Tải bản đầy đủ (.ppt) (14 trang)

MẶT PHẲNG TỌA ĐỘ TOÁN 6

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.08 MB, 14 trang )

ĐỒNG XOÀI : 27/11/09
GIÁO VIÊN DẠY : TRƯƠNG HỮU VIỆT
TRƯỜNG
THCS
TÂN
ĐỒNG
CHÀO
MỪNG
QUÝ
THẦY
CÔ VỀ
DỰ GIỜ
THĂM
LỚP
kiĨm tra bµi cò
1, VÏ trơc sè Ox. BiĨu diƠn ®iĨm 1,5 trªn trơc sè .
2, VÏ trơc sè Oy vu«ng gãc víi trơc sè Ox t¹i ®iĨm O .
Đáp án :
o
x
y
.
.
.























1,5
.
.
.
.

Hai trục số thực
vuông góc với
nhau tại điểm O
tạo thành một mặt
phẳng và mặt
phẳng đó có tên
gọi là gì ?

?

-2
-1
2
1
3
21
-1
Chương 2: HÀM SỐ VÀ ĐỒ THỊ
Bài 6: Mặt phẳng tọa độ
1. Đặt vấn đề .
a/ Ví dụ 1. Tọa độ đòa lí của mũi Cà Mau
là : 104
0
40

Đ
8
0
30

B
Trả lời : Tọa độ đó là kinh độ và vó độ .

? Tọa độ
này nói lên
ý nghóa gì ?
b/ Ví dụ 2.
C¤NG TY §IƯN ¶NH B¡NG H×NH BÌNH PHƯỚC
VÐ xem chiÕu bãng
R¹p: TTVH TỈNH gi¸: 15000®

Ngµy 25/11/2009 Sè ghÕ: H1
Giê : 20 h
Xin gi÷ vÐ ®Ĩ kiĨm so¸t No:257979
? H1 có
nghóa
như thế
nào
Đáp án : Chữ in hoa H chỉ số thứ tự của dãy
ghế ,số 1 bên cạnh chỉ số thứ tự của ghế trong
dãy.( xác đònh chỗ ngồi của người cầm tấm vé
đó ).
Sè ghÕ
H1
B
A
D
C
F
E
H
G
I
K
10
9
8
7
6
5
4

3
2
1
Em hãy
lấy thêm
một số
ví dụ
trong
thực tế ?
Ví dụ : Vò trí của quân cờ trong
bàn cờ ,ví trí chỗ ngồi của HS
trong lớp ,vò trí đứng trong hàng
của một HS…….
Chương 2: HÀM SỐ VÀ ĐỒ THỊ
Bài 6: Mặt phẳng tọa độ
1. Đặt vấn đề .
b/ Ví dụ 2.
a/ Ví dụ 1.
Qua các ví dụ trên cho
ta thấy được rằng :
Muốn xác đònh vò trí của
một điểm trên mặt
phẳng trong thực tế ta
cần đến hai chỉ số . Vậy
trong toán học thì sao ?
Trong toán học ,để xác đònh vò trí của một
điểm trên mặt phẳng người ta thường
dùng một cặp gồm hai số .
Làm thế nào để có cặp số đó ?
Chương 2: HÀM SỐ VÀ ĐỒ THỊ

Bài 6: Mặt phẳng tọa độ
1. Đặt vấn đề .
b/ Ví dụ 2.
a/ Ví dụ 1.
2. Mặt phẳng tọa độ .
II
I
III IV
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
1
-1
1
2
-1
-2
2 3
-2
3

-3
0
-3
x
y
- Ox gọi là trục hoành ( trục tọa độ ) ; Oy gọi là trục tung
(trục tọa độ ) ; O gọi là gốc tọa độ ;thường vẽ Ox nằm
ngang ,Oy thẳng đứng .
- Hệ trục tọa độ Oxy gồm hai
trục số Ox , Oy vuông góc với
nhau tại O.
-
Hai trục tọa độ chia mặt phẳng thành 4 góc : góc phần
tư thứ I ,II,III,IV.
Chú ý : Các đơn vò dài trên hai trục tọa độ được chọn bằng
nhau ( nếu không nói gì thêm ).
Chương 2: HÀM SỐ VÀ ĐỒ THỊ
Bài 6: Mặt phẳng tọa độ
1. Đặt vấn đề .
b/ Ví dụ 2.
a/ Ví dụ 1.
2. Mặt phẳng tọa độ .
Hãy điền từ thích hợp vào chỗ trống
trong các câu sau :
-
Hệ trục tọa độ Oxy gồm hai
trục số Ox , Oy ………………………………………………………
- Trong đó : Ox gọi là ……………………… thường vẽ nằm …………………
Oy gọi là ………………………. Thường vẽ ……………………………
O gọi là …………………….

- Mặt phẳng có hệ trục tọa độ Oxy gọi là ………………………………………………….
II
I
III
IV
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
1
-1
1
2
-1
-2
2 3
-2
3
-3
0
-3

x
y
vu«ng gãc víi nhau t¹i O
trơc hoµnh
ngang
trơc tung
th¼ng ®øng
gèc to¹ ®é
mỈt ph¼ng to¹ ®é Oxy
y
0 1 2 3 x-1-2-3
1
-
1
-
2
2
Bạn Minh vẽ hệ
trục tọa độ như
hình bên đã
chính xác chưa ?
Vì sao ?
?
Chương 2: HÀM SỐ VÀ ĐỒ THỊ
Bài 6: Mặt phẳng tọa độ
1. Đặt vấn đề .
2. Mặt phẳng tọa độ .
Đáp án : Chưa chính
xác . Vì hai trục số
không vuông góc với

nhau và khoảng cách
đơn vò không bằng
nhau.
Chương 2: HÀM SỐ VÀ ĐỒ THỊ
Bài 6: Mặt phẳng tọa độ
1. Đặt vấn đề .
2. Mặt phẳng tọa độ .
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
1
-1
1
2
-1
-2
2
3
-2
3

