Tải bản đầy đủ (.pdf) (17 trang)

CHUYÊN ĐỀ CHỨNG CHỈ B Microsoft Access 1

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (800.16 KB, 17 trang )

TRUNG TÂM TIN HỌC – ĐẠI HỌC KHOA HỌC TỰ NHIÊN TP.HCM
227 Nguyễn Văn Cừ - Quận 5- Tp.Hồ Chí Minh
Tel: 8351056 – Fax 8324466 – Email:
Mã tài liệu: DT_NCM_CD_BT_CCB_ACC1
Phiên bản 1.0 – Tháng 8/2008


BÀI TẬP
CHUYÊN ĐỀ
CHỨNG CHỈ B
Microsoft Access 1
Bài tập Microsoft Access 1

Bai_tap_chung_chi_B_-_ACC1.doc Trang 2/17
BÀI 1: CÁC THAO TÁC CƠ BẢN

Giúp học viên nắm rõ một số thao tác cơ bản trong môi trường Microsoft Access
1. Khởi động Microsoft Access
Thực hiện tất cả các cách để khởi động Microsoft Access
 Khởi động từ thực đơn Start Æ Programs
 Khởi động từ thực đơn Start Æ Run
 Khởi động thông qua Shortcut
2.
Các thao tác trên tập tin Access
 Tạo mới tập tin Access
 Mở một tập tin Access đã có
 Tìm hiểu các đối tượng trong cửa sổ cơ sở dữ liệu



Bài tập Microsoft Access 1



Bai_tap_chung_chi_B_-_ACC1.doc Trang 3/17
BÀI 2: TẠO CƠ SỞ DỮ LIỆU

Giúp học viên biết cách tạo ra các Table với các kiểu dữ liệu thích hợp, biết cách nhập
dữ liệu cũng như tạo quan hệ giữa các bảng
1. Tạo cơ sở dữ liệu Quản lý đặt mua hàng: QL_DAT_HANG.MDB

Cấu trúc các bảng
Các Field được gạch dưới và in đậm là khóa chính của bảng.
KHACHHANG – Khách hàng
Field Name Field Type Field Size Format Caption Description
MAKH Text 4 Mã khách hàng Mã khách hàng
TENKH Text 30 Tên khách hàng Tên khách hàng
SODT Text 7 Số điện thoại Số điện thoại
SODONDH Number Long Integer Tổng số đặt hàng Tổng số đơn đặt hàng
MATHANG - Mặt hàng
Field Name Field Type Field Size Format Caption Description
MAHG Text 4 Mã hàng Mã hàng
TENHG Text 100 Tên hàng Tên hàng
DACDIEM Text 50 Đặc điểm Đặc điểm
DVT Text 5 Đơn vị tính Đơn vị tính
DONGIA Number Double Đơn giá Đơn giá
TONGSLDAT Number Long Integer Tổng số lượng đặt Tổng số lượng đặt
NHACUNGCAP – Nhà cung cấp
Field Name Field Type Field Size Format Caption Description
MANCC Text 4 Mã nhà cung cấp Mã nhà cung cấp
TENNCC Text 50 Tên nhà cung cấp Tên nhà cung cấp
DIACHI Text 50 Địa chỉ nhà cung cấp Địa chỉ nhà cung cấp
SODONDH Number Long Integer Tổng số đặt hàng Tổng số đơn đặt hàng

DONDH – Đơn đặt hàng
Field Name Field Type Field Size Format Caption Description
SODH Text 5 Số đặt hàng Số đặt hàng
MANCC Text 4 Mã nhà cung cấp Mã nhà cung cấp
MAKH Text 4 Mã khách hàng Mã khách hàng
NGAYDH Date/Time dd/mm/yyyy Ngày đặt hàng Ngày đặt hàng
NGAYHG Date/Time dd/mm/yyyy Ngày hẹn giao Ngày hẹn giao
TINHTRANG Yes/No

Tình trạng
Tình trạng (Yes: Đã
giao, No: Chưa giao)
TONGTG Number Double Tổng trị giá Tổng trị giá
CTDONDH – Chi tiết đơn đặt hàng
Field Name Field Type Field Size Format Caption Description
SODH Text 5 Số đặt hàng Số đặt hàng
MAHG Text 4 Mã hàng Mã hàng
GIAMGIA Number Single Tỉ lệ giảm giá Tỉ lệ giảm giá
SLDAT Number Integer Số lượng đặt Số lượng đặt
GIADH Number Double Giá đặt hàng Giá đặt hàng
THANHTIEN Number Double Thành tiền Thành tiền

