Tải bản đầy đủ (.ppt) (15 trang)

giáo án điện tử thi TP

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.11 MB, 15 trang )


PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO TP BIÊN HOÀ
TRƯỜNG THCS AN BÌNH
GIÁO VIÊN : KIỀU THANH BÌNH
GIÁO ÁN ĐIỆN TỬ
Môn : SỐ HỌC . LỚP:6


Câu 1:Phát biểu tính chất cơ bản của phân số ?
Áp dụng .Điền số thích hợpvào dấu “…”:

28 28: 14
42 42 :2
= =
2
21
KIỂM TRA BÀI CŨ:
Nếu ta nhân cả tử và mẫu của phân số với cùng một số
nguyên khác 0 thì ta được một phân số bằng phân số đã
cho: với m∈Z và m≠0
Nếu ta chia cả tử và mẫu của 1 phân số cho cùng một ước
chung của chúng thì ta được một phân số bằng phân số đã
cho với n ∈ ƯC( a,b)

.
.
a a m
b b m
=
:
:


a a n
b b n
=
Trả lời:

Kiểm tra bài cũ:
Câu 2 : i n t vào ch tr ng hồn thành các b c tìm c chung l n Đ ề ừ ỗ ố để ướ ướ ớ
nh t c a hai hay nhi u s (l n h n 1)?ấ ủ ề ố ớ ơ

Áp dụng tìm ƯCLN(28,42)?
Trả lời :
28 =2
2
.7 42 =2.3.7
ƯCLN(28,42) = 2.7 =14
Muốn tìm ước chung lớn nhất của hai hay nhiều số lớn hơn một
,ta làm theo 3 bước sau:
B1:Phân tích các số ra…………………………………………….
B2:Tìm các thừa số nguyên tố ……………
B3:Lập tích các …………………………… đó ,mỗi thừa số lấy với số mũ
………… . .Tích đó chính là ƯCLN cần tìm.
thừa số nguyên tố
chung
thừa số chung
nhỏ nhất

BÀI 4 Tiết 72 :Rút Gọn Phân Số
4 4:( 2) 2
8 8:( 2) 4
− − −

= =
− −
4
8

4 4 : 4 1
8 8: 4 2
− − −
= =
Quy tắc :Muốn rút gọn phân số , ta chia cả tử và
mẫu của phân số cho một ước chung ( khác 1 và -1)
của chúng .
1.Cách rút gọn phân số:
Ví dụ : rút gọn phân số

Ta có :
4 4 :( 4) 1
8 8:( 4) 2
− − −
= =
− −
4 4:2 2
8 8:2 4
− − −
= =
4 4:( 1) 4
8 8:( 1) 8
− − −
= =
− −

4 4:1 4
8 8:1 8
− − −
= =
ƯC(4;8)={-1;1;-2;2;-
4;4}

?1 Ruựt goùn caực phaõn soỏ sau
a) b)
c) d)
18
33
19
57
5
10

36
12

5:5 1
10 :5 2

= =
18:( 3) 6
33:( 3) 11

= =

19 :19 1

57:19 3
= =
36 :12 3
3
12 :12 1

= = =

2.Theỏ naứo laứ phaõn soỏ toỏi giaỷn:?

nh ngh a :
Phõn s t i gi n ( hay phõn s
khụng th rỳt g n c n a ) l
phõn s m t v m u ch cú c
chung l 1 v -1
3
6
1
4

4
12

9
16
14
63
?2 Tỡm cỏc phõn s ti gin trong cỏc phõn s sau:

* Các bước rút gọn về phân số tối giản :

- Tìm ƯCLN (tử, mẫu).
- Chia cả tử và mẫu cho ƯCLN đó.
Ví dụ :
Rút gọn phân số về phân số tối giản
Ta có UCLN (28,42) = 14
3
2
14:42
14:28
42
28
==
28
42
Vậ
y

