Tải bản đầy đủ (.ppt) (17 trang)

tiết 2 mới soạn nè!!!

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (767.68 KB, 17 trang )

Tuần 1( ) GV:võ văn chi/.cr/kh.
Tiết 2/ngày soạn
Kiểm tra bài cũ
phân biệt động vật với thực vật - đặc điểm chung của động vật
Vy thc vt phõn bit vi ng vt
im no?
Chúng khác với thực vật nh thế nào?
K tên nhng động vật th ờng gặp ở địa ph ơng
em?
Chúng có đa dạng và phong phú không?
I/Ph©n biÖt ®éng vËt víi thùc vËt :
ph©n biÖt ®éng vËt víi thùc vËt - ®Æc ®iÓm chung cña
®éng vËt
Quan sát hình 2.1(sgk)trang 9.kết hợp kiến thức đã học:
Thảo luận nhóm hoàn thành bảng 1 trang 9(sgk)
ph©n biÖt ®éng vËt víi thùc vËt - ®Æc ®iÓm chung cña ®éng vËt
I/Ph©n biÖt ®éng vËt víi thùc vËt :
Động vật
Thực vật


Không
Không


Không
Không
Sử
Sử
dụng
dụng


chất
chất
hữu
hữu
cơ có
cơ có
sẵn
sẵn
Tự
Tự
tổng
tổng
hợp đ ợc
hợp đ ợc


Không
Không


Không
Không


Không
Không
Hệ thần
kinh v
giác quan
Khả năng

di chuyển
Ch t hữu cơ
nuôi cơ thể
Lớn lên v
sinh sản
Th nh
xenlulozơ ở
tế b o
Cấu tạo từ
tế b o
Đặc
điểm
cơ thể
Đối t
ợng
phân
biệt
Tho lun nhúm đánh dấu ( ) vào các ô thích hợp của bảng d ới đây :

phân biệt động vật với thực vật - đặc điểm chung của động vật
I/Phân biệt động vật với thực vật :
Động vật
Thực vật


Không
Không


Không

Không
Sử
Sử
dụng
dụng
chất
chất
hữu
hữu
cơ có
cơ có
sẵn
sẵn
Tự
Tự
tổng
tổng
hợp đ ợc
hợp đ ợc


Không
Không


Không
Không


Không

Không
Hệ thần
kinh v
giác quan
Khả năng
di chuyển
Ch t hữu cơ
nuôi cơ thể
Lớn lên v
sinh sản
Th nh
xenlulozơ ở
tế b o
Cấu tạo từ
tế b o
Đặc
điểm
cơ thể
Đối t
ợng
phân
biệt













phân biệt động vật với thực vật - đặc điểm chung của động vật

Bng 1.so sỏnh ng vt vi thc vt.
Tho lun tr li cõu hi:
1.ng vt ging thc vt cỏc c im no?
2.ng vt khỏc thc vt cỏc c im no?
GiNG NHAU:
- u l c th sng,cú cu to t t bo.
- Cú ln lờn v sinh sn.
Khác nhau :
Động vật Thực vật
Di chuyển Không di chuyển
Dị d ỡng Tự d ỡng
TK , giác quan Không
Không Thành TB bằng xenlulozo
phân biệt động vật với thực vật - đặc điểm chung của động vật
I/Phân biệt động vật với thực vật :
II/Đặc điểm chung của động vật :
Hãy xem xét các đặc điểm dự kiến sau đây để phân biệt động vật với
thực vật :
+ Có khả năng di chuyển
+ Có hệ thần kinh và giác quan
+ Tự d ỡng , tổng hợp các chất hữu cơ từ n ớc và CO2
+ Dị d ỡng tức khả năng dinh d ỡng nhờ chất hữu cơ có sẵn
+ Không có khả năng tồn tại nếu thiếu ánh nắng mặt trời .
Nghiên cứu các thông tin trên , thảo luận và chọn ba đặc điểm quan

trọng nhất của động vật phân biệt với thực vật bằng cách đánh dấu vào
ô trống .




