Tải bản đầy đủ (.ppt) (183 trang)

bài giảng tin học cơ bản

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (7 MB, 183 trang )


M«n häc
M«n häc
Khoa C«ng nghÖ th«ng tin
Khoa C«ng nghÖ th«ng tin






Tr êng §¹i häc S ph¹m Kü thuËt H ng Yªn
Tr êng §¹i häc S ph¹m Kü thuËt H ng Yªn

II. Hệ điều hành và
II. Hệ điều hành và
các phần mềm hỗ trợ
các phần mềm hỗ trợ
III. Các trình ứng dụng
III. Các trình ứng dụng
I. Khái niệm chung
I. Khái niệm chung
?
?
IV. Ngôn ngữ lập
IV. Ngôn ngữ lập
trình Pascal
trình Pascal

HÖ ®iÒu hµnh MS - DOS
PhÇn mÒm tiÖn Ých NC


Virus vµ c¸ch phßng chèng Virus
HÖ ®iÒu hµnh Windows

Các câu lệnh có cấu trúc
Kỹ thuật lập trình theo Modul
Một số kiểu dữ liệu mở rộng
Một số kiến thức cơ sở

Hệ điều hành MS - DOS
Hệ điều hành và các phầm mềm hỗ trợ
2.1 Hệ điều hành MS - DOS
2.1.1 Khái niệm niệm hệ điều hành MS - DOS
Exit
Exit
Trắc nghiệm
Trắc nghiệm
- Hệ điều hành là một phần mềm hệ thống giữ vai trò giao tiếp giữa ng ời và
các bộ phận phần cứng của máy tính.
- MS DOS: Microsoft Disk Operating System là hệ điều hành của hãng
Microsoft ra đời từ những năm 1980
Refresh
Refresh

Hệ điều hành MS - DOS
Hệ điều hành và các phầm mềm hỗ trợ
2.1.2 Khái niệm ổ đĩa, tệp, th mục
1. Khái niệm ổ đĩa
- Là thiết bị l u trữ thông tin lớn nhất của máy tính điện tử. Tên ổ đĩa do DOS
quy ớc
- Các tên A, B dùng cho đĩa mềm, từ C, D Trở đi dùng cho tên ổ cứng, ổ CD -

ROM.
Exit
Exit
Trắc nghiệm
Trắc nghiệm
Refresh
Refresh

Hệ điều hành MS - DOS
Hệ điều hành và các phầm mềm hỗ trợ
2. Khái niệm tệp tin
A
Tên tệp
B C

Z
Tủ phiếu
Hộp phiếu
- Tệp là đơn vị thông tin nhỏ nhất, độc lập và chứa nội dung nhất định nào đó do
ng ời sử dụng tạo ra và l u trữ trên máy tính.
- Mọi tệp tin đều phải có tên và do ng ời sử dụng đặt
<Tên tập tin>=<Phần chính>.[<Phần mở rộng>]
+ Phần chính: Có không quá 8 ký tự và không có dấu cách
+ Phần mở rộng: Có không quá 3 ký tự, ngăn cách với phần chính bằng dấu (.)
- Ví dụ:
+ Tập tin đúng:
+ Tập tin sai:
Hoso.txt
1tep.txt
Bai_tho.txt

Bai tho.txt
Bangchucai.doc
Exit
Exit
Trắc nghiệm
Trắc nghiệm
Refresh
Refresh

Hệ điều hành MS - DOS
Hệ điều hành và các phầm mềm hỗ trợ
3. Khái niệm th mục
C:\
Tinhoc
Pascal
Msoffice
Vanhoc
Baitho.txt
Hoso.doc
Baitho.doc
Hoso.doc
Vanban.doc
- Là các ngăn chứa thông tin nằm
trong các ổ đĩa hoặc chính nó.
+ Tên th mục dài khôn quá 8 ký tự và
không có dấu cách và các ký tự đặc
biệt.
Ngoaingu
Anhvan
Phapvan

