Tải bản đầy đủ (.ppt) (23 trang)

Bai 6 Hoa Ky (tiet 1)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (3.27 MB, 23 trang )





KÍNH CHÀO CÁC THẦY,
KÍNH CHÀO CÁC THẦY,
CÔ GIÁO VÀ CÁC EM HỌC SINH
CÔ GIÁO VÀ CÁC EM HỌC SINH
ĐẾN VỚI TIẾT HỌC NÀY
ĐẾN VỚI TIẾT HỌC NÀY
Thực hiện: Phạm Thị Thu Hằng
Thực hiện: Phạm Thị Thu Hằng
Tổ Sử - Địa - GDCD – Trường THPT Nam Sách II
Tổ Sử - Địa - GDCD – Trường THPT Nam Sách II

ĐÂY LÀ BIỂU TƯỢNG CỦA
NƯỚC NÀO ?



Quốc huy:



Quốc kỳ
Quốc kỳ
• Diện tích : 9.629 nghìn km
2
• Dân số : 296,5 triệu người (2005)
• Thủ đô : Oa-sin-tơn
• GDP/người: 39.739 USD (2004)


Tiết 1. Tự nhiên và dân cư

Q.Đảo
Hawaii
Lãnh thổ của
Hoa Kì gồm
những bộ
phận nào?
Nhận xét về
hình dạng
lãnh thổ của
Hoa Kì?
BẢN ĐỒ CÁC NƯỚC BẮC MỸ
Phần rộng lớn ở
trung tâm Bắc Mỹ
(8 triệu km
2
)
BĐ Alaxca
I. Lãnh thổ và
vị trí địa lí :
1- Lãnh thổ :
45 000 km
2500km

Đặc điểm
Đặc điểm
ảnh hưởng
ảnh hưởng
Có ảnh

hưởng
đến
phát
triển
KTXH
như
thế
nào?
-Lãnh thổ
Hoa Kì rộng
lớn thứ 3 thế
giới.
-
Lãnh thổ của
Hoa Kì gồm
phần rộng lớn
ở trung tâm
Bắc Mĩ, bán
đảo Alaxca và
quần đảo Ha-
Oai.
-
Hình dạng
lãnh thổ của
Hoa Kì khá
cân đối.
Lãnh thổ
của Hoa
Kì thuận
lợi cho

phân bố
SX và phát
triển
giao thông.

Các em hãy xác định vị trí địa lí của Hoa Kì.
T
H
Á
I

B
Ì
N
H

D
Ư
Ơ
N
G
Đ

I

T
Â
Y

D

Ư
Ơ
N
G
2- Vị trí địa lý :

Vị trí địa lí của Hoa Kì có những thuận lợi
và khó khăn gì cho việc phát triển kinh tế?
T
H
Á
I

B
Ì
N
H

D
Ư
Ơ
N
G
Đ

I

T
Â
Y


D
Ư
Ơ
N
G


II. Đặc điểm tự nhiên :
- Nhóm 1 : Miền Đông
- Nhóm 2 : Miền Trung tâm
- Nhóm 3 : Miền Tây
Dựa vào SGK và những hiểu biết, các nhóm thảo luận, hoàn
thành phiếu học tập để tìm hiểu về mỗi miền của Hoa Kì?
Đặc điểm địa hình và khí hậu.
Đặc điểm tài nguyên.
Thế mạnh kinh tế và hạn chế.
1. Phần lãnh thổ của Hoa Kì nằm ở trung tâm Bắc Mĩ phân
hoá thành 3 miền.

Miền
Đặc điểm địa hình
và khí hậu

Đặc điểm tài nguyên
Thế mạnh kinh tế
và hạn chế
Miền
Đông
- Địa hình: Gồm dãy núi

già Apalat và các đồng
bằng ven ĐTDương.
- Khí hậu mang tính chất
ôn đới hải dương.
- Khoáng sản: Than đá,
quặng sắt.
- Nguồn thuỷ năng phong
phú.
-
Cơ sở hình thành “Vành đai
công nghiệp chế tạo”.
-
Phát triển giao thông đường
biển.
- Bão lụt ở phía Đông Nam.
Miền
Trung
tâm
- Địa hình: Phía Bắc và
phía Tây là gò đồi thấp,
phía Nam là đồng bằng
phù sa rộng lớn.
- Khí hậu: Ôn đới và cận
nhiệt đới.

- Phát triển nông nghiệp,
công nghiệp.
- Xói mòn đất (phía Bắc),
Lũ lụt (phía Nam).


- Phía nam có đất phù
sa tích tụ màu mỡ.
- Giàu quặng sắt, dầu
mỏ.

Miền
Tây
- Là vùng núi trẻ Coocdie,
xen kẽ là các bồn địa và
cao nguyên, ven biển là
những đồng bằng nhỏ.
- Khí hậu khô hạn, phân
hóa phức tạp.
- Phát triển công nghiệp,
ngư nghiệp, chăn nuôi.
- Khô hạn, động đất, núi lửa.
- Giao thông vận tải khó khăn
- Giàu kim loại màu, quý
hiếm (vàng, đồng, chì )
và năng lượng (dầu
mỏ, uran, thuỷ điện ).
- Diện tích rừng tương
đối lớn.
Đặc điểm của 3 miền tự nhiên:

2. Bán đảo Alaxca
- Là bán đảo rộng
lớn.
- Địa hình chủ yếu
là đồi núi thấp.

- Tài nguyên thiên
nhiên: dầu mỏ,
khí thiên nhiên.