phân biệt động vật với thực vật - đặc điểm chung của động vật
ặc điểm chung của động vật.
Động vật có những đặc điểm cơ bản sau :
+ Có khả năng di chuyển .
+ Có hệ thần kinh và giác quan
+ Sống dị d ỡng nhờ chất hữu cơ có sẵn
phân biệt động vật với thực vật - đặc điểm chung của động vật
Động vật có những đặc điểm chung nh
vậy nh ng những động vật khác nhau thì chúng
lại có những đặc điểm khác nhau và dựa vào
những đặc điểm khác nhau đó thì các nhà khoa
học đã phân chia giới động vật thành những
ngành khác nhau .
Tiết 2 bài 2 phân biệt động vật với thực vật - đặc điểm chung của động vật
III/Sơ l ợc phân chia giới động vật :
Em hãy đọc các thông tin trong sgk (trang 10) .
Quan sát sơ đồ về tỉ lệ số l ợng các loài trong các
ngành l p V thể hiện trong H2.2 sgk (trang12) tìm
xem ngành nào chiếm số l ợng lớn nhất ?
Lp no cú s lng ln nht?
phân biệt động vật với thực vật - đặc điểm chung của động vật
Giíi ®éng vËt chia thµnh 8 ngµnh chÝnh :
§éng vËt kh«ng x ¬ng sèng : 7 ngµnh
+ Ngµnh ®éng vËt nguyªn sinh

+ Ngµnh ruét khoang
+ Ngµnh giun dÑp , giun trßn , giun ®èt
+ Ngµnh th©n mÒm
+ Ngµnh ch©n khíp
§éng vËt cã x ¬ng sèng : 1 ngµnh .
ph©n biÖt ®éng vËt víi thùc vËt - ®Æc ®iÓm chung cña ®éng vËt
III/S¬ l îc ph©n chia giíi ®éng vËt :
III/Vai trò của động vật :
Tho lun nhúm hon thnhBảng 2 sgk.
phân biệt động vật với thực vật - đặc điểm chung của động vật
STT Các mặt lợi , hại Tên động vật đại diện
1
Động vật cung cấp nguyên liệu cho con ng ời :
- Thực phẩm
- Lông
- Da
2
Động vật dùng làm thí nghiệm cho :
- Học tập nghiên cứu khoa học
- Thử nghiệm thuốc
3
Động vật hỗ trợ cho ng ời trong :
- Lao động
- Giải trí
- Thể thao
- Bảo vệ an ninh
- Động vật truyền bệnh sang ng ời
STT Các mặt lợi , hại Tên động vật đại diện
1
Động vật cung cấp nguyên liệu cho con ng ời :

- Thực phẩm
Tôm , cá , chim , bồ câu , lợn , bò
- Lông
Chồn ,cừu
- Da
Bò , trâu ,lơn ,cừu , cá sấu ,
2
Động vật dùng làm thí nghiệm cho :
- Học tập nghiên cứu khoa học
Chuột ,thuỷ tức , giun đất
- Thử nghiệm thuốc
Chuột bạch , khỉ
3
Động vật hỗ trợ cho ng ời trong :
- Lao động
Trâu , bò , lừa , voi ,
- Giải trí
Cá heo , hổ , báo ,
- Thể thao
Ngựa , trâu chọi , gà chọi ,
- Bảo vệ an ninh
Chó nghiệp vụ , chim đ a th ,
- Động vật truyền bệnh sang ng ời
Ruồi , muỗi , rận , rệp
Bảng 2 : Động vật với đời sống con ng ời .
phân biệt động vật với thực vật - đặc điểm chung của động vật
III/Vai trò của động vật :
ộng vật có vai trò gì đối với con ng ời .
-
Có lợi : cung cấp nguyên liệu , dùng làm thí nghiệm ,

hỗ trợ con ng ời .
-
Tác hại : Truyền bệnh sang ng ời .
phân biệt động vật với thực vật - đặc điểm chung của động vật
III/Vai trò của động vật :
-
1/Động vật khác thực vật như thế nào?
-
2/Đặc điểm chung của động vật là gì?
-
3/Nêu ý nghĩa của động vật đối với đời sống con người?
-
Học thu c bài ghi
-
V hỡnh 2.1(sgk)vo v.
-
Đọc mục Em có biết
-
Chuẩn bị bài sau :
+ Nghiờn cu bi(THC HNH:QUAN ST MT S
NG VT NGUYấN SINH)
+ Ngâm rơm hoặc cỏ khô vào bình n ớc tr ớc 5 ngày .
+ Váng n ớc ao , hồ , rễ bèo Nhật Bản

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×