Sơ đồ cấu trúc cây th mục
Exit
Exit
Trắc nghiệm
Trắc nghiệm
Refresh
Refresh

Hệ điều hành MS - DOS
Hệ điều hành và các phầm mềm hỗ trợ
4. Các tệp hệ thống (Files System)
- Để cho hệ điều hành hoạt động đ ợc ta phải có tối thiểu 3 tệp sau:
+ Tệp IO.SYS
+ Tệp MSDOS.SYS
+ COMMAND.COm
- Ngoài ra còn tệp tin gói và tệp tin cấu hình:
+ Tệp AUTOEXEC.BAT
+ Tệp CONGIF.SYS
Exit
Exit
Trắc nghiệm
Trắc nghiệm
Refresh
Refresh

Hệ điều hành MS - DOS
Hệ điều hành và các phầm mềm hỗ trợ
5. Khái niệm đ ờng dẫn
C:\
Tinhoc

Pascal
Msoffice
Vanhoc
Baitho.txt
Baitho.doc
Hoso.doc
Vanban.doc
Hoso.doc
B_luong.doc
Vanxuoi.txt
Demo.pas
Tohop.pas
- Là một dãy liên tiếp tên các th mục
và tên tệp tin phân cách nhau bởi dấu
\ trong đó tên đầu tiên là tên th mục
gốc hay th mục hiện hành.
Ví dụ:
+ Đ ờng dẫn đến tệp tin Vanban.doc
C:\Tinhoc\Vanban.doc
+ Đ ờng dẫn đến tệp tin Hoso.doc
C:\Tinhoc\Msoffice\Hoso.doc
+ Đ ờng dẫn đến tệp tin Baitho.txt
C:\Vanhoc\Baitho.txt
Exit
Exit
Trắc nghiệm
Trắc nghiệm
Refresh
Refresh


Hệ điều hành MS - DOS
Hệ điều hành và các phầm mềm hỗ trợ
2.1.3 Các lệnh cơ bản của hệ điều hành
MS - DOS
1. Lệnh chuyển đổi ổ đĩa làm việc
* Cú pháp:
Tên_ổ_đĩa:
- Trong đó:
Cách viết chung:
<Tên lệnh> [<Tham số>] [<Tuỳ chọn>]
Tên_ổ_đĩa: A, B cho ổ đĩa mềm và
C, D, E cho ổ đĩa cứng (nếu có)
* Kết quả: Chuyển dấu nhắc đến ổ
đĩa có Tên_ổ_đĩa
C:\>
D:\>_
C:\
Tinhoc
Pascal
Msoffice
Vanhoc
Baitho.txt
Hoso.doc
Baitho.doc
Hoso.doc
Vanban.doc
Chuyển ổ đĩa hiện hành sang ổ đĩa D:\
D:
Exit
Exit

Trắc nghiệm
Trắc nghiệm
Refresh
Refresh

Hệ điều hành MS - DOS
Hệ điều hành và các phầm mềm hỗ trợ
3. Lệnh tạo th mục làm việc
* Công dụng: Tạo một th mục mới
MD [ổ_đĩa:][\đdẫn\] <Tên_TM_Mới>
- Trong đó:
+ [ổ_đĩa:][\đdẫn]: Lộ trình dẫn tới th
mục cần tạo
+ Tên_Tm_Mới: Tên th mục cần
tạo
* Cú pháp:
- Chú ý: Tên th mục cần tạo không đ
ợc trùng với th mục cùng cấp
C:\> MD Tinhoc\Pascal
ổ đĩa hiện hànhLệnhĐ ờng dẫnTh mục cần tạo
MD Tinhoc
C:\
Tinhoc
Pascal
Msoffice
Vanhoc
C:\>
MD VanhocC:\>
MD Tinhoc\PascalC:\>
MD Tinhoc\MsofficeC:\>

