Tải bản đầy đủ (.ppt) (21 trang)

Lý 8 - Áp suất khí quyển

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.29 MB, 21 trang )


Kíng chào quý Thầy, Cô và các Em !
GV : Nguyễn Văn Thường
Trường THCS Hải Dương - Hải Lăng -Quảng Trị
Năm học :2009-2010

Kiểm tra
Kiểm tra
?
?
So s
So s
ánh
ánh áp suất
chất rắn
chất rắn
v
v
ới
ới

áp suất
c
c
h
h
ất lỏng
ất lỏng
.
.





loại áp suất
loại áp suất
Nội dung ss
Nội dung ss
áp suất
chất rắn
chất rắn áp suất
chất lỏng
chất lỏng
- P
- P
hương tác dụng
hương tác dụng
- C
- C
ông thức tính
ông thức tính
-
-
Yếu tố phụ thuộc
Yếu tố phụ thuộc




T
T

h
h
eo một
eo một


p
p
hương
hương


c
c
ủa áp lực
ủa áp lực


p= F/S
p= F/S
độ lớn của áp lực(F)
độ lớn của áp lực(F)
và diện tích mặt
và diện tích mặt
bị ép (S)
bị ép (S)
T
T
h
h

eo m
eo m
ọi
ọi
p
p
hương
hương


p = d .
p = d .
h
h
Trọng lượng riêng của
Trọng lượng riêng của
chất lỏng (d) và độ cao
chất lỏng (d) và độ cao
của cột chất lỏng (h)
của cột chất lỏng (h)

Khi lộn ngược một cốc nước đầy đậy
bằng một tờ giấy không thấm nước thì nước
có chảy ra ngoài không ?


Vì sao ?
Vì sao ?
-
- - - -

-
- - - - - -
-
- - - - -
-
- - - - -
-
- - - -
-
- - -
-
- - - -
-
- - - - - -
-
- - - - -
-
- - - - -
-
- - - -
-
- - -
?
?



Bài 9:
Bài 9:



ÁP SUẤT KHÍ QUYỂN
ÁP SUẤT KHÍ QUYỂN
Bài mới
Bài mới

Bài 9:
Bài 9:


ÁP SUẤT KHÍ QUYỂN
ÁP SUẤT KHÍ QUYỂN
I - SỰ TỒN TẠI CỦA ÁP SUẤT KHÍ QUYỂN:

- Trái Đất được bao bọc bởi một lớp
k
h
hôn
g
g k

hí rất dày.
-Trái Đất và mọi vật trên Trái Đất
đều c
h
hịu áp suất của lớp k
h
hôn
g
g k

h

bao quan
h
h Trái Đất.
Áp suất này được
g
gọi là
áp suất khí quyển.
áp suất khí quyển.
Lớp không
Lớp không
Khí rất dày
Khí rất dày
T
r
á
i

Đ

t

I - SỰ TỒN TẠI CỦA ÁP SUẤT KHÍ QUYỂN:
1. T
h
hí n
g
giệm 1 : (S
g

gk
H
HÌN
H
H 9.2)
-
H
Hút bớt k
h
hôn
g
g k

hí tron
g
g một vỏ
h
hộp dựng
sữa bằn
g g
g giấy, ta t
h
hấy vỏ
h
hộp bị bẹp t
h
heo
n
h
hiều p

h
hía.
C1 ? Hãy
g
giải t
h
híc
h
h tại sao ?
-
H
Hút bớt k
h
hôn
g
g k

hí tron
g
g vỏ
h
hộp ra, t
h
hì áp
suất k
h
hôn
g
g k


hí tron
g
g
h
hộp n
h
hỏ
h
hơn áp suất
ở n
g
goài, nên vỏ
h
hộp c
h
hịu tác dụn
g
g của áp
suất k
h
hôn
g
g k

hí từ n
g
goài vào làm vỏ
h
hộp
bẹp t

h
heo mọi p
h
hía.
Bài 9:
Bài 9:


ÁP SUẤT KHÍ QUYỂN
ÁP SUẤT KHÍ QUYỂN
p
p
p

I - SỰ TỒN TẠI CỦA ÁP SUẤT KHÍ QUYỂN:
1. T
h
hí n
g
giệm 1 : (S
g
gk
H
HÌN
H
H 9.2)
2. T
h
hí n
g

giệm 2 :
- Cắm một ốn
g
g t
h
huỷ tin
h
h vào tron
g
g
nước, rồi bịt kín đầu p
h
hía trên và kéo
ốn
g
g ra k
h
hỏi nước.

