Tải bản đầy đủ (.ppt) (18 trang)

BÀI 19 - MÔI TRƯỜNG HOANG MẠC

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (2.86 MB, 18 trang )


THCS LƯƠNG THẾ VINH
Lược đồ các kiểu môi trường trong đới nóng
Hãy xác định vị trí của các môi trường đới nóng đã học?

THCS LƯƠNG THẾ VINH
Bµi 19: MÔI TRƯỜNG HOANG MẠC
1.®Æc ®iÓm cña m«I trêng
a)DiÖn tÝch,vÞ trÝ
-
Phần lớn các hoang mạc nằm
dọc theo hai đường chí tuyến
và giữa đại lục Á- Âu.
-Chiếm diện tích khá lớn trên
bề mặt trái đất
* Nguyên nhân hình thành hoang mạc
- Có dòng biển lạnh từ ngoài khơi, ngăn hơi nước từ biển vào
- Nằm sâu trong nội địa, xa ảnh hưởng của biển
- Nằm dọc theo đường chí tuyến – là nơi rất ít mưa.

THCS LƯƠNG THẾ VINH
Bµi 19: MÔI TRƯỜNG HOANG MẠC
1.®Æc ®iÓm cña m«I trêng
a)DiÖn tÝch,vÞ trÝ
-
Phần lớn các hoang mạc nằm
dọc theo hai đường chí tuyến
và giữa đại lục Á- Âu.
-Chiếm diện tích khá lớn trên
bề mặt trái đất
b)KhÝ hËu



THCS LƯƠNG THẾ VINH
Bµi 19: MÔI TRƯỜNG HOANG MẠC
1.®Æc ®iÓm cña m«I trêng

THCS LƯƠNG THẾ VINH
Bµi 19: MÔI TRƯỜNG HOANG MẠC
1.®Æc ®iÓm cña m«I trêng
TH¶O LUËN NHãM
Phân tích biểu đồ nhiệt độ và lượng mưa ở H 19.2 và 19.3
Hoang
mac.
Nhiệt độ (
o
C) Lượng mưa (mm)
Đặc điểm chung
Tháng
1
Tháng
7
Biên
độ
Tháng
1
Tháng
7
T/b
năm
Xa-ha-
ra

Gô-bi
12 36 5024 21
Biên độ nhiệt năm cao.
Mùa đông ấm, mùa hè nóng.
Lượng mưa ít.
- Biên độ nhiệt năm cao.
-
Mùa đông lạnh, mùa hè
không nóng.
- Mưa ít, ổn định.
-22 22 44 0 60 125

THCS LƯƠNG THẾ VINH
Bµi 19: MÔI TRƯỜNG HOANG MẠC
1.®Æc ®iÓm cña m«I trêng
a)DiÖn tÝch,vÞ trÝ
-
Phần lớn các hoang mạc nằm
dọc theo hai đường chí tuyến
và giữa đại lục Á- Âu.
-Chiếm diện tích khá lớn trên
bề mặt trái đất
b)KhÝ hËu
+ Khô hạn : Lượng mưa ít,
lượng bốc hơi cao.
+Khắc nghiệt : Nhiệt độ cao,
biên độ nhiệt ngày và năm lớn.
Lược đồ phân bố hoang mạc trên
thế giới


THCS LƯƠNG THẾ VINH
Bµi 19: MÔI TRƯỜNG HOANG MẠC
1.®Æc ®iÓm cña m«I trêng
TH¶O LUËN NHãM
Phân tích biểu đồ nhiệt độ và lượng mưa ở H 19.2 và 19.3
Hoang
mac.
Nhiệt độ (
o
C) Lượng mưa (mm)
Đặc điểm chung
Tháng
1
Tháng
7
Biên
độ
Tháng
1
Tháng
7
T/b
năm
Xa-ha-
ra
Gô-bi
12 36 5024 21
Biên độ nhiệt năm cao.
Mùa đông ấm, mùa hè nóng.
Lượng mưa ít.

- Biên độ nhiệt năm cao.
-
Mùa đông lạnh, mùa hè
không nóng.
- Mưa ít, ổn định.
-22 22 44 0 60 125

THCS LNG TH VINH
Bài 19: MễI TRNG HOANG MC
1.đặc điểm của môI trờng
a)Diện tích,vị trí
-
Phn ln cỏc hoang mc nm
dc theo hai ng chớ tuyn
v gia i lc - u.
-Chim din tớch khỏ ln trờn
b mt trỏi t
b)Khí hậu
+ Khụ hn : Lng ma ớt,
lng bc hi cao.
+Khc nghit : Nhit cao,
biờn nhit ngy v nm ln.
Lc phõn b hoang mc trờn
th gii
c)Cảnh quan tự nhiên

THCS LƯƠNG THẾ VINH
Bµi 19: MÔI TRƯỜNG HOANG MẠC

THCS LNG TH VINH

Bài 19: MễI TRNG HOANG MC
1.đặc điểm của môI trờng
a)Diện tích,vị trí
-
Phn ln cỏc hoang mc nm
dc theo hai ng chớ tuyn
v gia i lc - u.
-Chim din tớch khỏ ln trờn
b mt trỏi t
b)Khí hậu
- Khụ hn : Lng ma ớt,
lng bc hi cao.
-Khc nghit : Nhit cao,
biờn nhit ngy v nm ln.
c)Cảnh quan tự nhiên
- B mt a hỡnh: Si ỏ, cn cỏt

-
Thc vt cn ci, tha tht.