Exit
Exit
Trắc nghiệm
Trắc nghiệm
Refresh
Refresh

Hệ điều hành MS - DOS
Hệ điều hành và các phầm mềm hỗ trợ
2. Lệnh xem nội dung ổ đĩa, th mục
* Công dụng: Hiển thị nội dung th mục
Dir ổ_đĩa:\ [tên_đdẫn] [/ts [:ts1]]
- Trong đó:
+ ổ_đĩa:\ [tên_đdẫn]: tên ngăn chứa
th mục của MTĐT
* Cú pháp:
+ ts: Các tuỳ chọn:
p: Xem theo từng trang
w: Xem theo cột (5 cột)
a:h: Xem các tệp có thuộc tính ẩn
a:s: Xem các tệp có thuộc tính hệ
thống
Pascal
Msoffice
C:\
Tinhoc
Vanhoc
Lệnh Dir không tham số
C:\>
Dir

Lệnh Dir với tham số /p
Dir /p
Lệnh Dir với tham số /w
Dir /w
Exit
Exit
Trắc nghiệm
Trắc nghiệm
Refresh
Refresh

Hệ điều hành MS - DOS
Hệ điều hành và các phầm mềm hỗ trợ
4. Lệnh chuyển đổi th mục làm việc
* Công dụng:Chuyển đổi th mục hiện
hành.
CD [ổ_đĩa:][\đdẫn\] <Tên_TM>
- Trở về th mục tra: CD
C:\> CD Tinhoc\Pascal
ổ đĩa hiện hànhLệnhĐ ờng dẫnTh mục cần vào
CD Tinhoc
C:\
Tinhoc
Pascal
Msoffice
Vanhoc
C:\>
CD Pascal
C:\Tinhoc>
CD

C:\Tinhoc\Pascal>
* Cú pháp:
- Trở về th mục gốc: CD\
CD\
C:\Tinhoc>
C:\>
Chuyển đến th mục Tinhoc
Chuyển đến th mục Pascal
Trở về th mục Tinhoc
Trở về th mục gốc
Exit
Exit
Trắc nghiệm
Trắc nghiệm
Refresh
Refresh

Hệ điều hành MS - DOS
Hệ điều hành và các phầm mềm hỗ trợ
5. Lệnh xoá th mục
* Công dụng: Xoá th mục
RD [ổ_đĩa:][\đdẫn\] <Tên_TM>
* Cú pháp:
- Chú ý:
C:\> RD Tinhoc\Pascal
ổ đĩa hiện hànhLệnhĐ ờng dẫnTh mục cần xoá
RD Tinhoc\Pascal
C:\
Tinhoc
Pascal

Msoffice
Vanhoc
C:\>
RD Pascal
C:\Tinhoc>
RD C:\Tinhoc\PascalC:\Vanhoc>
+ Th mục cần xoá phải là th mục
rồng
+ Không đ ợc xoá th mục hiện
hành
Th mục cần xoáĐã xoá
Cách 1: ở th mục gốc C:\
Cách 2: ở th mục hiện hành Tinhoc
Cách 3: ở th mục hiện hành Vanhoc
Exit
Exit
Trắc nghiệm
Trắc nghiệm
Refresh
Refresh

Hệ điều hành MS - DOS
Hệ điều hành và các phầm mềm hỗ trợ
6. Lệnh tạo tệp văn bản
* Công dụng: Tạo một tệp tin từ bàn
phím rồi sao chép vào một th mục
xác định
COPY CON [ổ_đĩa:][\đdẫn\] <Tên_tệp.pmr>
* Cú pháp:
C:\

Tinhoc
Pascal
Msoffice
Vanhoc
- Chú ý: Kết thúc soạn tệp bằng F6
hoặc Ctrl + Z
Tạo tệp Baitho.txt ở th mục Vanhoc
C:\>
COPY CON Vanhoc\Baitho.txt
Ao thu lanh leo nuoc trong veo
Mot chiec thuyen cau be teo teo ^Z
1 file(s) copied
Baitho.txt
Tệp vừa tạo
Exit
Exit
Trắc nghiệm
Trắc nghiệm
Refresh
Refresh