Bài tập Microsoft Access 1

Bai_tap_chung_chi_B_-_ACC1.doc Trang 4/17
 Quan hệ giữa các bảng

2. Tạo cơ sở dữ liệu Quản lý hóa đơn bán hàng: QL_BAN_HANG.MDB

Cấu trúc các bảng

Các Field được gạch dưới và in đậm là khóa chính của bảng.
DMVT- Danh mục vật tư
Field Name Data Type Field Size Format Caption Description
MAVT Text 4 Mã vật tư Mã vật tư
TENVT Text 30 Tên vật tư Tên vật tư
DONGIAGOC Number Double Đơn giá gốc Đơn giá gốc
DVT Text 8 Đơn vị tính Đơn vị tính
MALOAI Text 2 Mã loại Mã loại
DMKHO – Danh mục kho
Field Name Data Type Field Size Format Caption Description
MAKHO Text 3 Mã kho Mã kho
TENKHO Text 20 Tên kho Tên kho
DIACHIKHO Text 30 Địa chỉ kho Địa chỉ kho
HOADON – Hoá đơn
Field Name Data Type Field Size Format Description
LOAIHD Text 1 Loại hóa đơn Loại hóa đơn
SOHD Text 3 Số hóa đơn Số hóa đơn
NGAYHD Date/Time dd/mm/yyyy Ngày hóa đơn Ngày hóa đơn
HOTENKH Text 30 Họ tên khách hàng Họ tên khách hàng
MAKHO Text 3 Mã kho Mã kho
CTHOADON- Chi tiết hoá đơn
Field Name Data Type Field Size Format Caption Description
LOAIHD Text 1 Loại hóa đơn Loại hóa đơn
SOHD Text 3 Số hoá đơn Số hoá đơn
MAVT Text 4 Mã vật tư Mã vật tư
SOLUONG Number Double Số lượng Số lượng
DONGIA Number Double Đơn giá Đơn giá
TRIGIA Number Double Trị giá Trị giá
LOAIVT – Loại vật tư
Field Name Data Type Field Size Format Caption Description

MALOAI Text 2 Mã loại Mã loại
TENLOAI Text 30 Tên loại Tên loại

Bài tập Microsoft Access 1

Bai_tap_chung_chi_B_-_ACC1.doc Trang 5/17
 Quan hệ giữa các bảng

 Nhập dữ liệu thử cho các bảng

DMVT CTHOADON
mavt tenvt dongiagoc dvt maloai loaihdsohd mavt soluong dongia trigia
BC00 Bút chì bấm 10000 Cái VP N 001 BC00 100 10000 1000000
ND01 Nồi cơm điện Nhật 3000000 Cái DD N 001 ND01 30 3000000 90000000
ND02 Nồi cơm điện Trung Quốc 2000000 Cái DD N 002 NH01 300 250000 75000000
NH01 Nước hoa Pháp 250000 Cái MP X 001 ND01 5 3450000 17250000

HOADON LOAIVT
loaihd sohd ngayhd hotenkh makho maloai tenloai
N 001 01/03/2002 Kim Khánh K01 DD Đồ điện gia dụng
N 002 01/03/2002 Mai Linh K02 MP Mỹ phẩm
X 001 06/03/2002 Dũng Hoàng K01 VP Văn phòng phẩm

DMKHO
makho tenkho diachikho
K01 Kho 1 768 Điện Biên Phủ
K02 Kho 2 20 Hoàng Văn Thụ

3. Tạo cơ sở dữ liệu Quản lý sinh viên: QL_SINH_VIEN.MDB
 Cấu trúc các bảng

Các Field được gạch dưới và in đậm là khóa chính của bảng

KHOA – Danh sách khoa
Field Name Field Type Field Size Format Caption Description
MAKHOA Text 2 Mã khoa Mã khoa
TENKHOA Text 30 Tên khoa Tên khoa
MONHOC – Danh sách môn học
Field Name Field Type Field Size Format Caption Description
MAMH Text 2 Mã môn học Mã môn học
TENMH Text 25 Tên môn học Tên môn học
SOTIET Number Byte Số tiết Số tiết
SINHVIEN – Danh sách sinh viên
Field Name Field Type Field Size Format Caption Description
MASV Text 3 Mã sinh viên Mã sinh viên
HOSV Text 15 Họ sinh viên Họ sinh viên
TENSV Text 7 Tên sinh viên Tên sinh viên
PHAI Yes/No Phái
Phai:Yes Æ Nam; No
Æ Nữ
NGAYSINH Date/Time dd/mm/yyyy Ngày sinh Ngày sinh
NOISINH Text 15 Nơi sinh Nơi sinh
MAKH Text 2 Mã khoa Mã khoa
HOCBONG Number Double Học bổng Học bổng
Bài tập Microsoft Access 1

Bai_tap_chung_chi_B_-_ACC1.doc Trang 6/17
KETQUA – Kết quả học tập
Field Name Field Type Field Size Format Caption Description
MASV Text 3 Mã sinh viên Mã sinh viên
MAMH Text 2 Mã môn học Mã môn học

DIEM Number Single Điểm Điểm

 Quan hệ giữa các bảng


 Nhập dữ liệu thử cho các bảng

SINHVIEN
MASV HOSV TENSV PHAI NGAYSINH NOISINH MAKH HOCBONG
A01 Nguyễn Thu Hải No 23/02/1980 Sài Gòn AV 100,000
A02 Trần Văn Chính Yes 24/12/1982 Sài Gòn TH 100,000
A03 Lê Thu Bạch Yến No 21/02/1982 Hà Nội AV 140,000
A04 Trần Anh Tuấn Yes 08/12/1984 Long An LS 80,000
A05 Trần Thanh Triều Yes 01/02/1980 Hà Nội VL 80,000
B01 Trần Thanh Mai No 20/12/1981 Bến Tre TH 200,000
B02 Trần Thị Thu Thủy No 13/02/1982 Sài Gòn TH 30,000
B03 Trần Thị Thanh No 31/12/1982 Sài Gòn TH 50,000

KETQUA MONHOC
MASV MAMH DIEM MAMH TENMH SOTIET
A01 01 10 01 Nhập môn máy tính 18
A01 02 4 02 Trí tuệ nhân tạo 45
A01 05 9 03 Truyền tin 45
A01 06 3 04 Đồ họa 50
A02 01 5 05 Văn phạm 40
A03 02 5 06 Đàm thoại 30
A03 04 10 07 Vật lý nguyên tử 18
A03 06 1
A04 02 4 KHOA
A04 04 6 MAKHOA TENKHOA

