Tải bản đầy đủ (.ppt) (14 trang)

chuyên đề giải BT bằng nhiều pp

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (77.54 KB, 14 trang )


Hệ thống bài tập hóa học giải
bằng nhiều cách
VD1: Nung m gam Fe trong không khí, sau một
thời gian thu đợc 104,8 gam hỗn hợp chất rắn A
gồm Fe, FeO, Fe
2
O
3
, Fe
3
O
4
. Hoà tan hoàn toàn A
trong dung dịch HNO
3
d, thu đợc dung dịch B và
12,096 lít hỗn hợp khí X (đktc) gồm NO và NO
2
có tỉ
khối so với heli là 10,167. Tính m.
Số mol: n
X
= 0,54 mol.
Lời giải
668,404.167,10M
X
==
36,0n;18,0n
2
1


30668,40
668,4046
n
n
2
2
NONO
NO
NO
===


=

§Æt sè mol c¸c chÊt trong 104,8 gam A nh sau:
{ Fe: x ; FeO: y ; Fe
2
O
3
: z ; Fe
3
O
4
: t }
A + HNO
3
: X¶y ra c¸c ph¶n øng
B¶o toµn sè mol e ta cã: 3x + y + t = 3.0,18 + 1.0,36 = 0,9 (III)
Tõ (I), (III) ⇒ 10x + 10y + 20z + 30t = 14 ⇒ x + y + 2z +3t = 1,4
Thay vµo (II) ⇒ n

Fe
= 1,4 ⇒ m = 56.1,4 = 78,4g.
B¶o toµn nguyªn tö: n
Fe
= x + y + 2z + 3t (II)
C¸ch 1:
⇒ 56x + 72y + 160z + 232t = 104,8 ⇒ 7x + 9y + 20z + 29t =13,1 (I)

C¸ch 2:
Theo ®Þnh luËt BTKL ta cã:
OHX)NO(FeHNOA
233)p(3
mmmmm
++=+
Trong ®ã:
56
m
nn
Fe)NO(Fe
33
==
54,0
56
m
.3nnn.3n
233)p(3
NONO)NO(FeHNO
+=++=
)54,0
56

m
.3.(
2
1
n.
2
1
n
)p(32
HNOOH
+==
Thay vµo (*) ⇒ m = 78,4g.
OH)NO(FeHNO
233)p(3
n.1854,0.668,40n.242n.638,104 ++=+
(*)

Bảo toàn số mol e:
Cách 3:
Theo định luật BTKL ta có:
m
A
= m
O
+ m m
O
= 104,8 m n
O
= 6,55 0,0625m
.g4,78mm125,014

56
m3
==
Thay vào (**) ta đợc:
2
NONOOFe
nn3n2n3
++=
(**)

Đặt công thức chung của 2 khí là: NO
n

Cách 4:
Ta có:
M
X
= 14 + 16n = 40,668 n = 1,66675
Bảo toàn số mol e:
m
A
= m
O
+ m m
O
= 104,8 m n
O
= 6,55 0,0625m
.g4,78mm125,014
56

m3
==
Thay vào (***) ta đợc:
(***)
X
NOO
n)n25(n2
56
m3
+=
Theo định luật BTKL ta có:

Cách 5:
Coi Fe
3
O
4
FeO.Fe
2
O
3
A gồm {Fe ; FeO ; Fe
2
O
3
}
Cách 6:
Đặt công thức chung của 3 oxit là: Fe
n
O

m

Trong 104,8 gam A gồm { Fe
d
: x ; Fe
n
O
m
: y }
Làm tơng tự nh cách 1 m = 78,4g.
Đặt số mol các chất trong 104,8 gam A
{ Fe: x ; FeO: y ; Fe
2
O
3
: z }
Làm tơng tự nh cách 1 m = 78,4g.
Cách 7:
Đặt công thức chung của các chất trong A là: Fe
n
O
m
: x
(56n + 16m)x = 104,8
Bảo toàn số mol e: (3n 2m)x = 3.0,18 + 1.0,36 = 0,9
nx = 1,4 m = 56.1,4 = 78,4g.

C¸ch 8:
V× A chØ gåm c¸c nguyªn tè Fe vµ Oxi.
§Æt sè mol c¸c chÊt trong 104,8g A { Fe: x ; O: y }

⇒ 56x + 16y = 104,8 (IV)
B¶o toµn sè mol e:
2
NONOOFe
nn3n2n3
++=
⇒ 3x = 2y + 0,36 + 0,18.3 ⇒ 3x = 2y + 0,9 (V)
Tõ (IV), (V) ⇒ x = 1,4 ; y = 1,65
⇒ m = 56x = 56.1,4 = 78,4g.

