Tải bản đầy đủ (.ppt) (31 trang)

toán kinh tế 1

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (206.11 KB, 31 trang )

1
C1. MA TRẬN - ĐỊNH THỨC
1
1
Ma trận
2
2
Định thức
3
3
Ma trận nghịc đảo
4
4
Hạng của ma trận
2
ξ1. MA TRẬN
1.1. CÁC ĐỊNH NGHĨA
1.1.1. Định nghĩa ma trận: Một bảng số chữ nhật có
m hàng và n cột gọi là ma trận cấp m x n













=
mn2m1m
n22221
n11211
a aa

a aa
a aa
A

a
ij
là phần tử của ma trận A ở hàng i cột j.

A = [a
ij
]
m x n
= (a
ij
)
m x n

3
ξ1. MA TRẬN
1.1.2. Ma trận vuông:

Ma trận vuông: Khi m = n , gọi là ma trận vuông
cấp n













=
nn2n1n
n22221
n11211
a aa

a aa
a aa
A

a
11
,a
22
,…a
nn
được gọi là các phần tử chéo.

Đường thẳng xuyên qua các phần tử chéo gọi là

đường chéo chính.
4
ξ1. MA TRẬN

Ma trận tam giác trên: aij = 0 nếu i > j












=
nn
n222
n11211
a 00

a a0
a aa
A













=
nn
n222
n11211
a

a a
a aa
A

Ma trận tam giác dưới: aij = 0 nếu i < j













=
nn2n1n
2221
11
a aa

0 aa
0 0a
A












=
nn2n1n
2221
11
a aa

aa
a

A
5
ξ1. MA TRẬN

Ma trận chéo: aij = 0 nếu i ≠ j












=
nn
22
11
a 00

0 a0
0 0a
A













=
nn
22
11
a

a
a
A

Ma trận đơn vị: I = [a
ij
]
n x n
với a
ij
=1,i=j; a
ij
= 0, ∀i≠j













=
1 00

0 10
0 01
I
6
ξ1. MA TRẬN
1.1.3. Vectơ hàng(cột): Ma trận chỉ có một hàng(cột)
1.1.4. Ma trận không:














0 00

0 00
0 00
mxn
1.1.4. Ma trận bằng nhau: A=B
1) A=[a
ij
]
m x n
; B=[b
ij
]
m x n

2) a
ij
= b
ij
với mọi i,j
Ví dụ, tìm x
ij
sao cho:







=






92
31
xx
xx
2221
1211
7
ξ1. MA TRẬN
1.1.5. Ma trận chuyển vị: A=[a
ij
]
m x n
=> A
T
=[a
ji
]
n x m














=
419
224
693
741
A
Ví dụ: tìm A
T
:
1.1.6. Ma trận đối xứng: A=A
T













=
4647
6315
4123
7531
A
Ví dụ:
8
ξ1. MA TRẬN
1.2. CÁC PHÉP TOÁN TRÊN MA TRẬN:
1.2.1. Phép cộng hai ma trận
1. Định nghĩa: A=[a
ij
]
mxn
; B=[b
ij
]
mxn
=> A+B =[a
ij
+b
ij
]
mxn







+








=
531
394
032
412
X
2. Tính chất:

A + B = B + A

(A + B) + C = A + (B + C)

θ + A = A

Nếu gọi -A = [-a
ij
]
m x n

thì ta có -A + A = θ
Ví dụ, tìm X:
9
ξ1. MA TRẬN
1.2.2. Phép nhân một số với ma trận:
1. Định nghĩa: cho A=[a
ij
]
m x n
, k∈R => kA=[ka
ij
]
m x n






=
853
142
A
2. Tính chất: cho k, h ∈ R:

k(A + B) = kA + kB

(k + h)A = kA + hA
Tính 3A?
10

ξ1. MA TRẬN
1.2.3. Phép nhân hai ma trận:
1. Định nghĩa :A=[a
ik
]
m x p
; B=[b
kj
]
p x n
=>C=AB=[c
ij
]
m x n
:

=
=++=
p
1k
kjikpjip2ji21ji1ij
baba babac

















1203
0112
1321
023
112
Ví dụ: Tính tích 2 ma trận sau:














25
13

35
12
11
ξ1. MA TRẬN
2. Một số tính chất:

(A.B).C = A.(B.C)

A(B+C) = AB + AC

(B+C)A = BA + CA

k(BC) = (kB)C = B(kC)

Phép nhân nói chung không có tính giao hoán

A=[a
ij
]
n x n
=> I.A = A.I = A
12
ξ1. MA TRẬN
1.3. VÍ DỤ
Ví dụ 1: Tìm lượng hàng bán trong hai tháng.
Tháng 1 A B C D
CH1 10 2 40 15
CH2 4 1 35 20
Tháng 2 A B C D
CH1 12 4 20 10

CH2 10 3 15 15
13
ξ1. MA TRẬN
Ví dụ 2: Hãy tính nhu cầu vật tư cho từng phân xưởng
theo kế hoạch sản xuất cho bởi 2 bảng số liệu sau:
Phân
xưởng
Sản phẩm
A B C
PX1 10 0 5
PX2 0 8 4
PX3 0 2 10
Sản
phẩm
Vật liệu
VL1 VL2 VL3 VL4 VL5
A 1 2 0 2 0
B 0 1 1 2 0
C 0 0 2 1 3
14
ξ2. ĐỊNH THỨC
2.1. CÁC ĐỊNH NGHĨA:

A là ma trận vuông cấp 2:

A là ma trận vuông cấp 1:
A= [a
11
] thì det(A) = |A| = a
11







=
2221
1211
aa
aa
A
thì det(A) = a
11
a
22
– a
12
a
21

15
ξ2. ĐỊNH THỨC













=
nn2n1n
n22221
n11211
a aa

a aa
a aa
A

A
ij
là ma trận con cấp n-1 nhận được từ A bằng cách
xoá hàng i cột j. A
ij
: ma trận con bù của a
ij

c
ij
= (-1)
i+j
det(A
ij
) là phần bù đại số của a

ij


C = (c
ij
): Ma trận phần bù đại số của A

A là ma trận vuông cấp n:
16
ξ2. ĐỊNH THỨC
Ví dụ: Sử dụng định nghĩa hãy tính định thức:
513
321
312
A =

Định thức cấp n của A là:
det(A) = a
11
c
11
+ a
12
c
12
+ …+ a
1n
c
1n


∑∑
=
+
=
−==
n
1j
j1j1
j1
n
1j
j1j1
)Adet(a)1(ca)Adet(
17
ξ2. ĐỊNH THỨC
2.2. TÍNH CHẤT CỦA ĐỊNH THỨC:

Tính chất 1:A
T
=A
Hệ quả: Một phát biểu của định thức đúng theo hàng
thì đúng theo cột.

Tính chất 2: Đổi chỗ hai hàng (cột) định thức đổi
dấu.
Hệ quả: Định thức triển khai theo bất kỳ hàng nào.
1200
15915
4100
2101

Ví dụ: tính:
18
ξ2. ĐỊNH THỨC

Tính chất 3: Một định thức có hai hàng (cột) bằng
nhau thì bằng không.

Tính chất 4: Một định thức có một hàng (cột) toàn là
số không thì bằng không.

Tính chất 5: Nhân các phần tử của một hàng (cột)
với cùng một số k (k≠0) thì được một định thức mới
bằng định thức cũ nhân với k.
Hệ quả: Ta có thể đưa thừa số chung của một hàng
(cột) ra ngoài định thức.

Tính chất 6: Một định thức có hai hàng (cột) tỷ lệ thì
bằng không.
19
ξ2. ĐỊNH THỨC

Tính chất 7: Hàng nào đó có a
ij
= a’
ij
+ a”
ij

thì det(A) = det(A’) + det(A”)

















=
nn2n1n
in2i1i
n11211
,
a aa

'a 'a'a

a aa
A

















=
nn2n1n
in2i1i
n11211
''
a aa

''a ''a''a

a aa
A
Ví dụ, tính
543
200820062004
200320022001
20
ξ2. ĐỊNH THỨC


Tính chất 8: Định thức có một hàng là tổ hợp tuyến
tính của các hàng khác thì định thức bằng không.

Tính chất 9: Khi nhân k với một hàng nào đó và
cộng vào một hàng khác thì định thức không đổi.
516
754
312
Tính
71074
3212
98411
2431
Tính

21
ξ2. ĐỊNH THỨC

Tính chất 10: Các định thức của ma trận tam giá
bằng tích các phần tử chéo.
nn2211
nn
n222
n11211
a aa
a 00

a a0
a aa
=

nn2211
nn2m1n
2221
11
a aa
a aa

0 aa
0 0a
=
22
ξ2. ĐỊNH THỨC
2.3. CÁC PHƯƠNG PHÁP TÍNH ĐỊNH THỨC:

Phương pháp 1: Dùng định nghĩa.

Phương pháp 2: Sử dụng các biến đổi sơ cấp biến
đổi ma trận về dạng tam giác.
Phép biến đổi Tác dụng TC
Đổi chỗ hai hàng Định thức đổi dấu 5
Nhân một hàng với số thực k≠0
Định thức nhân k 2
Cộng k lần hàng r vào hàng s Định thức không đổi 9

Phương pháp 3: Kết hợp hai phương pháp trên và
một số tính chất của định thức
23
ξ2. ĐỊNH THỨC
1203
3332

1311
21014
−−
Ví dụ: Tính định thức:
24
ξ3 MA TRẬN NGHỊCH ĐẢO
3.1. Ma trận không suy biến: nếu det(A) ≠ 0.
3.2. Ma trận nghịch đảo: Cho ma trận A cấp n, nếu
tồn tại ma trận vuông B cấp n thoả mãn:AB = BA = I thì
B được gọi là ma trận nghịch đảo của A.

Nếu A có ma trận nghịch đảo thì A gọi là ma trận khả
nghịch.

Ký hiệu: B = A
-1
, nghĩa là ta có AA
-1
= A
-1
A = I
3.3. Sự duy nhất của ma trận nghịch đảo:
Định lý: Nếu A khả nghịch thì A
-1
là duy nhất.
25
ξ3 MA TRẬN NGHỊCH ĐẢO
3.4. Sự tồn tại và biểu thức ma trận nghịch đảo:
Định lý: A khả nghịch ⇔ det(A)≠0 và













==

nnn2n1
2n2212
1n2111
T1
c cc

c cc
c cc
A
1
C
A
1
A

C
T

: ma trận chuyển vị của ma trận phần bù đại số










−−=
121
212
113
B






=
54
23
A
Ví dụ, tìm ma trận nghịch đảo:

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×