B01 01 0 AV Anh Văn
B01 04 8 LS Lịch sử
B02 03 6 TH Tin học
B02 04 8 TR Triết
B03 02 10 VL Vật lý
B03 03 9 SH Sinh học

Bài tập Microsoft Access 1

Bai_tap_chung_chi_B_-_ACC1.doc Trang 7/17
BÀI 3: CÁC THAO TÁC TRÊN TABLE

Giúp học viên nắm rõ một số thao tác trên bảng dữ liệu như Sắp xếp, Lọc và Tìm kiếm
dữ liệu

Sử dụng cơ sở dữ liệu Quản lý sinh viên (QL_SINH_VIEN.MDB)
1. Sắp xếp dữ liệu trong bảng
1. Trong bảng SINHVIEN, thực hiện sắp xếp dữ liệu tăng dần theo Tên sinh viên.
2. Trong bảng SINHVIEN, thực hiện sắp xếp dữ liệu giảm dần theo Tuổi.
3. Trong bảng SINHVIEN, sắp xếp dữ liệu tăng dần theo Mã khoa, nếu cùng khoa thì sắp tăng dần theo Học
bổng.
4. Trong bảng KETQUA, sắp xếp dữ liệu giảm dần theo Môn thi, nếu cùng môn thì sắp giảm dần theo Điểm.
5. Trong bảng SINHVIEN, sắp xếp dữ liệu tăng dần theo Học bổng, nếu cùng học bổng thì sắp giảm dần
theo Tên sinh viên.
6. Trong bảng KETQUA, sắp xếp dữ liệu tăng dần theo Môn thi, nếu cùng môn thì sắp giảm dần theo Điểm.
2.
Tìm kiếm dữ liệu
1. Trong bảng SINHVIEN, tìm sinh viên có tên là “Hải”.
2. Trong bảng SINHVIEN, tìm sinh viên có học bổng là 200,000.
3. Trong bảng SINHVIEN, tìm sinh viên có tên bắt đầu là chữ “T”.

3.
Lọc dữ liệu trong bảng
1. Trong bảng SINHVIEN, lọc ra các sinh viên thuộc khoa Anh văn.
2. Trong bảng SINHVIEN, lọc ra các sinh viên không thuộc khoa Tin học.
3. Trong bảng SINHVIEN, lọc ra các sinh viên thuộc khoa Tin học và có Học bổng >= 100,000.
4. Trong bảng SINHVIEN, lọc ra các sinh viên có tên bắt đầu bằng chữ “T”.
5. Trong bảng SINHVIEN, lọc ra các sinh viên có ký tự thứ 2 của phần tên là “H”.
6. Trong bảng SINHVIEN, lọc ra các sinh viên mà trong phần tên có chứa chữ “T”.
7. Trong bảng SINHVIEN, lọc ra các sinh viên có ký tự đầu của phần tên nằm trong khoảng từ A Æ M.
8. Trong bảng SINHVIEN, lọc ra các sinh viên có ngày sinh trong tháng 12.
9. Trong bảng SINHVIEN, lọc ra các sinh viên có ngày sinh trước tháng 12 năm 1981
10. Trong bảng KETQUA, lọc ra kết quả học tập của các sinh viên có điểm thi môn Trí tuệ nhân tạo (Mã môn
học = 02) lớn hơn 4 điểm.


Bài tập Microsoft Access 1

Bai_tap_chung_chi_B_-_ACC1.doc Trang 8/17
BÀI 4: TẠO MÀN HÌNH VỚI FORM WIZARD

Giúp học viên nắm rõ một số thao tác trong việc thiết kế màn hình thông qua công cụ
Form Wizard cũng như làm quen với các dạng mạn hình

Sử dụng cơ sở dữ liệu Quản lý sinh viên (QL_SINH_VIEN.MDB)
A. Màn hình đơn
1. Màn hình Danh mục môn học (dạng Columnar)

Yêu cầu:
Sử dụng công cụ Form Wizard để tạo Form dạng Columnar cho phép cập nhật dữ liệu trên bảng
MONHOC


2. Màn hình Danh mục môn học (dạng Tabular)

Yêu cầu:
Sử dụng công cụ Form Wizard để tạo Form dạng Tabular cho phép cập nhật dữ liệu trên bảng
MONHOC


Bài tập Microsoft Access 1

Bai_tap_chung_chi_B_-_ACC1.doc Trang 9/17
3. Màn hình Danh mục sinh viên (dạng Datasheet)

Yêu cầu:
Sử dụng công cụ Form Wizard để tạo Form dạng Tabular cho phép cập nhật dữ liệu trên bảng
MONHOC
B. Màn hình một nhiều (Main – Sub)
1. Màn hình Kết quả học tập theo từng môn học

Yêu cầu:
 Sử dụng công cụ Form Wizard để tạo Form hiển thị và cập nhật kết quả học tập của sinh viên
theo từng môn
 Phần Main cập nhật dữ liệu cho bảng MONHOC
 Phần Sub cập nhật dữ liệu cho bảng KETQUA
 Trên Main hiển thị môn học nào thì trên Sub sẽ hiển thị kết quả học tập của các sinh viên ứng
với môn học đó.