3. Quần đảo Haoai.
- Nằm giữa Thái
Bình Dương.
- Có nhiều tiềm
năng lớn về hải
sản và du lịch.

10 nước có dân số đông nhất
thế giới (năm 2006)
STT Tên nước Dân số (tr. người)
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
Trung Quốc
Ấn Độ
Hoa Kì
Inđônêxia
Braxin
Pakixtan

Bănglađét
LB.Nga
Nigiêria
Nhật Bản
1.311
1.121
299,1
225,5
186,8
165,8
146,6
144,4
134,5
127,8


Hãy nhận xét về
Hãy nhận xét về
dân số Hoa Kì so
dân số Hoa Kì so
với các nước.
với các nước.
III. Dân cư




Nước có dân
Nước có dân
số đông thứ 3 thế

số đông thứ 3 thế
giới.
giới.
1/ Gia tăng dân số :

Hãy
nhận
xét
tình
hình
tăng
dân số
của
Hoa
Kì.

Dân số Hoa Kì tăng nhanh, sau hơn 200 năm dân số
Hoa Kì tăng thêm 295 triệu người; Tăng gấp 60 lần.
Biểu đồ phát triển dân số Hoa Kì
(Triệu người)
(Năm)

(Nhập cư vào Hoa Kì giai đoạn 1820- 1990)
Hãy nhận xét về tình hình nhập cư vào Hoa
Kì. Nêu ảnh hưởng của dân nhập cư đối với
sự phát triển kinh tế - xã hội Hoa Kì?
* Dân nhập
cư chủ yếu là
người châu
Âu, tiếp đến

là Mĩ La
Tinh, châu Á,
Canađa và
Châu Phi.
* Dân nhập
cư đem lại
cho Hoa Kì
nguồn tri
thức, vốn và
lực lượng lao
động lớn .

Dựa vào bảng 6.2 (SGK), hãy nhận xét về :
- Tỉ lệ gia tăng dân số tự nhiên.
- Tuổi thọ trung bình.
- Nhóm tuổi dưới 15 tuổi.
- Nhóm tuổi trên 60 tuổi.
=> Có xu hướng già hoá.
Dân số già hóa có
ảnh hưởng gì đến
nền kinh tế xã
hội?
- Thiếu nguồn lao động bổ sung.
- Chi phí phúc lợi cho người già lớn.

Dựa vào biểu đồ thể hiện cơ cấu dân cư:
- Thành phần dân cư phức
tạp (nhiều chủng tộc,
nhiều nguồn gốc).
- Tình trạng phân biệt bất

bình đẳng giữa các nhóm
dân cư => gây khó khăn
cho phát triển kinh tế và
ổn định xã hội.
Em có nhận xét gì
về thành phần
dân cư Hoa Kì.
2. Thành phần dân cư :

3. Phân bố dân cư:
- Mật độ dân số trung bình là 31,7 người/km
2
.
- Dân cư phân bố không đều :
+ Tập trung đông đúc ở miền Đông.
+ Thưa thớt ở phía Tây và vùng nội địa.
+ Phần lớn dân cư tập trung ở các đô thị, tỉ lệ dân thành thị: 79%
(2004).
=> Do lịch sử dân nhập cư, do điều kiện tự nhiên …
- Phân bố dân cư có sự thay đổi: Giảm dần mật độ khu vực
Đông Bắc, tăng dần mật độ ở khu vực miền Nam và ven bờ Thái
Bình Dương.
Quan sát bản đồ, hãy nhận xét sự phân bố dân cư Hoa Kì.

CÂU HỎI 1:
Lãnh thổ của Hoa Kì gồm :
a. 48 bang
b. 49 bang
c. 50 bang
d. 51 bang

CỦNG CỐ :

Ph n lãnh th Hoa Kì n m trung ầ ổ ằ ở
tâm c a l c đ a B c Mĩ phân hoá ủ ụ ị ắ
thành :
a. 4 vùng t nhiênự
b. 3 vùng t nhiênự
c. 2 vùng t nhiênự
d. 5 vùng t nhiênự
CÂU H I 2:Ỏ
CÂU H I 2:Ỏ

CÂU H I 3:Ỏ
S phân b dân c c a Hoa Kì?ự ố ư ủ
S phân b dân c c a Hoa Kì?ự ố ư ủ
a. Ch y u t p trung phía tây.ủ ế ậ ở
a. Ch y u t p trung phía tây.ủ ế ậ ở
b. T p tung nhi u vùng đ ng b ng trung ậ ề ở ồ ằ
b. T p tung nhi u vùng đ ng b ng trung ậ ề ở ồ ằ
tâm
tâm
c. Dân s ch y u t p trung vùng ven ố ủ ế ậ ở
c. Dân s ch y u t p trung vùng ven ố ủ ế ậ ở
bi n.ể
bi n.ể

CÂU H I 4:Ỏ


Nguyên nhân

Nguyên nhân
chính
chính
nào d n đ n s phân b dân c ẫ ế ự ố ư
nào d n đ n s phân b dân c ẫ ế ự ố ư
không đ u Hoa Kì?ề ở
không đ u Hoa Kì?ề ở
a. Đi u ki n t nhiên.ề ệ ự
a. Đi u ki n t nhiên.ề ệ ự
b. Kinh tế - xã hội.
b. Kinh tế - xã hội.
d. Tất cả
d. Tất cả


các ý trên.
các ý trên.
c. Lịch sử khai phá và định cư.
c. Lịch sử khai phá và định cư.

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×