Hệ điều hành MS - DOS
Hệ điều hành và các phầm mềm hỗ trợ

Các bạn có thể dùng trình Edit
của DOS để soạn tệp.
EDIT [ổ_đĩa:][\đdẫn\] <Tên_tệp.pmr>
* Cú pháp:
C:\
Tinhoc

Pascal
Msoffice
Vanhoc
Baitho.txt
- Ví dụ:
C:\>EDIT Tinhoc\Msoffice\Hoso.doc
C:\>EDIT Tinhoc\Msoffice\Hoso.doc
Cong hoa xa hoi chu nghia Viet Nam
Doc lap Tu do Hanh phuc
Hoso.doc
Exit
Exit
Trắc nghiệm
Trắc nghiệm
Refresh
Refresh

Hệ điều hành MS - DOS
Hệ điều hành và các phầm mềm hỗ trợ
7. Lệnh sao chép tệp tin
* Công dụng: Sao chép tệp tin đến th mục hay ổ đĩa khác.
COPY [ổ_đĩa:\đdẫn] <Tên_tệp_nguồn> [ổ_đĩa:\đdẫn\] [Tên_tệp_đích]
* Cú pháp:
C:\
Tinhoc
Pascal
Msoffice
Vanhoc
Copy Vanhoc\Baitho.txt Tinhoc\Baitho.docC:\>
Copy Tinhoc\Msoffice\Hoso.doc TinhocC:\>

- Dạng 1:
- Dạng 2:
COPY [ổ_đĩa:\đdẫn] <Tên_tệp_nguồn1> + [<Tên_tệp_nguồnN>]
[ổ_đĩa:\đdẫn\] [Tên_tệp_đích]
Baitho.txt
Hoso.doc
C:\>
Copy Tinhoc\Baitho.doc + Tinhoc\Hoso.doc
Tinhoc\Vanban.doc
+ Ví dụ:
Baitho.doc
Hoso.doc
Vanban.doc
Exit
Exit
Trắc nghiệm
Trắc nghiệm
Refresh
Refresh

Hệ điều hành MS - DOS
Hệ điều hành và các phầm mềm hỗ trợ
8. Lệnh xem nội dung tệp văn bản
* Công dụng: Hiển thị nội dung tệp
tin lên màn hình.
TYPE [ổ_đĩa:][\đdẫn] <Tên_tệp.pmr>
* Cú pháp:
C:\
Tinhoc
Pascal

Msoffice
Vanhoc
C:\>
C:\>_
* Ví dụ:
C:\>Type Tinhoc\Msofice\Hoso.doc
Baitho.txt
Hoso.doc
TYPE Vanhoc\Baitho.txt
Ao thu lanh leo nuoc trong veo
Mot chiec thuyen cau be teo teo
Exit
Exit
Trắc nghiệm
Trắc nghiệm
Refresh
Refresh

Hệ điều hành MS - DOS
Hệ điều hành và các phầm mềm hỗ trợ
9. Lệnh đổi tên tệp tin
* Công dụng: Đổi tên tệp tin
REN [ổ_đĩa:\đdẫn\] <Tên_cũ> <Tệp_mới>
* Cú pháp:
C:\>
C:\>
C:\>_
C:\
Pascal
Msoffice

Vanhoc
Baitho.txt
Hoso.doc
Baitho.doc
Hoso.doc
Vanban.doc
Tinhoc
* Ví dụ:
Ren Tinhoc\Msoffice\Hoso.doc Tinhoc\Msoffice\Vanban.doc
Tệp tin cần đổi tên
Tệp tin cần đổi tên
Đã đổi tên
Đã đổi tên
Vanban.doc
Ren Tinhoc\Baitho.doc Tinhoc\Vanban.doc
A duplicate file name exists, or the file
cannot be found
Tên mới đã tồn tại
hoặc không có tên cũ
Exit
Exit
Trắc nghiệm
Trắc nghiệm
Refresh
Refresh

Hệ điều hành MS - DOS
Hệ điều hành và các phầm mềm hỗ trợ
10. Lệnh xoá tệp tin
* Công dụng: Xoá tệp tin