Bài tập Microsoft Access 1

Bai_tap_chung_chi_B_-_ACC1.doc Trang 10/17

2. Màn hình Kết quả học tập theo từng sinh viên

Yêu cầu:
 Sử dụng Form Wizard để tạo Form hiển thị và cập nhật kết quả học tập của từng sinh viên
 Phần Main cập nhật dữ liệu cho bảng SINHVIEN
 Phần Sub cập nhật dữ liệu cho bảng KETQUA
 Trên Main hiển thị sinh viên nào thì trên Sub sẽ hiển thị kết quả học tập tương ứng của các
môn ứng với sinh viên đó.
3. Màn hình Kết quả học tập theo khoa (mở rộng)

Yêu cầu:
 Sử dụng công cụ Form Wizard để tạo Form hiển thị và cập nhật kết quả học tập của sinh viên
theo từng khoa
 Phần Main cập nhật dữ liệu cho bảng KHOA
 Phần Sub thứ nhất cập nhật dữ liệu cho bảng SINHVIEN theo khoa được chọn
 Phần Sub thứ nhất cập nhật dữ liệu cho bảng KETQUA theo sinh viên được chọn trong sub
SINHVIEN
Bài tập Microsoft Access 1

Bai_tap_chung_chi_B_-_ACC1.doc Trang 11/17
BÀI 5: TRUY VẤN DỮ LIỆU – QUERY

Giúp học viên nắm rõ một số thao tác trong việc thiết kế Truy vấn dữ liệu thông qua các
công cụ
+ Ngôn ngữ truy vấn SQL
+ Công cụ QBE
Sử dụng cơ sở dữ liệu Quản lý sinh viên (QL_SINH_VIEN.MDB)
1. Viết những truy vấn lọc và sắp xếp dữ liệu sau bằng ngôn ngữ SQL
1. Cho biết danh sách các môn học, gồm các thông tin sau: Mã môn học, Tên môn học, Số tiết
2. Liệt kê danh sách sinh viên, gồm các thông tin sau: Mã sinh viên, Họ sinh viên, Tên sinh viên, Học bổng.

Danh sách sẽ được sắp xếp theo thứ tự Mã sinh viên tăng dần
3. Danh sách các sinh viên, gồm các thông tin sau: Mã sinh viên, Tên sinh viên, Phái, Ngày sinh. Danh sách
sẽ được sắp xếp theo thứ tự Nam/Nữ
4. Thông tin các sinh viên gồm: Họ tên sinh viên, Ngày sinh, Học bổng. Thông tin sẽ được sắp xếp theo thứ
tự Ngày sinh tăng dần và Học bổng giảm dần
5. Danh sách các môn học có tên bắt đầu bằng chữ T, gồm các thông tin: Mã môn, Tên môn, Số tiết
6. Liệt kê danh sách những sinh viên có chữ cái cuối cùng trong tên là I, gồm các thông tin: Họ tên sinh
viên, Ngày sinh, Phái
7. Danh sách những khoa có ký tự thứ hai của tên khoa có chứa chữ N, gồm các thông tin: Mã khoa, Tên
khoa
8. Liệt kê những sinh viên mà họ có chứa chữ Thị
9. Cho biết danh sách những sinh viên ký tự đầu tiên của tên nằm trong khoảng từ a đến m, gồm các
thông tin: Mã sinh viên, Họ tên sinh viên, Phái, Học bổng.
10. Cho biết danh sách những sinh viên mà tên có chứa ký tự nằm trong khoảng từ a đến m, gồm các thông
tin: Họ tên sinh viên, Ngày sinh, Nơi sinh, Học bổng. Danh sách được sắp xếp tăng dần theo Họ tên sinh
viên
11. Cho biết danh sách các sinh viên của khoa Anh văn, gồm các thông tin sau: Mã sinh viên, Họ tên sinh
viên, Ngày sinh, Mã khoa
12. Liệt kê danh sách sinh viên của khoa Vật Lý, gồm các thông tin sau: Mã sinh viên, Họ tên sinh viên, Ngày
sinh. Danh sách sẽ được sắp xếp theo thứ tự Ngày sinh giảm dần
13. Cho biết danh sách các sinh viên có học bổng lớn hơn 100,000, gồm các thông tin: Mã sinh viên, Họ tên
sinh viên, Mã khoa, Học bổng. Danh sách sẽ được sắp xếp theo thứ tự Mã khoa giảm dần
14. Liệt kê danh sách sinh viên sinh vào ngày 20/12/1981, gồm các thông tin: Họ tên sinh viên, Mã khoa,
Tên khoa, Học bổng
15. Liệt kê kết quả học tập các môn của sinh viên khoa Anh Văn, gồm các thông tin: Họ tên sinh viên, Ngày
sinh, Tên môn, Điểm. Danh sách được sắp xếp giảm dần theo Họ tên sinh viên
16. Liệt kê danh sách sinh viên trong khoa Tin học, gồm các thông tin: Họ tên sinh viên, Ngày sinh, Mã khoa,
Tên khoa, Mã môn, Điểm. Danh sách được sắp giảm dần theo Điểm, nếu cùng điểm thì sắp tăng dần
theo Mã môn.
2.