-3
0
-3
x
y
.
P
3 . Tọa độ của một điểm
trong mặt phẳng tọa độ .
Cặp số ( 1,5;3) gọi là tọa
độ của điểm P.
Kí hiệu : P(1,5;3) . Số 1,5 gọi là
hoành độ và số 3 gọi là tung độ
của điểm P.
1,5
.
?1. Vẽ một hệ trục tọa độ Oxy
(trên giấy kẻ ô vuông ) và đánh
dấu vò trí của các điểm P,Q lần
lượt có tọa độ là (2;3) ; ( 3; 2).
? Mỗi một điểm
trên mặt phẳng
tọa độ ta xác
đònh được mấy
cặp số và ngược
lại ?
Trên mặt phẳng tọa độ ( hình vẽ )
-
Mỗi điểm M xác đònh một cặp số
thực (x

0
; y
0
) . Ngược lại, mỗi cặp số
thực (x
0
;y
0
) xác đònh một điểm M.
-
Cặp số (x
0
;y
0
) gọi là tọa độ của điểm
M , x
0
là hoành độ và y
0
là tung độ
của điểm M.
-
Điểm M có tọa độ (x
0
;y
0
)
Được kí hiệu là M (x
0
; y

0
).
x
0
0 1 2 3 x-1-2
1
y
-1
-2
2
•M(x
0
;y
0
)
y
0
Chương 2: HÀM SỐ VÀ ĐỒ THỊ
Bài 6: Mặt phẳng tọa độ
1. Đặt vấn đề
2. Mặt phẳng tọa độ
3 . Tọa độ của một điểm
trong mặt phẳng tọa độ .
Chương 2: HÀM SỐ VÀ ĐỒ THỊ
Bài 6: Mặt phẳng tọa độ
1. Đặt vấn đề
2. Mặt phẳng tọa độ
3 . Tọa độ của một điểm
trong mặt phẳng tọa độ .
y

0
x
?2. Viết tọa độ gốc O.
Đáp án : O ( 0 ; 0 )
.
.
1,5
.
.
Bài tập : Viết tọa độ
các điểm cho trong
mặt phẳng tọa độ Oxy
ở hình bên .
4
3
2
1
4
3
21
-4
-3
-2
-1
-3
-2
-1
M
.
.

A(3 ; 4 )
A
B
D
C
B( -2 ; 3)
D (4 ; -1)
C(-4;-2 )
M( - 3; 0 )
E( 0;1,5 )
E
Nếu một
điểm nằm
trên trục
hoành thì
tung độ của
điểm đó là
bao nhiêu ?
?
Chú ý : - Nếu điểm M
nằm trên trục hoành thì
tung độ bằng 0 .Thường
viết : M(x
0
; 0).
Nếu điểm N nằm trên
trục tung thì hoành độ
bằng 0.
Thường viết : N ( 0 ; y
0

)
a/ Điểm A ( 0 ; 1 ) nằm trên trục hoành . Sai
b/ Điểm B ( -3,5 ; 7 ) nằm trong góc phần tư thứ hai. Đúng

c/ Điểm C ( -2 ; -3 ) nằm trong góc phần tư thứ tư. Sai
d/ Điểm D ( 3 ; 0 ) nằm trên trục hoành. Đúng
e/ Điểm M ( 2 ; 5 ) nằm trên góc phần tư thứ nhất . Đúng
f/ Điểm E ( 2; 3 ) và F( 3 ; 2 ) là hai điểm trùng nhau. Sai

Bài tập : Các câu sau đúng hay sai .
Chương 2: HÀM SỐ VÀ ĐỒ THỊ
Bài 6: Mặt phẳng tọa độ
2. Mặt phẳng tọa độ
1. Đặt vấn đề
3 . Tọa độ của một điểm
trong mặt phẳng tọa độ .
4. Kiến thức cần nhớ :
Hệ trục tọa độ Oxy gồm hai tục số Ox , Oy vuông góc với nhau tại O :
- Ox gọi là trục hoành ( trục tọa độ ) , Ox nằm ngang ; Oy gọi là trục tung
( trục tọa độ ) , Oy thẳng đứng ; O gọi là gốc tọa độ và có tọa độ là O(0;0).
-
Hai trục tọa độ chia mặt phẳng thành 4 góc : góc phần tư thứ I ,II,III,IV.
-
Mỗi điểm M xác đònh một cặp số (x
0
; y
0
) . Ngược lại, mỗi cặp số
(x
0

;y
0
) xác đònh một điểm .
-
Cặp số (x
0
;y
0
) gọi là tọa độ của điểm M , x
0
là hoành độ và y
0

tung độ của điểm M.
-
Điểm M có tọa độ (x
0
;y
0
) . Được kí hiệu là M (x
0
; y
0
).
Chương 2: HÀM SỐ VÀ ĐỒ THỊ
Bài 6: Mặt phẳng tọa độ
2. Mặt phẳng tọa độ
1. Đặt vấn đề
3 . Tọa độ của một điểm
trong mặt phẳng tọa độ .

4. Kiến thức cần nhớ :
5. Dặn dò .
-
Về học thuộc các kiến
thức đã học trong bài
thông qua làm các bài
tập 32 đến bài 38 SGK.
-
Làm thêm các bài tập
trong SBT và đọc phần
có thể em chưa biết sgk.
Rơ- Nê Đề-Các ( 1569 – 1650)
Là nhà bác học phát minh ra
phương pháp tọa độ .

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×