Tải bản đầy đủ (.ppt) (13 trang)

bai 11:Biễu diễn ren

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (507.12 KB, 13 trang )



NGUYEÃN VIEÁT TUAÁN ANH

NGUYEÃN TUAÁN THANH
NGUYEÃN TUAÁN THANH




BAØI
11
BI U DI N Ể Ễ
BI U DI N Ể Ễ
REN
REN


BAØI 11
BAØI 11
Nhận dạng được ren trên bản vẽ chi
tiềt.
BIỂU DIỄN REN
. Biết được quy ước vẽ ren


BAØI 11
BAØI 11
BIỂU DIỄN REN
I . CHI TI T CÓ RENẾ
Hãy quan sát hình dưới đây,kể tên một số chi


tiết có ren trong hình và công dụng của chúng ?


BÀI 11
BÀI 11
BIỂU DIỄN REN
I . CHI TI T CĨ RENẾ
II. QUY ƯỚC VẼ REN
Vì kết cấu ren có các mặt kết cấu phức tạp, do đó nếu vẽ
đúng như thật thì sẽ mất nhiều thời gian, nên được vẽ quy ước
để đơn giản hóa.
1. Ren ngoài (ren trục )
Quan sát hình 11.2 và hình 11.3 chỉ rõ các đường chân ren,đỉnh
ren, giới hạn ren và đường kính ngoài, đường kính trong ?
Hình 11.2
Hình 11.3


Em hãy quan sát và nhậ xét về quy ước vẽ ren bằng cách ghi
Em hãy quan sát và nhậ xét về quy ước vẽ ren bằng cách ghi
cụm từ
cụm từ
liền đậm
liền đậm


và cụm từ
và cụm từ
liền mảnh
liền mảnh

vào các mệnh đề:
vào các mệnh đề:
Đường đỉnh ren được vẽ bằng nét ………………………
Đường chân ren được vẽ bằng nét ………………………
Đường giới hạn ren được vẽ bằng nét ……………………
Vòng đỉnh ren được vẽ đóng kín bằng nét … …………….
Vòng chân ren được vẽ hở bằng nét
liền đậm
liền đậm
liền mảnh
liền mảnh
liền đậm
liền đậm
liền đậm
liền đậm
liền mảnh
liền mảnh


BÀI 11
BÀI 11
BIỂU DIỄN REN
I . CHI TI T CĨ RENẾ
II. QUY ƯỚC VẼ REN
1. Ren ngoài (ren trục )
2. Ren trong (ren lỗ)
2. Ren trong (ren lỗ)
Quan sát hình 11.4 và hình 11.5 nhận xét về quy ước vẽ ren
Quan sát hình 11.4 và hình 11.5 nhận xét về quy ước vẽ ren
bằng cách điền cụm từ

bằng cách điền cụm từ
liền đậm
liền đậm
và cụm từ
và cụm từ
liền mảnh
liền mảnh
vào các
vào các
mệnh đề sau :
mệnh đề sau :


Đường đỉnh ren được vẽ bằng nét ………………………
Đường chân ren được vẽ bằng nét ………………………
Đường chân ren được vẽ bằng nét ………………………
Đường giới hạn ren được vẽ bằng nét ……………………
Đường giới hạn ren được vẽ bằng nét ……………………
Vòng đỉnh ren được vẽ đóng kín bằng nét … …………….
Vòng đỉnh ren được vẽ đóng kín bằng nét … …………….
Vòng chân ren được vẽ hở bằng nét
Vòng chân ren được vẽ hở bằng nét
liền đậm
liền đậm
liền mảnh
liền mảnh
liền đậm
liền đậm
liền đậm
liền đậm

liền mảnh
liền mảnh


BÀI 11
BÀI 11
BIỂU DIỄN REN
I . CHI TI T CĨ RENẾ
II. QUY ƯỚC VẼ REN
1. Ren ngoài (ren trục )
2. Ren trong (ren lỗ)
3. Ren bò che khuất
Quan sát hình 11.6 và nhận xét khi vẽ hình chiếu thì
các cạnh khuất và các đường bao khuất được vẽ bằng
nét gì ?


Khi vẽ ren bò che khuất thì các đường đỉnh ren, đường chân
Khi vẽ ren bò che khuất thì các đường đỉnh ren, đường chân


ren và đường giới hạn ren đều được vẽ bằng nét đứt.
ren và đường giới hạn ren đều được vẽ bằng nét đứt.


BÀI 11
BÀI 11
BIỂU DIỄN REN
I . CHI TI T CĨ RENẾ
II. QUY ƯỚC VẼ REN

1. Ren ngoài (ren trục )
2. Ren trong (ren lỗ)
3. Ren bò che khuất
Kết luận chung về quy ước vẽ ren:
Kết luận chung về quy ước vẽ ren:
Ren nhìn thấy :
Ren nhìn thấy :


-
Đường đỉnh ren và giới hạn ren vẽ bằng nét liền đậm
Đường đỉnh ren và giới hạn ren vẽ bằng nét liền đậm
-
Đường chân ren vẽ bằng nét liền mảnh và vòng tròn
Đường chân ren vẽ bằng nét liền mảnh và vòng tròn


chân ren chỉ vẽ ¾ vòng.
chân ren chỉ vẽ ¾ vòng.


BÀI 11
BÀI 11
BIỂU DIỄN REN
I . CHI TI T CĨ RENẾ
II. QUY ƯỚC VẼ REN
1. Ren ngoài (ren trục )
2. Ren trong (ren lỗ)
3. Ren bò che khuất
Kết luận chung về quy ước vẽ ren :

Kết luận chung về quy ước vẽ ren :
Ren bò che khuất:
Ren bò che khuất:


Các đường đỉnh ren,đường chân ren và đương giới hạn
Các đường đỉnh ren,đường chân ren và đương giới hạn


ren đều vẽ bằng nét đứt.
ren đều vẽ bằng nét đứt.


CÂU HỎI :
1. Ren dùng để làm gì ?
2. Kể một số chi tiết có ren mà em biết ?
3. Quy ước vẽ ren trục và ren lỗ khác
nhau như thế nào ?

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×