Tải bản đầy đủ (.ppt) (9 trang)

giáo án thanh tra. luyện tập oxi hóa khử. cơ bản

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (664.72 KB, 9 trang )



Phần I: Khởi động
Mỗi đội sẽ trả lời nhanh 10 câu hỏi trong vòng 1,5 phút
Mỗi câu trả lời đúng được 5 điểm
Phần III: Về đích
Trò chơi ô chữ
Mỗi ô chữ hàng ngang đúng được 10 điểm
Ô chữ hàng dọc đúng được 40 điểm
Phần II: Tăng tốc
Mỗi đội sẽ cân bằng các phương trình phản ứng oxi hóa- khử
Mỗi phương trình đúng được 20 điểm
90
75
60
45
30
15

Sự oxi hóa một nguyên tố là quá trình lấy bớt electron
của nguyên tố đó, làm cho số oxi hóa của nó tăng lên
Cho phản ứng M
2
O
x
+ HNO
3
→ M(NO
3
)
3


+ ….
Nếu x = 3 thì phản ứng là phản ứng oxi hóa khử
Quá trình Fe
+3
+ 3 e → Fe
0
là quá trình oxi hóa
Phản ứng NH
4
NO
3
→ N
2
O + H
2
O
không phải là phản ứng oxi hóa - khử
Chất khử là chất nhường electron
Số oxi hóa của Mn trong K
2
MnO
4
là +7
Dấu hiệu để nhận ra một phản ứng oxi hóa- khử là
sản phẩm phải có kết tủa
Trong phản ứng : Cu+ 2AgNO
3
→ Cu(NO
3
)

2
+ 2Ag
Cu là chất bị oxi hóa
Sự đun nấu là qúa trình oxi hóa- khử
Phản ứng phân hủy luôn là phản ứng oxi hóa- khử
1
2
3
8
4
5
6
7
9
10
§
§
S
S
§
§
S
S
S
S
§
§
S
S
§

§
S
S
S
S
90
75
60
45
30
15
Phần I : Khởi động của nhóm 1

Chất oxi hóa là chất thu electron , cũng là chất chứa
nguyên tố có số oxi hóa tăng lên sau phản ứng
Cho phản ứng M
2
O
x
+ HNO
3
→ M(NO
3
)
3
+ ….
Nếu x = 2 thì phản ứng là phản ứng oxi hóa khử
Quá trình N
-3
→ N

+2
+ 5e là quá trình oxi hóa
Phản ứng Cl
2
+ 2NaOH → NaCl + NaClO + H
2
O
Cl
2
là chất oxi hóa, NaOH là chất khử
Quá trình khử là quá trình nhường electron
Số oxi hóa của Cr trong K
2
Cr
2
O
7
là +6
Dấu hiệu để nhận ra một phản ứng oxi hóa - khử là
sản phẩm phải có khí tạo thành
Trong phản ứng : 2Na+ 2H
2
O → 2NaOH + H
2
H
2
O là chất bị khử
Sự dập tắt các đám cháy là qúa trình oxi hóa- khử
Phản ứng thế luôn là phản ứng oxi hóa - khử
1

2
3
8
4
5
6
7
9
10
S
S
Đ
Đ
S
S
S
S
S
S
§
§
Đ
Đ
S
S
Đ
Đ
Đ
Đ
90

75
60
45
30
15
Phần I : Khởi động của nhóm 2

Cho phản ứng M
2
O
x
+ HNO
3
→ M(NO
3
)
2
+ ….
Nếu x = 2 thì phản ứng là phản ứng oxi hóa -khử
Sự khử một nguyên tố là sự thu electron của nguyên
tố đó, làm cho số oxi hóa của nó giảm xuống
Chất oxi hóa là chất thu electron
S
-2
chuyển thành S
+6
bằng cách nhận thêm 8 electron
Phản ứng xảy ra trong pin điện là phản ứng oxi hóa -khử
Số oxi hóa của Cl trong CaOCl
2

là +1
Một phản ứng có sự thay đối số oxi hóa các
nguyên tố chắc chắn là phản ứng oxi hóa - khử
Khi tác dụng với CuO, H
2
đóng vai trò
chất bị oxi hóa
Phản ứng trao đổi luôn là phản ứng oxi hóa- khử
Trong mọi phản ứng, Cl
2
luôn chỉ đóng vai trò
chất oxi hóa
1
2
3
8
4
5
6
7
9
10
S
S
S
S
Đ
Đ
S
S

