Tải bản đầy đủ (.ppt) (8 trang)

Bài tập chương

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (648.28 KB, 8 trang )


Bµi 3
Gi¸o ¸n ®iÖn tö tin häc líp 11

H

N G
L
Ô G
I
C
Tên một loại hằng th ờng dùng trong ch
ơng trình mà giá trị của nó chỉ là
TRUE

hoặc
FALS E?
n
g
ữ b

c c a o
n
ô
g
n
a
p
s c a l

t


k h o á
n
g
t ì
r
n h d ị
ơ
hc
c
h
b ế
i
n
b ả g
n
c h ữ c
á
i
c
ú
p á
h
p
Từ chìa khoá
Từ chìa khoá
Loại ngôn ngữ lập trình có tính độc
lập cao và thích hợp với số đông ng ời
lập trình?
Tên của một ngôn ngữ lập trình bậc
cao còn đ ợc gọi là Ngôn ngữ của học

đ ờng ?
Một cách gọi khác của Tên dành
riêng?
Tên gọi của một loại ch ơng trình có chức năng
chuyển đổi ch ơng trình viết trên ngôn ngữ lập
trình bậc cao thành ch ơng trình thực hiện đ ợc
trên máy tính cụ thể?
Tên gọi của những đại l ợng đ ợc đặt tên để l u
trữ giá trị và giá trị có thể thay đổi trong
quá trình thực hiện ch ơng trình ?
Tập các kí tự đ ợc dùng để viết ch ơng
trình của một ngôn ngữ lập trình cụ
thể?
Dựa vào điều này mà ng ời lập trình và
ch ơng trình dịch có thể biết đ ợc tổ hợp
các kí tự dùng trong ch ơng trình có hợp
lệ hay không?
?
?
Đây là nội dung học sinh sẽ đ ợc học trong ch
ơng trình Tin học lớp 11?
I

Chơngtrìnhđíchlàchơngtrìnhnguồnđãđợc
chơngtrìnhdịchchuyểnđổisang:
b. Hợp ngữ.
b. Hợp ngữ.
a. Ngôn ngữ máy.
a. Ngôn ngữ máy.
d. Cả ba đáp án trên đều đúng.

d. Cả ba đáp án trên đều đúng.
c. Ngôn ngữ bậc cao.
c. Ngôn ngữ bậc cao.

Chơngtrìnhdịchkhôngcókhảnăngnàotrong
cáckhảnăngsau?
b. Phát hiện lỗi ngữ nghĩa.
b. Phát hiện lỗi ngữ nghĩa.
a. Phát hiện lỗi cú pháp.
a. Phát hiện lỗi cú pháp.
d. Tạo ch ơng trình đích.
d. Tạo ch ơng trình đích.
c. Thông báo lỗi cú pháp.
c. Thông báo lỗi cú pháp.

Cácthànhphầncơbảncủangônngữlậptrình
gồm:
b. Chú thích, hằng, biến.
b. Chú thích, hằng, biến.
a. Hằng, biến, bảng chữ cái.
a. Hằng, biến, bảng chữ cái.
d. Cả ba đáp án trên.
d. Cả ba đáp án trên.
c. Bảng chữ cái, cú pháp, ngữ
nghĩa.
c. Bảng chữ cái, cú pháp, ngữ
nghĩa.

Trongng«nng÷TurboPascal,nh÷ngtªnnµo
sau®©ythuéclo¹itªndµnhriªng(Tõ kho¸)?

a. BEGIN, END, INTEGER
a. BEGIN, END, INTEGER
d. ABS, SQRT, INTEGER
d. ABS, SQRT, INTEGER
c. PROGRAM, MAIN, VOID
c. PROGRAM, MAIN, VOID
b. PROGRAM, BEGIN, END
b. PROGRAM, BEGIN, END

Trongng«nng÷Pascal,nh÷ngtªnnµosau®©y
lµhîplÖ?
b. BAI TOAN 5*Y a&b
b. BAI TOAN 5*Y a&b
a. Baitap1(a) 5Y X%
a. Baitap1(a) 5Y X%
c. ‘Chu_vi’ @X X+Y
c. ‘Chu_vi’ @X X+Y
d. CHU_VI S _X2 r1
d. CHU_VI S _X2 r1

BiÓudiÔnnµosau®©ykh«ngph¶ilµh»ng
trongTurboPascal?
c. X2 61,47 ‘True A+5
c. X2 61,47 ‘True A+5
b. 25.3 -8.0 ‘AB’ False
b. 25.3 -8.0 ‘AB’ False
d. ‘Vi du’ -123 TRUE

d. ‘Vi du’ -123 TRUE


a. ‘123’ 96 0.12E+05 2+8
a. ‘123’ 96 0.12E+05 2+8

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×