-đng vt rt ớt, nghốo nn.
-Dõn c tha tht

THCS LNG TH VINH
Bài 19: MễI TRNG HOANG MC
1.đặc điểm của môI trờng
a)Diện tích,vị trí
-
Phn ln cỏc hoang mc nm
dc theo hai ng chớ tuyn

v gia i lc - u.
-Chim din tớch khỏ ln trờn
b mt trỏi t
b)Khí hậu
- Khụ hn : Lng ma ớt,
lng bc hi cao.
-Khc nghit : Nhit cao,
biờn nhit ngy v nm ln.
c)Cảnh quan tự nhiên
- B mt a hỡnh: Si ỏ, cn cỏt

-
Thc vt cn ci, tha tht.
ng vt rt ớt, nghốo nn.
-Dõn c tha tht
2.Sự thích nghi của thực,
động vật với môI trờng

THCS LƯƠNG THẾ VINH
Bµi 19: MÔI TRƯỜNG HOANG MẠC

THCS LNG TH VINH
Bài 19: MễI TRNG HOANG MC
Cỏch thớch nghi ca
thc vt
Cỏch thớch nghi ca
ng vt
- Lỏ cõy: bin thnh
gai, bc sỏp
- Thõn cõy: lựn thp,

hỡnh chai
- R cõy: to, di i tỡm
ngun nc, hỳt
nc.
- n,ung: kim n v
ban ờm. Cú kh nng
nhn úi,nhn khỏt.
- Ng, ngh: vựi mỡnh
trong cỏt, hc ỏ.
- Di chuyn: i xa tỡm
thc n, nc ung.
Cỏch thớch nghi ca thc, ng vt
-T hn ch s mt nc
-Tng cng d tr nc, d tr cht dinh
dng.
2.Sự thích nghi của thực,
động vật với môI trờng
1.đặc điểm của môI trờng
a)Diện tích,vị trí
-
Phn ln cỏc hoang mc nm
dc theo hai ng chớ tuyn
v gia i lc - u.
-Chim din tớch khỏ ln trờn
b mt trỏi t
b)Khí hậu
- Khụ hn : Lng ma ớt,
lng bc hi cao.
-Khc nghit : Nhit cao,
biờn nhit ngy v nm ln.

c)Cảnh quan tự nhiên
- B mt a hỡnh: Si ỏ, cn cỏt

-
Thc vt cn ci, tha tht.
ng vt rt ớt, nghốo nn.
-Dõn c tha tht

THCS LƯƠNG THẾ VINH
Bµi 19: MÔI TRƯỜNG HOANG MẠC

THCS LNG TH VINH
Bài 19: MễI TRNG HOANG MC
-T hn ch s mt nc
-Tng cng d tr nc, d tr cht dinh
dng.
2.Sự thích nghi của thực,
động vật với môI trờng
1.đặc điểm của môI trờng
a)Diện tích,vị trí
-
Phn ln cỏc hoang mc nm
dc theo hai ng chớ tuyn
v gia i lc - u.
-Chim din tớch khỏ ln trờn
b mt trỏi t
b)Khí hậu
- Khụ hn : Lng ma ớt,
lng bc hi cao.
-Khc nghit : Nhit cao,

biờn nhit ngy v nm ln.
c)Cảnh quan tự nhiên
- B mt a hỡnh: Si ỏ, cn cỏt

-
Thc vt cn ci, tha tht.
ng vt rt ớt, nghốo nn.
-Dõn c tha tht

THCS LƯƠNG THẾ VINH
Bài tập củng cố
Chọn đáp án đúng nhất :
1- Trên thế giới, khu vực có khí hậu hoang mạc thường phân bố ở :
A. Ven biển
B. Sâu trong lục địa
C. Dọc theo 2 đường chí tuyến Bắc và Nam
D. Ý B,C đúng
Bµi 19: MÔI TRƯỜNG HOANG MẠC
2- Đặc điểm nổi bật của hoang mạc là:
A. Sự chênh lệch nhiệt độ ngày đêm rất lớn khiến đá bị nứt vỡ.
B. Tính chất vô cùng khô hạn vì lượng mưa rất thấp
C. Phần lớn bề mặt là những dải đá hoặc những cồn cát bao phủ
D. Thực vật cằn cỗi, động vật rất hiếm

THCS LƯƠNG THẾ VINH
3. Hoang mạc rộng lớn nhất trên thế giới?4. Vĩ độ 23
0
27’ B và 23
0
27’ N còn gọi là đường gì?5. Đới nào trên Trái đất có nhiệt độ cao nhất?

6. Các hành tinh trong vũ trụ quay quanh một ngôi sao lớn
tự phát ra ánh sáng, ngôi sao đó gọi là gì?
2. Tên của đới khí hậu nằm khoảng giữa chí tuyến đến
vòng cực ở cả 2 bán cầu?
7. Hải lưu làm cho khí hậu trở nên khô hạn khó gây mưa
còn có tên gọi khác là gì?
8. Việt Nam, Trung Quốc, Nhật Bản là những quốc gia
ở châu lục nào ?
1. Chủng tộc Nê-grô-it sống chủ yếu ở châu lục nào?
1
1
2
2
3
3
4
4
5
5
6
6
7
7
8
8
Đ Ớ I Ô N H O À
C H Í T U Y Ế N
Đ Ớ I N Ó N G
X A H A R A
M Ặ T T R Ờ I

C H Â U Á
Ò N G B I Ể N L Ạ N HD
C H Â U P H I

THCS LƯƠNG THẾ VINH
X
i
n

c
h
©
n

t
h
µ
n
h

c
¸
m

¬
n







c
¸
c

t
h
Ç
y

c
«

g
i
¸
o

v
µ

c
¸
c

e
m

h

ä
c

s
i
n
h
.

×