Tạo những truy vấn dữ liệu sau bằng công cụ QBE
1. Cho biết các sinh viên sinh sau ngày 20/12/1981, gồm các thông tin: Họ tên sinh viên, Ngày sinh, Nơi
sinh, Học bổng. Danh sách sẽ được sắp xếp theo thứ tự ngày sinh giảm dần

Bài tập Microsoft Access 1

Bai_tap_chung_chi_B_-_ACC1.doc Trang 12/17
2. Liệt kê các sinh viên có học bổng lớn hơn 100,000 và sinh ở Sài Gòn, gồm các thông tin: Họ tên sinh
viên, Mã khoa, Nơi sinh, Học bổng
3. Danh sách các sinh viên của khoa Anh văn và khoa Triết, gồm các thông tin: Mã sinh viên, Mã khoa, Phái
4. Cho biết những sinh viên có ngày sinh từ ngày 01/01/1978 đến ngày 05/06/1983, gồm các thông tin:
Mã sinh viên, Ngày sinh, Nơi sinh, Học bổng
5. Danh sách những sinh viên có học bổng từ 200,000 xuống đến 80,000, gồm các thông tin: Mã sinh viên,
Ngày sinh, Phái, Mã khoa
6. Cho biết những môn học có số tiết lớn hơn 40 và nhỏ hơn 60, gồm các thông tin: Mã môn học, Tên môn
học, Số tiết
7. Liệt kê các nam sinh viên của khoa Anh văn, gồm các thông tin: Mã sinh viên, Họ tên sinh viên, Phái
8. Danh sách sinh viên có nơi sinh ở Hà Nội và ngày sinh sau ngày 01/01/1982, gồm các thông tin: Họ sinh
viên, Tên sinh viên, Nơi sinh, Ngày sinh
9. Liệt kê những sinh viên nữ, tên có chứa chữ N
10. Danh sách các nam sinh viên khoa Tin Học có ngày sinh sau ngày 30/05/1981
11. Liệt kê kết quả học tập môn Trí tuệ nhân tạo của các sinh viên khoa Anh Văn, gồm các thông tin: Họ tên
sinh viên, Ngày sinh, Tên môn, Điểm. Danh sách được sắp xếp giảm dần theo Họ tên sinh viên
12. Liệt kê danh sách sinh viên trong khoa Tin học, gồm các thông tin: Họ tên sinh viên, Ngày sinh, Mã khoa,
Tên khoa, Mã môn, Tên môn, Điểm. Danh sách được sắp giảm dần theo Điểm, nếu cùng điểm thì sắp
tăng dần theo Mã môn.
3.
Tạo truy vấn dữ liệu sau bằng công cụ QBE có sử dụng hàm trong truy vấn dữ liệu
1. Liệt kê danh sách sinh viên gồm các thông tin sau: Họ và tên sinh viên, Giới tính, Ngày sinh. Trong đó
Giới tính hiển thị ở dạng Nam/Nữ tuỳ theo giá trị của field Phai là Yes hay No

2. Cho biết danh sách sinh viên gồm các thông tin sau: Mã sinh viên, Tuổi, Nơi sinh, Mã khoa. Trong đó
Tuổi sẽ được tính bằng cách lấy năm hiện hành trừ cho năm sinh
3. Cho biết những sinh viên có tuổi lớn hơn 20, thông tin gồm: Họ tên sinh viên, Tuổi, Học bổng
4. Liệt kê danh sách những sinh viên có tuổi từ 20 đến 30, thông tin gồm: Họ tên sinh viên, Tuổi, Tên khoa
5. Liệt kê danh sách sinh viên gồm các thông tin sau: Họ và tên sinh viên, Giới tính, Tuổi, Mã khoa. Trong
đó Giới tính hiển thị ở dạng Nam/Nữ tuỳ theo giá trị của field Phai là Yes hay No, Tuổi sẽ được tính bằng
cách lấy năm hiện hành trừ cho năm sinh. Danh sách sẽ được sắp xếp theo thứ tự Tuổi giảm dần
6. liệt kê danh sách sinh viên sinh vào tháng 2 năm 1980, gồm các thông tin: Họ tên sinh viên, Phái, Ngày
sinh. Trong đó, Ngày sinh chỉ lấy giá trị ngày của field NGAYSINH. Sắp xếp dữ liệu giảm dần theo cột
Ngày sinh
7. Cho biết thông tin về mức học bổng của các sinh viên, gồm: Mã sinh viên, Phái, Mã khoa, Mức học bổng.
Trong đó, mức học bổng sẽ hiển thị là “Học bổng cao” nếu giá trị của field học bổng lớn hơn 100,000 và
ngược lại hiển thị là “Mức trung bình”
8. Cho biết điểm thi của các sinh viên, gồm các thông tin: Họ tên sinh viên, Mã môn học, Điểm. Kết quả sẽ
được sắp theo thứ tự Họ tên sinh viên và mã môn học tăng dần
9. Danh sách sinh viên của khoa Anh văn, điều kiện lọc phải sử dụng tên khoa, gồm các thông tin sau: Họ
tên sinh viên, Giới tính, Tên khoa. Trong đó, Giới tính sẽ hiển thị dạng Nam/Nữ
10. Liệt kê bảng điểm của sinh viên khoa Tin Học, gồm các thông tin: Tên khoa, Họ tên sinh viên, Tên môn
học, Sốt tiết, Điểm
11. Kết quả học tập của sinh viên, gồm các thông tin: Họ tên sinh viên, Mã khoa, Tên môn học, Điểm thi,
Loại. Trong đó, Loại sẽ là Giỏi nếu điểm thi > 8, từ 6 đến 8 thì Loại là Khá, nhỏ hơn 6 thì loại là Trung
Bình
Bài tập Microsoft Access 1

Bai_tap_chung_chi_B_-_ACC1.doc Trang 13/17
4. Sử dụng QBE để tạo các truy vấn tính toán thống kê dữ liệu
1. Cho biết trung bình điểm thi theo từng môn, gồm các thông tin: Mã môn, Tên môn, Trung bình điểm thi
2. Danh sách số môn thi của từng sinh viên, gồm các thông tin: Họ tên sinh viên, Tên khoa, Tổng số môn
thi
3. Tổng điểm thi của từng sinh viên, gồm các thông tin: Tên sinh viên, Tên khoa, Giới tính, Tổng điểm thi