C2?
C2?
Nước chảy ra khỏi ống không ? Tại sao?
Nước chảy ra khỏi ống không ? Tại sao?




C3?
C3?
Sau đó bỏ tay ra

Sau đó bỏ tay ra


không bịt kín đầu
không bịt kín đầu
phía trên ống nữa thì xảy ra hiện
phía trên ống nữa thì xảy ra hiện
tượng gì?
tượng gì?


Hãy giải thích tại sao ?
Hãy giải thích tại sao ?

- - - - -
- - - - - - -
-
- - - - - - - -
-
- - - - - - - - - -
- - - - - - - - -
-
- - - - - - - - -
Bài 9:
Bài 9:


ÁP SUẤT KHÍ QUYỂN
ÁP SUẤT KHÍ QUYỂN




Bài 9:
Bài 9:


ÁP SUẤT KHÍ QUYỂN
ÁP SUẤT KHÍ QUYỂN
I - SỰ TỒN TẠI CỦA ÁP SUẤT KHÍ QUYỂN:
1. T
h
hí n
g
giệm 1 : (S
g
gk
H
HÌN
H
H 9.)
2. T
h
hí n
g
giệm 2 : (S
g
gk
H
HÌN
H

H 9.3)


C2.
C2.


Nước chảy ra khỏi ống không ? Tại sao?
Nước chảy ra khỏi ống không ? Tại sao?


Nước
Nước


không chảy ra khỏi ống vì áp suất
không chảy ra khỏi ống vì áp suất
của
của k
h
hôn
g
g k

hí tác dụn
g
g từ dưới lên lớn
h
hơn
áp

áp
suất
suất của cột nước (
P
P
kk
kk
>p
>p
nước
nước
)
)


C3.
C3.


Sau đó không bịt kín đầu phía trên ống nữa thì
Sau đó không bịt kín đầu phía trên ống nữa thì
xảy ra hiện tượng gì? Hãy giải thích tại sao ?
xảy ra hiện tượng gì? Hãy giải thích tại sao ?

Thì
Thì nước sẽ
chảy ra khỏi ống, vì khi
chảy ra khỏi ống, vì khi
không
không

bịt kín đầu phía trên ống nữa thì ống thông với
bịt kín đầu phía trên ống nữa thì ống thông với
khí quyển. Lúc đó áp suất khí quyển
khí quyển. Lúc đó áp suất khí quyển từ trên
xuống
cộng áp suất
cộng áp suất cột nước lớn
h
hơn
áp suất
áp suất
khí
khí
quyển
quyển


( ( p
( ( p
kq
kq
+ p
+ p
nước
nước
)
)
> p
> p
kq

kq
)
)
p
kq
Pnước
p
kq

Bài 9:
Bài 9:


ÁP SUẤT KHÍ QUYỂN
ÁP SUẤT KHÍ QUYỂN
I - SỰ TỒN TẠI CỦA ÁP SUẤT KHÍ QUYỂN:
I - SỰ TỒN TẠI CỦA ÁP SUẤT KHÍ QUYỂN:




1. Thí ngiệm 1
1. Thí ngiệm 1
:
:


(S
(S
g

g
k HÌNH 9.2)
k HÌNH 9.2)


2. Thí ngiệm 2
2. Thí ngiệm 2
:
:


(S
(S
g
g
k HÌNH 9.3)
k HÌNH 9.3)
3. T
h
hí n
g
giệm 3 :

(S
g
gk
H
HÌN
H
H 9.4)







C4?
C4?
Giải thích tại sao Tại sao ?
Giải thích tại sao Tại sao ?