DEL [ổ_đĩa:\đdẫn\] <Tên_tệp.pmr
* Cú pháp:
- Chú ý: Có thể dùng các ký tự đại
diện * hoặc ?
Del Vanhoc\Baitho.txtC:\>
C:\>
C:\>
Del Tinhoc\*.doc
C:\
Tinhoc
Pascal
Msoffice
Vanhoc
Baitho.txt
Hoso.doc
Baitho.doc
Hoso.doc
Vanban.doc
Del Tinhoc\Msoffice\Hoso.doc
C:\>_
Exit
Exit
Trắc nghiệm
Trắc nghiệm
Refresh
Refresh

Hệ điều hành MS - DOS
Hệ điều hành và các phầm mềm hỗ trợ
11. Lệnh thay đổi thuộc tính cho tệp tin

ATTRIB [+r] [-r] [+a] [-a] [+s] [-s] [+h] [-h] [ổ_đĩa:\đdẫn\]<Tên_tệp.pmr> [/s]
- Trong đó:
s: Thuộc tính hệ thống
* Cú pháp:
C:\
Tinhoc
Pascal
Msoffice
Vanhoc
Baitho.txt
Hoso.doc
Baitho.doc
Hoso.doc
Vanban.doc
h: Thuộc tính ẩn r: Thuộc tính chỉ đọc
[/s]: áp dụng cho cả th mục con +: Đặt thuộc tính -: Bỏ thuộc tính
* Ví dụ:
C:\> ATTRIB +h Tinhoc\Hoso.doc
C:\> Dir Tinhoc
Exit
Exit
Trắc nghiệm
Trắc nghiệm
Refresh
Refresh

Hệ điều hành MS - DOS
Hệ điều hành và các phầm mềm hỗ trợ
12. Giới thiệu một số lệnh
- Lệnh xem phiên bản của Dos: VER

- Lệnh xem và sửa đổi ngày hệ thống: DATE [mm dd yy]
- Lệnh xem và sửa đổi gthoo hệ thống: TIME [hh mm ss][.ps][a/p]
- Lệnh xoá màn hình: CLS
- Lệnh xem cây th mục: TREE [/ts]
- Lệnh đinh dạng ổ đĩa: FORMAT [Tên_ổ_đĩa][/ts]
Exit
Exit
Trắc nghiệm
Trắc nghiệm
Refresh
Refresh

Phần mềm tiện ích Nc
Hệ điều hành và các phần mềm hỗ trợ
2.2.1 Giới thiệu về NC
- NC (Norton Commander): là một thành viên của nhóm phần mềm tiện ích
mang tên nhà tin học Norton của hàng phần mềm SYMANTEC
- NC Là ch ơng trình th ờng trú trong bộ nhớ (RAM), nó thực hiện đ ợc hầu hết
các lệnh của DOS và còn nhiều ứng dụng khác.
- Để chạy đ ợc NC phải có tối thiểu các tệp sau:
+ NC.EXE + NC.HLP
+ NC.MSG + NCMAIN.EXE
Exit
Exit
Trắc nghiệm
Trắc nghiệm
Refresh
Refresh

Minh hoạ

Minh hoạ
Exit
Exit
Refresh
Refresh
Trắc nghiệm
Trắc nghiệm
Phần mềm tiện ích Nc
2.2.2 Khởi động và thoát khỏi NC
1. Khởi động NC
* Trên môi tr ờng DOS
+ Cách 1: C:>\NC
(Nếu đã thiết lập đ ờng dẫn bằng lệnh Path)
+ Cách 2: C:>\NC\NC
* Trên môi tr ờng WINDOWS
+ Cách 1: Nháy đúp vào biểu t ợng
NC trên Desktop
+ Cách 2: Nháy Start\Run sau đó gõ
đ ờng dẫn vào hộp thoại Run
Hệ điều hành và các phần mềm hỗ trợ
(Nhấn chuột vào phần gạch chân)

×