Tải bản đầy đủ (.ppt) (17 trang)

axit sunfuric (THANH TRA TOAN DIEN)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.28 MB, 17 trang )

TrêngTHPTNg«Th×NhËm
GV: TrÞnh ThÞ Nga
Líp: 10A2
Gv: TrÞnh ThÞ Nga
Líp: 10A2
TiÕt 73:
Axit sunfuric vµ muèi sunfat
b. TÝnh oxi ho¸ m¹nh
S + H
2
SO
4
C + H
2
SO
4
o
t
→
o
t
→
* T¸c dông víi c¸c hîp chÊt cã tÝnh khö (HBr,
HI, FeO, Fe(OH)
2
…)
H
2
SO
4
+ 2HI →


4H
2
SO
4
+ 2FeO →
SO
2
+ H↑
2
O
CO
2
+ SO↑
2
+ H↑
2
O
I
2
+ 2H
2
O + SO
2

Fe
2
(SO
4
)
3

+ SO
2
↑ + 4H
2
O
3. tÝnh chÊt hãa häc
3.2 TÝnh chÊt cña axit sunfuric ®Æc
* T¸c dông víi PK (C, S, P…)
3
2
2
2
2
2
+6
+4
0
0
+4 +4
+6
Kết luận: H
2
SO
4
đặc có tính
oxi hóa mạnh do gốc SO
4
2-

chứa S có số OXH là +6 cao

nhất
b. Tính oxi hoá mạnh.
3. tính chất hóa học
3.2 Tính chất của axit sunfuric đặc
c. Tính háo n ớc (TN)
Khi tiếp xúc với H
2
SO
4
đặc phải hết
sức cẩn thận!
C
n
(H
2
O)
m
nC + mH
2
O
C + 2H
2
SO
4( c)
CO
2
+ 2SO
2
+ 2H
2

O
H
2
SO
4
c
CuSO
4
.5H
2
O CuSO
4
+ 5H
2
O
(mu xanh) (mu trng)
H
2
SO
4
c
H
2
SO
4
c cú th ly nc t cỏc hp cht
gluxit, cỏc mui hirat
3. tính chất hóa học
3.2 Tính chất của axit sunfuric đặc
Cht mu en l gỡ?

Ti sao li b y ra
khi cc?
Cht mu en l gỡ?
Ti sao li b y ra
khi cc?
Tính axit
H
2
SO
4
H
2
SO
4
loãng
Tính háo n ớc
Làm đổi màu quỳ tím
Tác dụng với kim loại
(đứng tr ớc H)
Td với kim loại (- Au, Pt)
Tác dụng với phi kim
Tác dụng với hợp chất
H
2
SO
4
đặc
Tính oxi hóa mạnh
Tác dụng với bazơ
Tác dụng với oxit bazơ

Tác dụng với muối
H
2
SO
4
PhÈm nhuém
LuyÖn kim
ChÊt dÎo
ChÊt tÈy röa
øng dông kh¸c…
S¬n
GiÊy, t¬ sîi
Ph©n bãn
4. øng dông
S
FeS
2
SO
2
SO
3
H
2
SO
4
.nSO
3
+O
2
+O

2
+O
2
V
2
O
5
+H
2
SO
4
dac
t
o
C
t
o
C
t
o
C
+H
2
O
H
2
SO
4
5. S¶n xuÊt axit sunfuric
a. Nguyªn liÖu :

b. Ph ¬ng ph¸p :
Sản xuất SO
2
Sản xuất SO
3
Sản xuất H
2
SO
4
S, FeS
2

tiÕp xóc
S¬ ®å S¶n xuÊt axit sunfuric
6. Muèi sunfat vµ nhËn biÕt ion sunfat
a. Muèi sunfat
Muèi cña axit H
2
SO
4
Muèi trung hoµ
(muèi sunfat)
Na
2
SO
4
,

CuSO
4


Muèi axit
(muèi hidrosunfat)
NaHSO
4

TÝnh tan:
-
BaSO
4
, PbSO
4
: kh«ng tan
-
CaSO
4
, Ag
2
SO
4
: Ýt tan
-
Cßn l¹i ®Òu tan
Phân biệt các lọ hoá chất mất nhãn sau:
H
2
SO
4
, HCl, Na
2

SO
4
, NaCl.
H
2
SO
4
HCl Na
2
SO
4
NaCl
Quỳ tím Hoá đỏ Hoá đỏ _______ _______
BaCl
2
trắng
_______
trắng
_______
6. Muối sunfat và nhận biết ion sunfat
b. Nhận biết ion sunfat
KÕt luËn: Dïng dd muèi bari hoÆc
dd bari hi®roxit ®Ó nhËn biÕt dd H
2
SO
4

hoÆc dd muèi sunfat.
HiÖn t îng: cã kÕt tña tr¾ng BaSO
4

6. Muèi sunfat vµ nhËn biÕt ion sunfat
b. NhËn biÕt ion sunfat
1. Cho sơ đồ sau:
X + H
2
SO
4

đặc, nóng
→ Fe
2
(SO
4
)
3
+ SO
2
+ H
2
O
Hãy cho biết X có thể là những chất nào?
A. Fe, FeS, FeCO
3
B. Fe, FeO, FeS, Fe
3
O
4
C. Fe , FeO, FeS, Fe
2
O

3
D. cả A, B, C
Cñng cè
2. Tõ 50kg FeS
2
s¶n xuÊt ® îc bao
nhiªu kg dung d ch Hị
2
SO
4
98%. Bi t ế
hi u su t chung c a qu¸ ệ ấ ủ tr×nh H=80%.
Cñng cè
m
H íng dÉn:
FeS
2
2SO→
2
2SO→
3
→ 2H
2
SO
4
120 kg 196 kg
50 kg x kg
V× H = 80% nªn m =

→ x = 81,67 kg (lý thuyÕt)

65,33kg
100
81,67.80
=
H
2
SO
4
(thùc tÕ)
66,67kg
98
65,33.100
==
dd H
2
SO
4
98%
Cñng cè
3. Hoà tan 33,8 g oleum H
2
SO
4
.nSO
3
vào
nước, sau đó cho tác dụng với lượng dư
dung dịch BaCl
2
thấy có 93,2 gam kết tủa.

Công thức đúng của oleum là:
A. H
2
SO
4
.SO
3

B. H
2
SO
4
. 2SO
3
C. H
2
SO
4
.3SO
3
D. H
2
SO
4
.4SO
3
C. H
2
SO
4

.3SO
3
Cñng cè
TN1: S không tan trong n ớc. Không có phản ứng xảy ra.
Giải thích
TN2: 3Cl
2
+ 4H
2
O +S 8HCl + H
2
SO
4
Xin chân thành cảm ơn
các thầy cô đã tới dự giờ!

×