Tải bản đầy đủ (.ppt) (13 trang)

địa lí thế giới

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (5.32 MB, 13 trang )

Thao gi¶ng chµo mõng ngµy nhµ gi¸o
ViÖt Nam 20 - 11
Gi¸o viªn: NguyÔn ThÞ Hoa

Líp thùc hiÖn: 11B
?. §©y lµ nh÷ng h×nh ¶nh cña n íc nµo?
Bµi 8: Liªn Bang Nga
TiÕt 1: Tù nhiªn D©n c X·
héi
- DiÖn tÝch: 17,1 triÖu km2
- D©n sè: 143 triÖu ng êi(2005) - Thñ ®«:
Matxc¬va

I. Vị trí địa lí và lãnh thổ
Thuận lợi: Tạo cho LBN có ĐKTN phong phú đa
dạng,có nhiều cơ hội giao l u hợp tác phát triển Kinh
tế - Xã hội với nhiều n ớc trong khu vực
Khó khăn: Lãnh thổ rộng lớn gây khó khăn
trong việc khai thác lãnh thổ và quản lí an ninh đất
n ớc, ngoài ra còn làm cho LBN có khí hậu ôn đới rất
khắc nghiệt trong mùa đông.
II. Điều kiện tự nhiên
Quan sát l ợc đồ nhân xét về VTĐL và lãnh thổ của LBN? Nó có thuận
lợi và khó khăn gì đối với sự phát triển KTXH?
II. Điều kiện tự nhiên
Phiếu học tập
Đặc
điểm
Phía
tây
Sông


ngòi
Khoáng
sản
Thế
mạnh
và hchế
Đặc
điểm
Phía
đông
Địa
hình
Khí hậu
Rừng
Đặc
điểm
Phía
đông
Sông
ngòi
Khoáng
sản
Thế
mạnh
hạn chế
Đặc
điểm
Phía
tây
Địa hình

Khí Hậu
Rừng
Nhóm 1 Nhóm 2 Nhóm 3 Nhóm 4
Thông tin phản hồi
Lãnh thổ LBN đ ợc chia thành 2 phần
rõ rệt
Phần phía Tây Phần phía đông
Địa hình
-
Đồng bằng Đông âu, Tây Xibia rộng
lớn, đất đai màu mỡ, cònvùng trũng
phía TB chủ yếu đầm lầy
-
Dãy núi Uran đồ sộ
-
Chủ yếu là núi, cao nguyên đồ sộ: Trung
Xibia
-
Đất đai căn cỗi
Khí hậu
- Chủ yếu là Khí hậu ôn đới , cận
nhiệt vùng phía TN
- Chủ yếu là KH ôn đới lục địa và cận cực khắc
nghiệt có những nơi lạnh giá quanh năm
Rừng
- Chủ yếu vùng Tây Bắc có rừng lá
kim
- Rộng lớn chủ yếu là rừng Taiga( Lá kim)
phân bố khắp phần lãnh thổ phía đông
sông

ngòi
-
Nhiều sông lớn có giá trị : Von ga,
Obi, Ê nit xây
- Th a thớt : Lêna có hồ Bai canhồ n ớc ngọt sâu
nhất thế giới
Khoáng
sản
- Đa dạng : Than Sắt dầu mỏ khí đốt
kim c ơng
- Giàu có than vàng, Sắt dầu mỏ nh ng hân bố
ở vùng núi cao
Thế
mạnh
và hạn
chế
-
Phát triển các ngành KT rất thuận
lợi CN, NN, GTVT,DL.
-
Ngập lụt vùng đồng bằng vào mùa
xuân khi băng tan.
- Tiềm năng phát triển kinh tế lớn nh ng do ĐH
và KH khó khăn nên ch a đ ợc khai thác nhiều
III. Dân c và xã hội :
1. Dân c :
Bảng1 : Số dân của LBN Bảng 2: Dân tộc và ngôn ngữ
(Đơn vị: Triệu ng ời ) của
LBN
Quan sát BSL 1 nhận xét về tình hình phát triển dân số của LBN từ

1991 2005?Nguyên nhân và hậu quả của tình hình trên?
Năm Số dân
1991 148.3
1995 147.8
1999 146.3
2000 145.6
2001 144.9
2003 143.3
2005 143
Dân tộc Ngôn ngữ
Nga 83% Chính
thống
Tiếng
Nga
Tác ta 4% Hơn 90 ngôn
ngữ thổ ngữ
khác
Chu
Vat
1%
Các
dân tộc
khác
12%
? Quan s¸t l îc ®å ph©n bè d©n c nhËn xÐt vÒ sù ph©n bè d©n c cña
LBN? T¹i sao? Nã cã ¶nh h ëng g× ®èi víi sù PT KHXH?

2. Xã hội:
- Là n ớc có tiềm lực lớn về KH và VH, nhiều tác phẩm
VH nổi tiếng nh : Thép đã tôi thế đấy, Chiến tranh và

hòa bình hay nh những bài thơ tình nổi tiếng nh : Tôi
yêu em của Puskin. Những công trình kiến trúc nổi
tiếng nh : Cung điện Krem li, cung điện mùa đông
Lăng Lênin
- LBN từng nổi tiếng là n ớc đầu
tiên đ a con ng ời vào vũ trụ,đứng hàng đầu thế giới về
KHCB.
- Là n ớc có trình độ dân trí rất
cao: 99% ng ời biết chữ
=> Đây là những yếu tố thuận lợi giúp LBN tiếp thu
thành tựu KHKT của thế giới và thu hút đầu t n ớc
ngoài
Củng cố
Chọn đáp án đúng nhất?
1. Địa hình chủ yếu đồng bằng nằm phần nào của lãnh
thổ LBN?
a. Phần phía đông. b. Phần phía Tây. c.Phần trung tâm
2. Đặc điểm nổi bật của dân c Liên bang Nga là?
a. Có xu h ớng giảm b. Nhiều thành phần dân tộc
c. Phân bố không đều d. cả 3 đặc điểm trên.
3. Nguyên nhân chính của việc giảm dân số của LBN?
a. Tỉ lệ gia tăng tự nhiên âm
b. Tình trạng di c nhiều
c. Số ng ời độc thân nhiều
Đáp án
Câu 1: b
Câu 2: d
Câu 3: a
Chân thành cám ơn !
Quý thầy cô giáo cùng

các em học sinh
Chúc quý thầy cô có một
ngày tết 20/11vui vẻ
và ý nghĩa

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×