 Vì
khi rút
khi rút k
h
hôn
g
g k

hí tron
g
g quả cầu ra
h
hết t
h
hì áp
suất trong quả cầu bằn
g
g 0,
khi

khi đó quả cầu c
h
hịu
áp suất
áp suất
khí quyển
khí quyển
từ mọi phía
từ mọi phía
bên ngoài
bên ngoài


làm 2 bán cầu ép chặt
làm 2 bán cầu ép chặt
với nhau
với nhau
.
.
F = 8 con n
g
gựa
8 con n
g
gựa =F
h
ú
t

h

ế
t

k
h
ô
n
g

k
h
í

Bài 9:
Bài 9:


ÁP SUẤT KHÍ QUYỂN
ÁP SUẤT KHÍ QUYỂN
I - SỰ TỒN TẠI CỦA ÁP SUẤT KHÍ QUYỂN:
I - SỰ TỒN TẠI CỦA ÁP SUẤT KHÍ QUYỂN:




1. Thí ngiệm 1
1. Thí ngiệm 1
:
:



(S
(S
g
g
k HÌNH 9.2)
k HÌNH 9.2)


2. Thí ngiệm 2
2. Thí ngiệm 2
:
:


(S
(S
g
g
k HÌNH 9.3)
k HÌNH 9.3)

3. Thí ngiệm 3
3. Thí ngiệm 3
:
:


(S
(S

g
g
k HÌNH 9.4)
k HÌNH 9.4)




Trái Đất và mọi vật trên Trái Đất
đều c
h
hịu áp suất của k
h

quyển
quyển
theo mọi
theo mọi
phương
phương

Bài 9:
Bài 9:


ÁP SUẤT KHÍ QUYỂN
ÁP SUẤT KHÍ QUYỂN
I - SỰ TỒN TẠI CỦA ÁP SUẤT KHÍ QUYỂN:
I - SỰ TỒN TẠI CỦA ÁP SUẤT KHÍ QUYỂN:
II - ĐỘ LỚN CỦA ÁP SUẤT KHÍ QUYỂN:

II - ĐỘ LỚN CỦA ÁP SUẤT KHÍ QUYỂN:
1.T
h
hí n
g
giệm Tô-ri-xê- li:
N
h
hà bác
h
học Tô-ri-xê-li:
(1608-1647) n
g
gười Italia
là n
g
gười đầu tiên đo
được độ lớn của
áp suất của
quyển.
quyển.
- - - - - - - - - - - - - - - - - - - - -
- - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - -
- - - - - - - - - - - - - - - -
1 m 76 cm
.
.
A
B
thuỷ

ngân
(Hg)

Bài 9:
Bài 9:


ÁP SUẤT KHÍ QUYỂN
ÁP SUẤT KHÍ QUYỂN
I - SỰ TỒN TẠI CỦA ÁP SUẤT KHÍ QUYỂN:
I - SỰ TỒN TẠI CỦA ÁP SUẤT KHÍ QUYỂN:
II - ĐỘ LỚN CỦA ÁP SUẤT KHÍ QUYỂN:
II - ĐỘ LỚN CỦA ÁP SUẤT KHÍ QUYỂN:
1.T
h
hí n
g
giệm Tô-ri-xê- li:


2. Độ lớn áp suất khí quyển:
2. Độ lớn áp suất khí quyển:


C5?:
C5?:


Áp suất
Áp suất tác dụn

g
g lên điểm A và lên B có
bằn
g
g n
h
hau k
h
hôn
g?
g? Tại sao ?



Áp suất tại A là p
A
Áp suất tại B là p
B
p
A
=

p
B
. Vì theo nguyên tắc bình thông nhau.


C6?
C6?
:

:


Áp suất
Áp suất tác dụn
g
g lên điểm A là
áp suất
áp suất
nào?
nào? và lên B là
áp suất nào
áp suất nào?
 - Áp suất tại A là p
A

áp suất
áp suất


khí quyển
khí quyển
- Áp suất tại B là p
B

áp suất của
áp suất của


cột thuỷ

cột thuỷ
ngân cao 76 cm
ngân cao 76 cm
- - - - - - - - - - - - - - - - - - - - -
- - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - -
- - - - - - - - - - - - - - - -
.
.
A
B
76 cm

Bài 9:
Bài 9:


ÁP SUẤT KHÍ QUYỂN
ÁP SUẤT KHÍ QUYỂN
I - SỰ TỒN TẠI CỦA ÁP SUẤT KHÍ QUYỂN:
I - SỰ TỒN TẠI CỦA ÁP SUẤT KHÍ QUYỂN:
II - ĐỘ LỚN CỦA ÁP SUẤT KHÍ QUYỂN:
II - ĐỘ LỚN CỦA ÁP SUẤT KHÍ QUYỂN:
1.T
h
hí n
g
giệm Tô-ri-xê- li:


2. Độ lớn áp suất khí quyển:

2. Độ lớn áp suất khí quyển:
C7?:
C7?:


Tính áp suất tác dụng lên
Tính áp suất tác dụng lên
B
B
biết thuỷ ngân có trọng
biết thuỷ ngân có trọng
lượng riêng bằng
lượng riêng bằng
136000N/m
136000N/m
3
3





Áp suất tại B là : p
B
= d.
h
h


= 136000N/m

= 136000N/m
3
3
. 0,76m= 103360 N/m
. 0,76m= 103360 N/m
2
2


Độ lớn
áp suất khí quyển
áp suất khí quyển p
A
=

p
B
=
103360 N/m
103360 N/m
2
2
(Chính = áp suất của cột thuỷ ngân trong ống Tô-ri-xe-li có
(Chính = áp suất của cột thuỷ ngân trong ống Tô-ri-xe-li có
độ cao 76 cm =760mm. Nên ta còn có thêm đơn vị của áp
độ cao 76 cm =760mm. Nên ta còn có thêm đơn vị của áp
suất là mmHg)
suất là mmHg)



Bài 9:
Bài 9:


ÁP SUẤT KHÍ QUYỂN
ÁP SUẤT KHÍ QUYỂN
I - SỰ TỒN TẠI CỦA ÁP SUẤT KHÍ QUYỂN:
I - SỰ TỒN TẠI CỦA ÁP SUẤT KHÍ QUYỂN:
II - ĐỘ LỚN CỦA ÁP SUẤT KHÍ QUYỂN:
II - ĐỘ LỚN CỦA ÁP SUẤT KHÍ QUYỂN:
- Trái Đất và mọi vật trên Trái Đất đều c
h
hịu áp suất
của k
h

quyển theo mọi phương
quyển theo mọi phương
- Độ lớn
áp suất khí quyển
áp suất khí quyển


= áp suất của cột thuỷ
= áp suất của cột thuỷ
ngân trong ống Tô-ri-xe-li có độ cao 760mm.
ngân trong ống Tô-ri-xe-li có độ cao 760mm. pA =
pB =
103360 N/m2 =760mmHg
103360 N/m2 =760mmHg


Bài 9:
Bài 9:


ÁP SUẤT KHÍ QUYỂN
ÁP SUẤT KHÍ QUYỂN
I - SỰ TỒN TẠI CỦA ÁP SUẤT KHÍ QUYỂN:
I - SỰ TỒN TẠI CỦA ÁP SUẤT KHÍ QUYỂN:
II - ĐỘ LỚN CỦA ÁP SUẤT KHÍ QUYỂN:
II - ĐỘ LỚN CỦA ÁP SUẤT KHÍ QUYỂN:
III-
III- VẬN DỤNG
:
:


C8?.
C8?.
Tr
Tr


lời câu hỏi
lời câu hỏi
đầu
đầu
bài.
bài.
Khi lộn ngược một cốc nước đầy

bằng một tờ giấy không thấm nước
thì nước có chảy ra ngoài không?




Vì sao?
Vì sao?




Vì áp suất
Vì áp suất
của
của k
h
hôn
g
g k

hí tác dụn
g
g từ dưới
lên lớn
h
hơn
áp suất
áp suất của cột


nước tron
g
g cốc
-
- - - -
-
- - - - - -
-
- - - - -
-
- - - - -
-
- - - -
-
- - -
p
kq

Bài 9:
Bài 9:


ÁP SUẤT KHÍ QUYỂN
ÁP SUẤT KHÍ QUYỂN
I - SỰ TỒN TẠI CỦA ÁP SUẤT KHÍ QUYỂN:
I - SỰ TỒN TẠI CỦA ÁP SUẤT KHÍ QUYỂN:
II - ĐỘ LỚN CỦA ÁP SUẤT KHÍ QUYỂN:
II - ĐỘ LỚN CỦA ÁP SUẤT KHÍ QUYỂN:
III-
III- VẬN DỤNG

:
:


C9.
C9.