4. Cho biết tổng số sinh viên ở mỗi khoa, gồm các thông tin: Tên khoa, Tổng số sinh viên
5. Cho biết điểm cao nhất của mỗi sinh viên, gồm các thông tin: Họ tên sinh viên, Điểm cao nhất
6. Thông tin của môn học có số tiết nhiều nhất, gồm các thông tin: Tên môn học, Số tiết
7. Cho biết học bổng cao nhất của từng khoa, gồm Mã khoa, Tên khoa, Học bổng cao nhất
8. Cho biết điểm cao nhất của mỗi môn, gồm các thông tin: Tên môn, Điểm cao nhất
9. Thống kê số sinh viên học của từng môn, thông tin gồm có: Mã môn, Tên môn, Số sinh viên đang học
10. Cho biết môn nào có điểm thi cao nhất, gồm các thông tin: Tên môn, Số tiết, Tên sinh viên, Điểm
11. Cho biết khoa nào có đông sinh viên nhất, bao gồm: Mã khoa, Tên khoa, Tổng số sinh viên
12. Cho biết khoa nào có sinh viên lãnh học bổng cao nhất, gồm các thông tin sau: Tên khoa, Họ tên sinh
viên, Học bổng
13. Cho biết sinh viên của khoa Tin học có có học bổng cao nhất, gồm các thông tin: Mã sinh viên, Họ sinh
viên, Tên sinh viên, Tên khoa, Học bổng
14. Cho biết sinh viên nào có điểm môn Nhập môn máy tính lớn nhất, bao gồm các thông tin: Họ sinh viên,
Tên môn, Điểm
15. Cho biết 3 sinh viên có điểm thi môn Đồ hoạ thấp nhất, thông tin bao gồm: Họ tên sinh viên, Tên khoa,
Tên môn, Điểm
16. Cho biết khoa nào có nhiều sinh viên nữ nhất, gồm các thông tin: Mã khoa, Tên khoa
17. Thống kê sinh viên theo khoa, gồm các thông tin: Mã khoa, Tên khoa, Tổng số sinh viên, Tổng số sinh
viên nam, Tổng số sinh viên nữ (kể cả những khoa chưa có sinh viên).
18. Cho biết kết quả học tập của sinh viên, gồm Họ tên sinh viên, Tên khoa, Kết quả. Trong đó, Kết quả sẽ
là Đậu nếu không có môn nào có điểm nhỏ hơn 4
19. Danh sách những sinh viên không có môn nào nhỏ hơn 4 điểm, gồm các thông tin: Họ tên sinh viên, Tên
khoa, Giới tính. Trong đó Giới tính hiển thị Nam/Nữ
20. Cho biết danh sách những môn không có điểm thi nhỏ hơn 4, gồm các thông tin: Mã môn, Tên Môn
21. Cho biết những khoa không có sinh viên rớt, sinh viên rớt nếu điểm thi của môn nhỏ hơn 5, gồm các
thông tin: Mã khoa, Tên khoa
22. Thống kê số sinh viên đậu và số sinh viên rớt của từng môn, biết rằng sinh viên rớt khi điểm của môn
nhỏ hơn 5, gồm có: Mã môn, Tên môn, Số sinh viên đậu, Số sinh viên rớt (kể cả những môn chưa có
sinh viên dự thi)
23. Cho biết môn nào không có sinh viên rớt, gồm các thông tin: Mã môn, Tên môn

24. Danh sách sinh viên không có môn nào rớt, thông tin gồm: Mã sinh viên, Họ tên, Mã khoa
25. Danh sách các sinh viên rớt trên 2 môn, gồm Mã sinh viên, Họ sinh viên, Tên sinh viên, Mã khoa
26. Cho biết danh sách những khoa có nhiều hơn 10 sinh viên, gồm Mã khoa, Tên khoa, Tổng số sinh viên
của khoa
27. Danh sách những sinh viên thi nhiều hơn 3 môn, gồm có Mã sinh viên, Họ tên sinh viên, Số môn thi
28. Cho biết khoa có 3 sinh viên nam trở lên, thông tin gồm có: Mã khoa, Tên khoa, Tổng số sinh viên nam
29. Danh sách những sinh viên có trung bình điểm thi lớn hơn 4, gồm các thông tin sau: Họ tên sinh viên,
Tên khoa, Giới tính, Điểm trung bình các môn
Bài tập Microsoft Access 1

Bai_tap_chung_chi_B_-_ACC1.doc Trang 14/17
30. Cho biết trung bình điểm thi của từng môn, chỉ lấy môn nào có trung bình điểm thi lớn hơn 6, thông tin
gồm có: Mã môn, Tên môn, Trung bình điểm
5.
Sử dụng QBE để tạo các truy vấn tạo bảng
1. Tạo bảng MTB_TRUNG_BINH_MON lưu trữ trung bình điểm thi theo từng môn, gồm các thông tin: Mã
môn, Tên môn, Trung bình điểm thi
2. Tạo bảng MTB_SO_MON_THI lưu trữ số môn thi của từng sinh viên, gồm các thông tin: Họ tên sinh viên,
Tên khoa, Tổng số môn thi
3. Tạo bảng MTB_TONG_DIEM_THI lưu trữ Tổng điểm thi của từng sinh viên, gồm các thông tin: Tên sinh
viên, Tên khoa, Giới tính, Tổng điểm thi
4. Tạo bảng MTB_TONG_SINH_VIEN lưu trữ tổng số sinh viên ở mỗi khoa, gồm các thông tin: Tên khoa,
Tổng số sinh viên nam, Tổng số sinh viên nữ.
5. Tạo bảng MTB_HOC_BONG_CAO lưu trữ học bổng cao nhất của từng khoa, gồm Mã khoa, Tên khoa, Học
bổng cao nhất
6. Tạo bảng MTB_HOC_BONG_CAO lưu trữ các khoa có đông sinh viên nhất, bao gồm: Mã khoa, Tên khoa,
Tổng số sinh viên
7. Tạo bảng MTB_SINH_VIEN_DAU lưu trữ những sinh viên không có môn nào nhỏ hơn 4 điểm, gồm các
thông tin: Họ tên sinh viên, Tên khoa, Giới tính. Trong đó Giới tính hiển thị Nam/Nữ
8. Tạo bảng MTB_MON_DAU_ROT lưu trữ số sinh viên đậu và số sinh viên rớt của từng môn, biết rằng sinh

