợp trong phòng trừ dịch hại cây trồng.

×