Ví dụ1:
Ví dụ1:


ống thuốc tiêm khi tiêm phải bẻ 2 đầu mới lấy thuốc
ống thuốc tiêm khi tiêm phải bẻ 2 đầu mới lấy thuốc
ra được.
ra được.


Ví dụ2 :
Ví dụ2 :




n
n
ắp bình trà có lỗ thông ơi…
ắp bình trà có lỗ thông ơi…



C10.
C10.

N
gh
ghĩa là k
h
hôn
g
g k

hí gây ra áp suất
bằng
bằng áp suất ở đáy của cột
thuỷ ngân cao 76 cm
thuỷ ngân cao 76 cm

Bài 9:
Bài 9:


ÁP SUẤT KHÍ QUYỂN
ÁP SUẤT KHÍ QUYỂN
I - SỰ TỒN TẠI CỦA ÁP SUẤT KHÍ QUYỂN:
I - SỰ TỒN TẠI CỦA ÁP SUẤT KHÍ QUYỂN:
II - ĐỘ LỚN CỦA ÁP SUẤT KHÍ QUYỂN:
II - ĐỘ LỚN CỦA ÁP SUẤT KHÍ QUYỂN:
III-
III- VẬN DỤNG
:

:
C11.
C11.
C11.
C11.
Chiều cao của
Chiều cao của
cột nước tính như
cột nước tính như
sau:
sau:

p
kq
= d
n
.
h
h
n
n
=> h
=> h
n
n
=
= p
kq
:
d

n
= 103360 :
10000=10,336 m
- - - - - - - - - - - - - - - - - - - - -
- - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - -
- - - - - - - - - - - - - - - -
.
.
ống dài ít nhất bao nhiêu ?
h= ?
- - - - - - - - - - - - - - - - - - - - -
- - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - -
- - - - - - - - - - - - - - - -
.
.
1m
h=0,76m
nước
thuỷ ngân

Bài 9:
Bài 9:


ÁP SUẤT KHÍ QUYỂN
ÁP SUẤT KHÍ QUYỂN
I - SỰ TỒN TẠI CỦA ÁP SUẤT KHÍ QUYỂN:
I - SỰ TỒN TẠI CỦA ÁP SUẤT KHÍ QUYỂN:
II - ĐỘ LỚN CỦA ÁP SUẤT KHÍ QUYỂN:
II - ĐỘ LỚN CỦA ÁP SUẤT KHÍ QUYỂN:

III-
III- VẬN DỤNG
:
:


C12.
C12.


Vì độ cao của lớp khí quyển không xác định được chính xác
Vì độ cao của lớp khí quyển không xác định được chính xác
và trọng lượng riêng của
và trọng lượng riêng của k
h
hôn
g
g k
hí cũng thay đổi theo độ
hí cũng thay đổi theo độ
cao.
cao.

Độ cao so
Độ cao so
với mặt
với mặt
biển (m)
biển (m)
Áp suất khí

Áp suất khí
quyển
quyển
(mmHg)
(mmHg)
0
0
760
760
250
250
740
740
400
400
724
724
600
600
704
704
1000
1000
678
678
2000
2000
540
540
3000

3000
525
525
Càng lên cao không khí càng loãng nên áp
Càng lên cao không khí càng loãng nên áp
suất không khí càng giảm.
suất không khí càng giảm.
Cứ lên cao 12m
Cứ lên cao 12m
thì
thì
áp suất khí quyển
áp suất khí quyển
giảm khoảng 1mmHg
giảm khoảng 1mmHg

Người ta dựa vào sự
Người ta dựa vào sự
thay đổi áp suất
thay đổi áp suất
theo độ cao để đo
theo độ cao để đo
độ cao của những
độ cao của những
ngọn núi.
ngọn núi.



C

C
ÔNG VIỆC Ở NHÀ
ÔNG VIỆC Ở NHÀ




1 .
1 .
H
H
ọc bài và L
ọc bài và L
àm bài tập 9,1 đến 9.6 (sbt tr15)
àm bài tập 9,1 đến 9.6 (sbt tr15)

2 . Soạn câu hỏi C1 đến C7
bài10 : LỰC ĐẨY ÁC-SI-MÉT

Bài học đến đay kết thúc
Bài học đến đay kết thúc
Chúc quý Thầy, Cô và các em sức khoẻ
Chúc quý Thầy, Cô và các em sức khoẻ

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×