viên rớt khi điểm của môn nhỏ hơn 5, gồm có: Mã môn, Tên môn, Số sinh viên đậu, Số sinh viên rớt
9. Tạo bảng MTB_SINH_VIEN_THI lưu trữ danh sách những sinh viên thi nhiều hơn 3 môn, gồm có Mã sinh
viên, Họ tên sinh viên, Số môn thi
10. Tạo bảng MTB_KHOA_SVNAM lưu trữ danh sách các khoa có 3 sinh viên nam trở lên, thông tin gồm có:
Mã khoa, Tên khoa, Tổng số sinh viên nam
11. Tạo bảng MTB_SINH_VIEN_TB lưu trữ danh sách những sinh viên có trung bình điểm thi lớn hơn 4, gồm
các thông tin sau: Họ tên sinh viên, Tên khoa, Giới tính, Điểm trung bình các môn
12. Tạo bảng MTB_MON_TB lưu trữ trung bình điểm thi của từng môn, chỉ lấy môn nào có trung bình điểm
thi lớn hơn 6, thông tin gồm có: Mã môn, Tên môn, Trung bình điểm
6.
Sử dụng QBE để tạo các truy vấn Thêm dữ liệu
1. Thêm một sinh viên mới gồm các thông tin sau:
 Mã sinh viên: C01
 Họ sinh viên: Lê Thành
 Tên sinh viên: Nguyên
 Phái: Nam
 Ngày sinh: 20/10/1980
 Nơi sinh: Thành phố Hồ Chí Minh
 Mã khoa: TH
 Học bổng: 250,000
2. Thêm một khoa mới gồm các thông tin sau:
 Mã khoa: VL
 Tên khoa: Vật lý
3. Thêm một môn học mới gồm các thông tin sau:
 Mã môn học: 08
 Tên môn học: Kỹ thuật lập trình
 Số tiết: 60
Bài tập Microsoft Access 1

Bai_tap_chung_chi_B_-_ACC1.doc Trang 15/17

4. Thêm một sinh viên mới gồm các thông tin sau:
 Mã sinh viên: C02
 Họ sinh viên: Nguyễn Trần
 Tên sinh viên: Quân
 Phái: Nam
 Ngày sinh: lấy ngày hiện hiện
 Nơi sinh: Huế
 Mã khoa: VL
 Học bổng: 150,000
5. Thêm vào bảng kết quả gồm các thông tin sau:
 Mã sinh viên: lấy tất cả những sinh viên của khoa Tin học
 Mã môn học: 06
 Điểm: 7
6. Thêm vào bảng kết quả gồm các thông tin sau:
 Mã sinh viên: C02
 Mã môn học: lấy tất cả những môn học có trong bảng môn học
 Điểm: 8
7.
Sử dụng QBE để tạo các truy vấn Cập nhật dữ liệu
1. Cập nhật số tiết của môn Văn phạm thành 45 tiết
2. Cập nhật tên của sinh viên Trần Thanh Mai thành Trần Thanh Kỳ
3. Cập nhật phái của sinh viên Trần Thanh Kỳ thành phái Nam
4. Cập nhật ngày sinh của sinh viên Trần thị Thu Thủy thành 05/07/1980
5. Tăng học bổng cho tất cả những sinh viên của khoa Anh văn thêm 100,000
6. Cộng thêm 5 điểm môn Trí Tuệ Nhân Tạo cho các sinh viên thuộc khoa Anh văn. Điểm tối đa của môn là
10 điểm.
7. Tăng học bổng cho các sinh viên theo mô tả sau:
 Nếu là phái nữ của khoa Anh văn thì tăng 100,000
 Nếu là phái nam của khoa Tin học thì tăng 150,000
 Những sinh viên khác thì tăng 50,000

8. Thay đổi kết quả thi của các sinh viên theo mô tả sau:
 Nếu sinh viên của khoa Anh văn thì tăng điểm môn Nhập môn máy tính lên 2 điểm
 Nếu sinh viên của khoa Tin học thì giảm điểm môn Nhập môn máy tính xuống 1 điểm
 Những sinh viên của khoa khác thì không thay đổi kết quả
 Điểm nhỏ nhất là 0 và cao nhất là 10
8.
Sử dụng QBE để tạo các truy vấn Xóa dữ liệu
1. Viết câu truy vấn để tạo bảng có tên DeleteTable gồm các thông tin sau: Mã sinh viên, Họ tên sinh viên,
Phái, Ngày sinh, Nơi sinh, Tên khoa, Học bổng.
2. Xoá tất cả những sinh viên không có học bổng trong bảng DeleteTable.
3. Xoá tất cả những sinh viên trong bảng DeleteTable sinh vào ngày 24/12/1982.
4. Xoá tất cả những sinh viên trong bảng DeleteTable sinh trước tháng 3 năm 1981.
5. Xoá tất cả những sinh viên nam của khoa Tin học trong bảng DeleteTable.
6. Xóa tất cả các môn học trong bảng MONHOC chưa có sinh viên nào dự thi.
Bài tập Microsoft Access 1

