Tải bản đầy đủ (.ppt) (11 trang)

ĐẠI SỐ 7-T 27 ĐẠI LƯỢNG TỶ LỆ NGHỊCH

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (704.67 KB, 11 trang )



Kiểm tra bài cũ
HS 1: Nêu định nghĩa và tính chất của hai đại l ợng
tỷ lệ thuận?
Nếu y và x liên hệ với nhau theo công thức:
y = k.x ( k là hằng số khác 0)
y tỉ lệ thuận với x theo hệ số tỉ lệ k.
Khi đó:
k
x
y
x
y
x
y
====
3
3
2
2
1
1
, ,
3
1
3
1
2
1
2


1
y
y
x
x
y
y
x
x
==


Tiết 26: đại l ợng tỉ lệ nghịch
1. Định nghĩa
?1
Hãy viết công thức tính
a) Cạnh y (cm) theo cạnh x (cm) của hình chữ nhật
có kích th ớc thay đổi nh ng luôn có diện tích bằng
12cm
2
.
b) L ợng gạo y (kg) trong mỗi bao theo x khi chia
đều 500kg vào x bao;
c) Vận tốc v (km/h) theo thời gian t (h) của một vật
chuyển động đều trên quãng đ ờng 16 km.

TiÕt 26: ®¹i l îng tØ lÖ nghÞch
 1. §Þnh nghÜa
?2
Cho biÕt y tØ lÖ nghÞch víi x theo hÖ sè tØ lÖ -3,5.

Hái x tØ lÖ nghÞch víi y theo hÖ sè tØ lÖ nµo?
Chó ý: Khi y tØ lÖ nghÞch víi x th× x còng tØ lÖ
nghÞch víi y vµ ta nãi hai ®¹i l îng ®ã tØ lÖ nghÞch
víi nhau.

Tiết 26: đại l ợng tỉ lệ nghịch
1. Định nghĩa
2. Tính chất
x
x
1
= 2 x
2
= 3 x
3
= 4 x
4
= 5
y y
1
= 30 y
2
= ? y
3
= ? y
4
= ?
a)Tìm hệ số tỉ lệ;
b)Thay mỗi dấu ? trong bảng trên bằng một số thích
hợp;

c) Có nhận xét gì về tích hai giá trị t ơng ứng x
1
.y
1
, x
2
.y
2
,
x
3
.y
3
, x
4
.y
4

của x và y.

?3
Cho biết là hai đại l ợng y và x tỉ lệ nghịch với nhau
20
15
12

TiÕt 26: ®¹i l îng tØ lÖ nghÞch
 1. §Þnh nghÜa
 2. TÝnh chÊt
Tõ x

1
.y
1
= x
2
.y
2

Tõ x
1
.y
1
= x
2
.y
2
, theo tÝnh
chÊt cña tØ lÖ thøc ta cã
tØ lÖ thøc nh thÕ n o ?à
1
2
2
1
y
y
x
x
=



Tiết 26: đại l ợng tỉ lệ nghịch
1. Định nghĩa
2. Tính chất
Nếu hai đại l ợng tỉ lệ nghịch với nhau thì:
Tích hai giá trị t ơng ứng của chúng luôn không
đổi (bằng hệ số tỉ lệ).
Tỉ số giữa hai giá trị bất kì của đại l ợng này bằng
nghịch đảo của tỉ số hai giá trị t ơng ứng của đại l ợng
kia.

Bài 12 (SGK 58): Cho biết hai đại l ợng x v y tỉ
lệ nghịch với nhau v khi x = 8 thì y = 15
a) Tìm hệ số tỉ lệ ;
b) Hãy biểu diễn y theo x ;
c) Tính giá trị của y khi x = 6; x = 10.
1. Định nghĩa
2. Tính chất
3. áp dụng
Tiết 26: đại l ợng tỉ lệ nghịch

Tiết 26: đại l ợng tỉ lệ nghịch
1. Định nghĩa
2. Tính chất
3. áp dụng
Bài 13 (SGK 58): Cho biết x và y là hai đại l
ợng tỉ lệ nghịch. Điền số thích hợp vào ô trống
trong bảng sau:
x 0,5 - 1,2 4 6
y 3 -2 1,5
12 - 5

2 - 3
1

Bảng hệ thống
về đại l ợng tỉ lệ thuận và đại l ợng tỉ lệ nghịch
Cho x và y là hai đại l ợng bất kỳ
Đại l ợng tỉ lệ thuận Đại l ợng tỉ lệ nghịch
Định
nghĩa

Tính
chất

)
k
y
x
y
x
y
x
==== *
3
3
2
2
1
1
)
; ;*

3
1
3
1
2
1
2
1
y
y
x
x
y
y
x
x
==
)
; ;*
1
3
3
1
1
2
2
1
y
y
x

x
y
y
x
x
==
)
ayxyxyx ==== *
332211
y = k.x
(k 0: hệ số tỉ lệ)
x.y = a
(a 0: hệ số tỉ lệ)

×