Chuù yù:
*Phân s là t i gi n ố ố ả
n u lal và lbl hai s ế ố
nguyên t cùng nhau.ố
* rút g n phân s Để ọ ố

ta có th rút g n phân s ể ọ ố
r i t d u “-” t c a ồ đặ ấ ở ử ủ
phân s nh n c. ố ậ đượ
*Khi rút g n m t phân s ọ ộ ố
c n rút g n phân s ó ầ ọ ố đ
n t i gi n .đế ố ả


a
b
−4
8
4
8
Xem phim

Bài 15/ trang 15SGK .Rút gọn các phân số sau:

a) b)

c) d)
22
55
63
81

20
140−
25
75


22 :11 2
55:11 5
= =
63:9 7
81:9 9
− −

= =
20:20 1
140 :20 2
= =
− −
25:25 1
75:25 3

= =

ƯCLN(22;55)=
11
ƯCLN (63,81) = 9
ƯCLN (20,140) = 20
ƯCLN (25,75) =
25


B r ng y c a m t ng i tr ng thành có 32 chi c ộ ă đầ đủ ủ ộ ườ ưở ế
trong ó có 8 r ng c a ,4 r ng nanh,8 r ng c i nh và 12 r ng đ ă ử ă ă ố ỏ ă
hàm .H i m i lo i r ng chi m m y ph n c a t ng s r ng ?ỏ ỗ ạ ă ế ấ ầ ủ ổ ố ă
(Vi t d i d ng phân s t i gi n )ế ướ ạ ố ố ả

Gi iả

S ph n r ng c a chi m 8:32 =ố ầ ă ử ế

S ph n r ng nanh chi m 4:32 =ố ầ ă ế

S ph n r ng c i nh chi m 8:32 =ố ầ ă ố ỏ ế

S ph n c a r ng hàm chi m 12:32=ố ầ ủ ă ế
8 8:8 1
32 32:8 4
= =
4 4 : 4 1
32 32: 4 8
= =
12 12: 4 3
32 32: 4 8
= =
1
4
Baøi 16 /SGK 15

Với yêu cầu rút gọn :
8.5 8.2
16

8.5 8.2 8.(5 2) 1.3 3
16 16 2 2
− −
= = =
8.5 8.2 40 16 24 3
16 16 16 2
− −
= = =
8.5 8.2 40 16 40
40
16 16 1
− −

= = =
Ba bạn An ,Hùng ,Lan làm như sau :
AN:
HÙNG:
LAN:
Theo em bạn nào làm đúng,bạn nào sai?
sai
Đúng.Nhưng chưa hợp lý
Đúng.Hợp lý nhất
1
35


Bài 17 SGK/ trang 15

Rút gọn :

a)

b)

c)
11.4 11
2 13

=

(4 1)
11



11.3
11
=

1.3
1
= =

11
Đặt 11 làm thừa
số chung
Chia cả tử và
mẫu cho 11
-3
e)
3.5 3.5 5
8.24 8.3.8 64
= =
2.14 2.2.7 1
7.8 2.2.2.7 2
= =
3.7.11 3.7.11 7
22.9 11.3.3 3
= =

Bài tập củng cố
Rút gọn các phân số ( về phân số tối giản )rồi viết các chữ
tương ứng với các phân số vừa tìm được vào các ô trống:


:Ơ :Ư

G: V:

N: H :
35
60
6
10

20
60
12
16−
90
60
14
18
=
7
12
=
−3
5
=
1
3
=
−3
4

=
3
2
=
7
9
7
12
1
3
1
3
3
2
3
2
3
4

3
5

3
5

7
9
H U N G V Ư Ơ N G

HƯỚNG DẪN VỀ NHÀ


H c thu c quy t c rút g n phân sọ ộ ắ ọ ố

Làm Bài t p 17a,b,c;18;19 sgk/15ậ

Xem l i bài phân s b ng nhau,tính ch t c b n ạ ố ằ ấ ơ ả
c a phân s ti t sau luy n t p ủ ố để ế ệ ậ

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×