Bai_tap_chung_chi_B_-_ACC1.doc Trang 16/17
9. Sử dụng QBE để tạo các truy vấn Tổng hợp (Crosstab)
1. Danh sách điểm môn của từng sinh viên:
Họ tên sinh viên
Nhập môn
máy tính
Đồ họa Trí tuệ nhân tạo Truyền tin Văn phạm
Lê thu bạch Yến 2 2.5
Nguyễn thị Hải 3 6 5
Trần anh Tuấn 10
Trần thanh Mai 7 2.5
Trần thị thu Thủy 10 6
Trần văn Chính 4.5 10 9



2. Điểm và trung bình điểm môn
Họ tên sinh viên
Điểm trung
bình
Nhập môn
máy tính
Đồ họa
Trí tuệ
nhân tạo
Truyền tin Văn phạm
Lê Thu Bạch Yến 2.25 2 2.5
Nguyễn Thị Hải 4.67 3 6 5
Trần Anh Tuấn 10.00 10
Trần Thanh Mai 4.75 7 2.5
Trần Thị Thu Thủy 8.00 10 6
Trần Văn Chính 7.83 4.5 10 9

3. Thống kê điểm, số môn đậu, số môn rớt của sinh viên
Họ tên sinh viên
Điểm trung
bình
Số môn
đậu
Số môn
rớt
Nhập môn
máy tính
Đồ
họa

Trí tuệ
nhân tạo
Truyền
tin
Văn
phạm
Lê Thu Bạch Yến 2.25 0 2 2 2.5
Nguyễn Thị Hải 4.67 2 1 3 6 5
Trần Anh Tuấn 10.00 1 0 10
Trần Thanh Mai 4.75 1 1 7 2.5
Trần Thị Thu Thủy 8.00 2 0 10 6
Trần Văn Chính 7.83 2 1 4.5 10 9

4. Thống kê tổng số sinh viên theo khoa


5. Thống kê tổng số sinh viên theo khoa

10. Sử dụng QBE để tạo các truy vấn có sử dụng Tham số
1. Cho biết danh sách những sinh viên của một khoa, gồm: Mã sinh viên, Họ tên sinh viên, Giới tính, Tên
khoa. Trong đó, giá trị mã khoa cần xem danh sách sinh viên sẽ được người dùng nhập khi thực thi câu
truy vấn
Bài tập Microsoft Access 1

Bai_tap_chung_chi_B_-_ACC1.doc Trang 17/17
2. Liệt kê danh sách sinh viên có điểm môn Nhập môn máy tính lớn hơn một giá trị bất kỳ do người sử
dụng nhập vào khi thực thi câu truy vấn, thông tin gồm: Mã sinh viên, Họ tên sinh viên, Tên môn, Điểm
3. Cho kết quả thi của các sinh viên theo môn học, trong đó tên môn cần xem kết quả sẽ được nhập vào
khi thực thi câu truy vấn. Thông tin hiển thị gồm: Mã sinh viên, Tên khoa, Tên môn, Điểm
4. Thêm một sinh viên mới vào cơ sở dữ liệu, giá trị của các field sẽ được nhập khi thực thi truy vấn

5. Cập nhật Số tiết cho môn học Kỹ thuật lập trình với giá trị của Số tiết sẽ được nhập khi thực thi truy vấn
11.
Sử dụng QBE để tạo các truy vấn con
1. Liệt kê danh sách sinh viên chưa thi môn nào, thông tin gồm: Mã sinh viên, Mã khoa, Phái
2. Liệt kê danh sách những sinh viên chưa thi môn Đồ họa, gồm các thông tin: Mã sinh viên, Họ tên sinh
viên, Mã khoa
3. Cho biết môn nào chưa có sinh viên thi, gồm thông tin về: Mã môn, Tên môn, Số tiết
4. Cho biết Khoa nào chưa có sinh viên học, thông tin gồm: Mã khoa, Tên khoa
5. Cho biết những sinh viên của khoa Anh văn chưa thi môn Đồ họa
6. Cho biết môn nào chưa có sinh viên khoa Vật Lý dự thi
7. Liệt kê danh sách những sinh viên có điểm thi môn Đồ hoạ nhỏ hơn điểm thi môn Đồ hoạ nhỏ nhất của
sinh viên khoa Tin học.
8. Liệt kê những sinh viên có ngày sinh sau sinh viên có tuổi nhỏ nhất trong khoa Anh văn
9. Cho biết những sinh viên có học bổng lớn hơn tổng học bổng của những sinh viên thuộc khoa Triết
10. Danh sách sinh viên có nơi sinh cùng với nơi sinh của sinh viên có học bổng lớn nhất trong khoa Vật lý
11. Danh sách sinh viên có điểm cao nhất ứng với mỗi môn, gồm các thông tin: Mã sinh viên, Họ tên sinh
viên, Tên môn, Điểm
12. Danh sách các sinh viên có học bổng cao nhất theo từng khoa, gồm các thông tin: Mã sinh viên, Họ tên
sinh viên, Tên khoa, Học bổng

oOo



×