Đ
Đ
§
§
Đ
Đ
S
S
S
S
Đ
Đ
90
75
60
45
30
15
Phần I : Khởi động của nhóm 3

Phản ứng 8HCl + Fe
3
O
4
→ 2FeCl
3
+ FeCl
2
+ 4H
2

O
là oxi hóa khử
Chất khử là chất thu electron, và cũng là chất chứa
nguyên tố có số oxi hóa tăng lên sau phản ứng
Clo là chất có tính oxi hóa mạnh nhất
FeS
2
→ Fe
+3
+ 2 S
+6
+ 9 e
Phản ứng phân hủy đá vôi là phản ứng oxi hóa -khử
Số oxi hóa của S trong FeS
2
là -2
Một phản ứng có sự thay đối màu sắc các
chất là phản ứng oxi hóa- khử
Nhỏ FeSO
4
vào dung dịch thuốc tím KMnO
4
,
dung dịch mất màu tím
Phản ứng hóa hợp có thể là phản ứng oxi hóa - khử
hoặc không
Trong phản ứng, Cl
2
+ 2HBr → 2 HCl + Br
2

HBr là chất bị khử
1
2
3
8
4
5
6
7
9
10
S
S
S
S
S
S
S
S
S
S
§
§
S
S
Đ
Đ
S
S
S

S
90
75
60
45
30
15
Phần I : Khởi động của nhóm 4

Trong các phản ứng sau, phản ứng nào thuộc loại phản ứng
oxi hóa - khử? Hoàn thành các phản ứng oxi hóa - khử đó
bằng phương pháp thăng bằng electron
4, NH
4
HCO
3
→ NH
3
+ CO
2
+ H
2
O
3, Zn + HNO
3
→ Zn(NO
3
)
2
+ NH

4
NO
3
+ H
2
O
10. FeS
2
+ O
2

→
to
Fe
2
O
3
+ SO
2

9. Cl
2
+ KOH → KCl + KClO
3
+ H
2
O
2. Al + Fe
3
O

4
→ Al
2
O
3
+ Fe
7. SO
2
+ KOH → K
2
SO
3
+ H
2
O
5. MgCl
2
+ Ba(OH)
2
→ Mg(OH)
2
+ BaCl
2
8. Fe
3
O
4
+ HCl → FeCl
3
+ FeCl

2
+ H
2
O
6. FeSO
4
+ KMnO
4
+ H
2
SO
4
→ Fe
2
(SO
4
)
3
+ K
2
SO
4
+ MnSO
4
+ H
2
O
1, CaSO
3
+ H

2
SO
4
→ CaSO
4
+ SO
2
+ H
2
O
Phần II : Tăng tốc

Em hãy dự đoán những chất còn thiếu trong các phương trình
phản ứng sau ( các ptpư chưa cân bằng) :
1. FeCl
2
FeCl
3
…….
2. MnO
2
+ HCl MnCl
2
+ H
2
O +
+
……
3. FeCO
3

+ HNO
3
+ CO
2
+ NO
2
+ H
2
O
4. HNO
3
+ S + NO + H
2
O
5.
MgCl
2
…….
…….
……. …….
Dành cho khán giả
+
MgCl
2
+ ……. …….+
MgCl
2
+

……. …….+

Cl
2
+2 +3
o -1
Cl
2
+2+4 -1
o
Fe(NO
3
)
3
+2 +3+5 +4
H
2
S
+5 +2-2 o
Mg Cl
2
Mg HClCuCl
2
CuH
2
MgSO
4
BaCl
2
BaSO
4
Mg(OH)

2
HCl
H
2
O

1
1
7
7
2
2


8
8
3
3
3
3
4
4
3
3
5
5
6
6
6
6

9
9
7
7
8
8
8
8
7
7
C H Ấ T K H Ử
E L E C T R O N
O X I
F L O
C H U Y Ể N
N H I Ê N L I Ệ U
S Ự O X I H Ó A
P H Â N H U Ỷ
Trong phản ứng cháy của than: C + O
2
 CO
2


Cacbon đóng vai trò gì?
Tên nguyên tố có tính oxi hoá mạnh nhất ?
Tên của một loại phản ứng mà từ một chất tham gia tạo
ra nhiều chất ?
Bản chất chung của phản ứng oxh - khử là sự… electron


giữa các chất tham gia phản ứng.
Quá trình từ Zn  Zn +2e gọi là gì?
o +2
Phản ứng oxh - khử trong các động cơ đốt trong là phản

ứng giữa oxi với …
Chất khí cần cho sự cháy và sự hô hấp ?
Tên của loại hạt cấu tạo nên vỏ nguyên tử ?
Ô chữ hàng dọc: Tên của một chất
SUNFURIC
Phần III : Về đích
Axit

×