Tải bản đầy đủ (.ppt) (21 trang)

Thể bị động

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (317.53 KB, 21 trang )

Ha Noi University – Basic English
Grammar
Copyright by DangVietThao
Thể Bị Động
Passive Voice
Teacher : Dang Viet Thao
Teacher : Dang Viet Thao
Nội Dung
Bài Tập
Bị Động kép
Bị Động Đặc Biệt
Cấu Trúc Bị Động các Thì
Phương Pháp
Phương Pháp chuyển
Thể bị động là thể mà chủ thể được nhận hành động từ phía chủ thể khác, trong
câu thường được dịch kèm theo cụm từ “bị, được”
Để chuyển câu từ thể chủ động sang bị động ta thực hiện các bước sau
B1: xác định thì của câu
B2: xác định tân ngữ (object) của câu, tân ngữ thường đứng ở sau động từ chính
trong câu
VD: she helped me (“me” là object)
B3: Đổi tân ngữ lên đầu câu, tân ngữ bây giờ có chức năng như là 1 chủ ngữ
(subject)
Chú ý : Me → I him → he it → it
her → she them → they us → we …
B4: sử dụng cấu trúc bị động áp dụng cho từng thì để hoàn thành câu

Thì Hiện Tại
Câu khẳng định
S + V(s/es) + O


o → S + tobe(not) + V(pp) / V(ed) + by S →O
VD: She helps me a lot
→ I am helped a lot by her
VD: I show him how to go to the city centre
→ He’s showed how to go to the city centre by me
VD: Tom doesn’t make cake for his family
VD: They cut this apple into many pieces
VD:Marry does her homework everynight
Dịch các câu sau sang tiếng anh
1. Tôi được 1 người đàn ông giúp đỡ
1. Hoa hồng được trồng trong vườn nhà tôi
2. Chiếc máy tính này được bố tôi mua về từ Nhật
Thì Hiện Tại
Câu Nghi vấn
1. Câu hỏi yes/no question
Is/ are/ am + S + V(pp)/Ved by O?
VD : Do you buy that handkerchief ?
Is that handkerchief bought by you?
VD: Does she take the umbrella when she goes out?
Is the umbrella taken when she goes out ?
VD: Does your father repaire these toys?
VD: Do they attend the meeting?
2. Câu hỏi Wh_question
Wh_question + tobe + S + V(pp) / Ved by O?
VD: what do you give her ?
What is she given by you?

Dịch sang tiếng anh
1. Chiếc ví của anh ấy bị đánh cắp hả?
2. Ô tô của cô ấy được bán hả?

3. Bộ phim đó được sản xuất bởi đạo diễn jame Camaron hả? (sản xuất =
make)
Thì Hiện Tại
VD: where does she meet you?
VD: what do they buy her ?
VD: when does her mother call her?
VD: why don’t you sell that house?s
Thì Quá Khứ
Câu khẳng định

S +was/ were + V(pp) / Ved by o
VD: I phoned him yesterday
He was phoned by me yesterday
VD: These boys made that noise

VD: we gave him back the money last Sunday
VD: He looked at me with dangerous eyesight
Thì Quá Khứ
Câu nghi vấn
1. Câu hỏi yes / no question
Was/ were + S + V(pp) / Ved?
VD: Did he kick the ball?
Was the ball kicked by him?
VD: Did you visit your relatives last year?
VD: Did the movies goer watch the film “The
adventures of Indiana John”
Thì Quá Khứ
Câu Hỏi Wh_question
Wh_question + was/ were + S + Vpp/Ved?
VD: where did they find you when you got lost ?

Where were you found when you got lost ?
VD: what time did your brother leave the station?
VD:Who did you meet last night?
Thì Tương Lai
Cấu Trúc
S + will / shall +be + Vpp / Ved by O
VD: we will ask you several questions
You will be asked several questions by us
VD: I will see firework when the clock strikes 12:00pm
VD: Will you call the ambulance ?

Thì Hiện Tại Tiếp diễn
Cấu Trúc
S + tobe + being + Vpp / Ved
VD: She is watching television
Television is being watched by her
VD:Mrs Green is cooking the food in the kitchen
VD: This man is trying to speak English
VD: I’m explaining the lessons
Thì Quá Khứ Tiếp Diễn
Cấu trúc
S + was / were + being + Ved/ V(pp)
VD: she was learning Chinese when you came
Chinese was being learned when you came
VD: They were painting the house blue
Thì Hiện Tại Hoàn Thành
Cấu Trúc
S + has/ have + been + Vpp / Ved by O
VD: I have already read this letter
This letter has been already read by me

VD: She has given me some presents on my birthday
VD: We have changed your house recently
VD: Has the policeman shot that robber?
VD: what has the pilot advised the passengers when the plane landed
down?
Thì Quá Khứ Hoàn Thành
Cấu Trúc
S + had been + V(pp)/ Ved by O
VD: They had prepared a dinner before we came
A dinner had been prepared before we came
VD:She had finished the reports by noom
Thể Bị Động với Model Verb
Các Model Verb gồm có :may, might, can, should, must, have to…
S + model verb + be + Vpp/ Ved by O
VD: My friend can answer the questions
The questions can be answer by my friend
VD: The manager should sign these contracts today
These contracts should be signed by the manager today
VD: you have to turn off the electricity when you leave
Bị Động Nhờ Bảo
Ta có cấu trúc sau:
Have/ get sb do sth: nhờ ai làm điều gì
VD: I have him repair my bicycle
I get her make some coffee for my friend
_Khi chuyển sang bị động có dạng
Have/get sth done
VD: I have my bicycle repaired (by him)
I get some coffee made for my friend (by her)
Bài tập
Dịch sang tiếng anh

1. Em bé đó được cảnh sát tìm thấy trong 1 khu rừng hoang
2. Khẩu súng đó được dấu dưới gầm giường
3. Bài hát ấy được ca sỹ Mỹ tâm hát
4. Quyển sách tiếng anh được mẹ tôi mua ở hiệu sách
5. Ngôi nhà của anh ấy được sơn màu xanh hả?
6. Châu Mỹ được Colombo phát hiện (khám phá ra khi nào?
7. Ngày hôm qua, vé xem bóng đá được bán hết
8. Căn nhà này được chúng tôi thăm vào tuần trước rồi
9. Thành phố Paris được rất nhiều các du khách thăm
10. Tuần trước cô gái đã được mang vào bệnh viện khi nào?
Hoàn thành câu
1. This/man/arrest/police
2. My/television/repair/repairer/yesterday
3. Orchid/plant/her /garden
4. Tomatoes/ buy/ super market/ last week
Ha Noi University – Basic English
Grammar
Copyright by DangVietThao

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×