i a
Li
i
a Li
ia
ia
Li
Li
Học kiến thức địa lý
Học t duy địa lý
Học văn hoá địa lý.
Chúc các em
chăm, ngoan, học giỏi.
Hãy cho biết:
Số dân và tình hình gia tăng dân số?
Hậu quả của số dân đông
và tăng nhanh là gì? Làm BT 3.
KIỂM TRA BÀI CŨ
Nước ta đứng ở vị trí thứ bao
nhiêu về diện Tích và dân số
trên thế giới?
Dự đoán khái quát về
Mật độ dân số nước ta?
Mật độ dân số dân số trung
bình cao => Sự phân bố
Như thế nào?
Tuần 2 - Tiết 3
Trung du
v min nỳi bc b
ng bng sụng Hng
Trng sn
Tõy Nguyờn
ng bng sụng cu Long
Trờn 1triu
mt dõn s ( Ngi/Km2)
Trờn 1000
T 501 n 1000
T 101 n 500
n 100
Quy mụ dõn s ụ th ( ngi)
T 350 nghỡn n 1 triu
T 100 nghỡn n di350 nghỡn
Di 100 nghỡn
phõn b dõn c v ụ th Vit Nam nm1999
TRUNG QUC
CAM PU CHIA
L O
CH í: KHễNG C DCH GHUYN BN
1.mt dõn s v phõn b
dõn c:
Hãy nhận xét về
mật độ Dân số
nớc ta?
Mật độ Dân số có
Sự thay đổi nh
thế nào ?
Quan sát H3.1 hãy cho
Biết: Dân c tập trung
đông đúc ở những
vùng nào? Tha thớt ở
những vùng nào?
Tại sao?
Mật độ dân số
Có sự thay đổi nh
thế nào? Tại sao?
Các thành phố đô thị
Có quan hệ tới sự phân
bố dân c ?
Tại sao sự phân bố
dân c nớc ta cha
hợp lý? Giải quyết
Nh thế nào?
ghi bài
ghi bài
1.Mật độ dân số và phân bố
dân cư:
-
Nước ta có mật độ dân số
trung bình vào loại cao.
246 người/Km2
- Mật độ d©n sè ngày càng tăng.
- Sự phân bố dân cư rất không
đồng đều giữa các vùng. Tập
trung đông đúc ở đồng bằng
và ven biển.
Thưa thớt ở vïng núi và cao
nguyên.
Đông ở nông thôn
ít ở thành thị
2.Cỏc loi hỡnh qun c:
S phõn b dõn c
Cú loi hỡnh qun
c no?
Cú loi hỡnh qun c
no chim ụng dõn?
Quy mụ nh th no?
ng bng cú
chc nng gỡ?
ven bin cú
chc nng gỡ?
min nỳi v cao
nguyờn cú chc
nng gỡ?
Loi hỡnh qun c
thnh th cú chc
nng gỡ?Hot ng
nhng lnh vc no?
Quần c nông thôn:
- Dân c thờng tham gia sản xuất nông nghiệp, lâm nghiệp, ng
nghiệp (là hoạt động kinh tế chủ yếu).
- Phân bố rộng theo không gian
- Các điểm dân c có tên gọi khác nhau tuỳ theo dân tộc và địa
bàn c trú: ấp, bản, buôn, Plây, phun, sóc
Quần c thành thị:
- Mật độ dân số cao
- Kiểu nhà ống khá phổ biến và san sát nhau.
- Dân c tham gia hoạt động công nghiệp, thơng mại, dịch vụ
khoa học kỹ thuật
- Thờng là các trung tâm kinh tế, vn hoá, khoa học kỹ thuật.
3.Đô thị hoá:
Tiêu chí
Số dân thành thị (Nghìn ngời)
Tỉ lệ dân thành thị (%)
Năm 1985
11360. 0
18.97
1990
12880. 3
19. 51
1995
14938.1
20.75
2000
18771. 9
24.18
2003
20869. 5
25.80
Bảng 3.1. Số dân thành thị và tỉ lệ dân thành thị nớc ta thời kỳ 1985 - 2003
Dựa vào bảng 3.1.Hãy:
Nhận xét về số dân thành
thị và tỉ lệ dân thành thị
của nớc ta?
Cho biết sự thay đổi tỉ lệ dân
Thành thị đã phản ánh quá trình
đô thị hoá ở nớc ta nh thế nào?
Hãy lấy ví dụ minh hoạvề
Việc mở rộng quy mô các
Thành phố ?
ghi bi
ghi bi
3.đô thị hoá:
-
Tốc độ đô thị hoá cao, nhng trinh độ đô thị hoá thấp.
-
Phần lớn các đô thị ở nớc ta thuộc loại vừa và nhỏ.
Cñng cè- ®¸nh gi¸
Em h·y ®äc phÇn tãm
t¾t / T.13 / SGK.
Qua bảng 3.1 (T13- SGK)
Số dân thành thị ở nớc ta từ 1985 đến 2003
đã tng thêm:
A. 19.481.000 Ngời.
B. 9.509.500 Ngời.
C. 18.850.800 Ngời.
D. 7.445.800 Ngời.
B. 9.509.500 Ngời.
Híng dÉn häc ë nhµ
- Tr¶ lêi c¸c c©u hái 1,2,3 SGK
- Lµm BT sè 3 trang 5 vë BT.
Bài học đến đây kết thúc
Xin cám ơn các thầy cô đã về dự giờ
thăm lớp
Cám ơn các em đã nổ lực nhiều trong
tiết học hôm nay
CHÀO TẠM BIỆT
GOODBYE
SEE YOU AGAM