Trong thời gian học tập và nghiên cứu hoàn thành luận văn này, tôi đã
nhận được sự giúp đỡ của nhiều cá nhân và tập thể.
Với tất cả sự kính trọng, tôi bày tỏ lòng biết ơn sâu sắc đến :
GS.TS. Phạm Thị Minh Đức, Trưởng Khoa Điều dưỡng Trường Đại
học Thăng Long cùng toàn thể các thầy cô giáo trong khoa đã dìu dắt,
dạy dỗ và tạo mọi điều kiện thuận lợi cho em trong suốt 3 năm học tập tại
trường.
Tôi xin trân trọng cảm ơn Tiến sỹ Trần Hữu Vinh, Phó chủ nhiệm
khoa Ngoại bệnh viện Bạch Mai, người thầy đã tận tâm chỉ bảo, cung cấp
cho tôi những kiến thức quý báu trong quá trình học tập và hoàn thành
luận văn này.
Tôi xin chân thành cảm ơn: ban chủ nhiệm, các bác sỹ, điều dưỡng
khoa Ngoại bệnh viện Bạch Mai, phòng kế hoạch tổng hợp, phòng lưu trữ hồ
sơ bệnh viện Bạch Mai đó giúp đỡ tôi hoàn thành luận văn này.
Tôi vô cùng cảm ơn: gia đình, bạn bè, đồng nghiệp đã động viên, giúp
đỡ và tạo điều kiện cho tôi trong suốt quá trình học tập và hoàn thành luận
văn này.
1
4
7
1.1. 7
1.1.1. 7
1.1.2. 7
1.1.3. 8
1.2. 9
1.2.1. 9
1.3. 10
1.3.1. 10
1.3.2. 11
1.3.3. 11
1.4. . 13
1.4.1. - 13
1.4.2. 13
1.4.3. 13
1.4.4. 14
1.4. 5. 15
1.5 16
1.5.1. 16
1.5.2. 17
19
2.1. 19
2.2. 19
2.2.1. 19
2.2.2. 19
2.3. 19
2.3.1. 19
2
2.3.2. 19
2.3.3. 19
2.4. 22
23
3.1. 23
3.1.1. Tu i 23
3.1.2. 23
3.1.3. 24
3.1.4. 24
3.2. 25
3.2.1. 25
3.2.2. 25
3.2.3. 26
3.3 27
3.3.1 27
3.3.2 28
3.4. 28
3.4.1. 28
3.4.2. 29
3.4.3. 29
3.4.4. 30
3.4.5. 30
3.4.6. 31
3.4.7. 31
32
4.1. , 32
4.2. 32
4.2.1. 32
4.2.2. 32
4.2.3. 33
4.2.4 34
3
4.3. 35
4.3.1 35
4.3.2 35
4.4 36
4.4.1 36
4.4.2 36
4.4.3. 37
38
39
40
4
BN
CLVT : C l vi t
DSP : D s ph
MRI : C h t
OGC : gan chung
OMC : m ch
5
C B, BI, H
B
23
24
24
25
25
26
26
27
27
28
29
: 29
30
30
: 31
: 31
23
: 28
: 8
: 9
10
11
12
12
14
14
6
T
c trong
.
ng [2]
V ,
cholesterol), t
ng Oddi,
t.
Kehr
t Nam. :
Đánh giá kết quả chăm sóc dẫn lưu Kehr ở bệnh nhân phẫu thuật sỏi mật
tại khoa ngoại bệnh viện Bạch Mai từ 02/2010 đến 08/2010.
7
. [6]. [11]. [17]
(OGC)
Oddi.
(OGC) .
ng a gan Hai
ra,
i. OGC
i - -
KOGC
(OMC).
- i: OMC p theo OGC
-
-
-
- --6mm,
ng.
- n quan: i gan
- 1. T
gan, 2. T 3. S 4. T
gan, ng gan.
8
Hình 1.1. Đường mật ngoài gan và các thành phần của cuống gan [6]
1.1.3.
-
.
.
-
3 mm. Khi - 3 mm
[17]
9
Hình 1.2. Túi mật và đường mật ngoài gan [11].
1.2. .
1.2.1.
Trên thế giới:
m
trong
Ở Việt Nam:
,
,
-
o
10
1.3 [2]
1.3.
ng sau:
- Cơ năng ng Charcot);
+ , m
n ha
+ n t
cao 39- 40
0
+
.
ng;
ng.