C¸ch 9:

ChÊt r¾n A gåm: { Fe: x ; Fe
2
O
3
: y }
A + HNO
3
:
B¶o toµn sè mol e:
9,036,0.118,0.3x3 =+=
55,0y3,0x =⇒=⇒
B¶o toµn nguyªn tö Fe:
4,1y2xn
)Cã(Fe
=+=
.g4,784,1.56m
==⇒
⇒ 56x + 160y = 104,8


VD 2: Hỗn hợp khí A gồm H
2
và 2 olêphin là đồng
đẳng liên tiếp nhau. Cho 1,904 lít (đktc) hỗn hợp
khí A đi qua bột Ni, nung nóng thu đợc hỗn hợp
khí B. Biết hỗn hợp B làm nhạt màu nớc Brôm.
Đốt cháy hoàn toàn B thì thu đợc 8,668 gam CO
2

và 4,086 gam H
2
O.
Xác định CTPT của 2 olêphin, biết các phản
ứng xảy ra hoàn toàn và tốc độ phản ứng của 2
olêphin là nh nhau.
Lời giải
085,0
4,22
904,1
n
A
==
Số mol các chất:
197,0
44
668,8
n
2
CO

==
227,0
18
086,4
n
OH
2
==
;

Vì hỗn hợp B làm nhạt màu nớc Brôm, chứng tỏ trong B còn
d olêphin Sau phản ứng H
2
hết.
Cách 1:
Đặt CTPT của 2 olêphin là: C
n
H
2n
và C
m
H
2m
(m = n + 1)


Đặt số mol các chất trong A { H
2
: x ; C
n

H
2n
: y ; C
m
H
2m
: z }
x + y + z = 0,085 (I)
C
n
H
2n
+ H
2
C
n
H
2n + 2
;

C
m
H
2m
+ H
2
C
m
H
2m + 2

x
1
x
1
x
1
x
2
x
2
x
2


Vì H
2
hết x = (x
1
+ x
2
)
Hỗn hợp khí B gồm
{ C
n
H
2n + 2
: x
1
; C
m

H
2m + 2
: x
2
; C
n
H
2n
: (y x
1
) ; C
m
H
2m
: (z x
2
) }

(II)
197,0)xz(mmx)xy(nnxn
2211CO
2
=+++=
227,0)xz(mx)1m()xy(nx)1n(n
2211OH
2
=+++++=
(III)
Từ (I), (II), (III)
x = x

1
+ x
2
= 0,03 ; y + z = 0,055 ; ny + mz = 0,197

ny + (n + 1)(0,055 y) = 0,197 y = 0,055n 0,142
Vì 0 < y < 0,055 2,58 < n < 3,58 n = 3 ; m = 4
Vậy CTPT của 2 olêphin là: C
3
H
6
và C
4
H
8
.
Từ phản ứng đốt cháy B

Cách 2:
n2n
HC
Đặt CTPTTB của 2 olefin là
n2n
HC
: (0,085 x) }
Đặt số mol các chất trong A { H
2
: x ;
n2n
HC

2n2n
HC
+
+ H
2

x x x
n2n
HC
2n2n
HC
+
Hỗn hợp B gồm: { : (0,085 2x) ;
: x }
197,0xnn)x2085,0(n
2
CO
=+=
227,0x)1n(n)x2085,0(n
OH
2
=++=

58,3n

x = 0,03 ;
CTPT của 2 olêphin là: C
3
H
6

và C
4
H
8
.
Từ phản ứng đốt cháy B
Vì 2 olefin là đồng đẳng liên tiếp nhau

C¸ch 3:
NhËn xÐt:
03,0nnnn
222
2n2n
COOHHHC
=−==
+
58,3
055,0
197,0
n
n
n
)A(HC
CO
n2n
2
≈==⇒
n2n
HC
§Æt CTPTTB cña 2 olefin lµ

⇒ CTPT cña 2 olªphin lµ: C
3
H
6
vµ C
4
H
8
.
V× 2 olefin lµ ®ång ®¼ng liªn tiÕp nhau
n2n
HC
2n2n
HC
+
+ H
2

055,0n
)A(HC
n2n
=⇒

C¸ch 4:
NhËn xÐt: §èt ch¸y B ⇔ §èt ch¸y A
055,0n03,0nnn
n2n
222
HCCOOHH
=⇒=−=

58,3
055,0
197,0
n
n
n
n2n
2
HC
CO
≈==⇒
⇒ CTPT cña 2 olªphin lµ: C
3
H
6
vµ C
4
H
8.
V× 2 olefin lµ ®ång ®¼ng liªn tiÕp nhau

×