- Thực thể:
+ Da, .
Hình 1.3.: Dấu hiệu vàng mắt
+ ng gan to,
.
- Toàn thân:
+ 39
0
C,
+ :
p nhng.
11
1.3.
- c: >10.000G/L, T
>20mm sau 2h.
- u: ng >25mmol/l. Men gan (SGOT
ng. Men Photphartaza king >10 dv KA.
ng cao.
- i.
1.3.
1.3.3.1. Siêu âm trước mổ.
m
- che
Hình 1. 4: Hình ảnh sỏi OMC đơn thuần trên siêu âm:
1.3.3.2. Chụp cắt lớp vi tính. ( CCLVT).
12
Hỡnh 1.5: Hình ảnh sỏi ống mật chủ trên CLVT.
1.3.3.3. Chụp cộng hưởng từ.
Hình 1.6 : Hình ảnh sỏi đường mật trên phim MRI
13
1.4
1.4 -
OMC.
Nam
1.4
,
Stoke
- - 21% (
: [15]).
1.4.3.
N
), t
n nay
,
90% [1], [3].
14
1.4.4 .
m 1890,
m 1896 , Hans
7
T m
i ho
Hình 1.8 : Hình ảnh sỏi mật sau mổ
-
15
OMC
, ,
,
.
* Các thủ thuật kết hợp với mở OMC lấy sỏi:
-
-
-
1.4. 5. .
[20].
ngay
OMC,
.
Nam H
(1999),
Kehr .
[3].
16
5/2005,
.
[14]
1.5.1. Ch
1.5.1.1. Chăm sóc tại phòng hồi tỉnh.
-
0
-
-
-
-
- u trong
1.5.1.2. Theo dõi 24 giờ đầu.
The
17
1.5.1.3. Theo dõi các ngày sau.
-
-
-
-
1.5.2.1 Mục đích đặt ống Kehr
-
-
18
-
-
1.5.2.2 Cách theo dõi ống dẫn lưu Kehr
-
-
-
-
-
-
1.5.2.3 Giáo dục sức khỏe
-
-
- u 3 -
19
2.1.
.
2.2
2.2.1.
- >
-
- .
- ,
- /2010.
2.2.2. :
2.3
2.3
, .
2.3
- T,
-
-
2.3.3.
2.3.3.1. Đặc điểm chung.
-
40; 41-6060
- nam n
-
20
2.3.3.2. Đặc điểm lâm sàng.
i
t t.
-
2.3.3.3.Các xét nghiệm cận lâm sàng.
Xét nghiệm máu:
10.000G/L.
Xét nghiệm sinh hoá:
19
mol/ l.
+ SGOT
40U/l
+ SGPT: T
40U/l.
2.3.3.4. Các phương pháp chẩn đoán hình ảnh.
.
.
.
2.3.3.5. Nghiên cứu về kỹ thuật điều trị.
Mục đích phẫu thuật:
Kỹ thuật mổ:
-
-
.
-
• Theo dõi và săn sóc sau mổ.
Bệnh nhân sau mổ được theo dõi chặt chẽ trong 24h:
.
.
21
Theo dõi tình trạng hậu phẫu, các biến chứng sau mổ, tai biến sớm:
Chăm sóc dẫn lưu Kehr : Kỹ thuật bơm rửa Kehr
-
- Panh
-
-
-
0
C.
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
Chụp dẫn lưu Kehr
22
- t
-
-
-
-
-
-
-
-
-
Thay băng hàng ngày, cắt chỉ sau 7- 10 ngày.
2.3.3.6. Đánh giá kết quả
-
-
- Loại tốt khi:
8 h
- Loại trung bình:
.
ra Kehr
- Loại kém:
.
2.4. .
ph
23
3
Bảng 3.1: Nhóm tuổi.
n
%
40
6
13.04
41 60
16
34.78
> 60
24
52.18
46
100
Nhận xét:
Biểu 3.1: Phân bố theo giới.
43.47
56.53
Nam
Nữ
Nhận xét: nam
24
Bảng 3.2. Phân bố nghề nghiệp.
n
CB, HSSV, CNVC
12
26.09
20
43.48
14
30.43
46
100
CB; HSSV: Cán bộ, học sinh sinh viên; CNVC: Công nhõn viên chức.
Nhận xét:
Bảng 3.3 : Tiền sử bệnh .
12
26.09
3
6.52
2
4.35
5
10.87
24
52.17
46
100
Nhận xét:
)