Tải bản đầy đủ (.doc) (72 trang)

BÀI tập THỰC HÀNH PHẦN mềm kế TOÁN FAST ACCOUNTING

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (481.11 KB, 72 trang )

BÀI TẬP THỰC HÀNH PHẦN MỀM KẾ TOÁN
FAST ACCOUNTING
Công ty ABC thực hiện chức năng sản xuất và kinh doanh
hàng hoá, công ty gồm các bộ phận cơ bản sau:
- Bộ phận sản xuất gồm 2 phân xưởng (PXA và PXB):
PXA sản xuất sản phẩm A (SPA) và B (SPB); PXB
sản xuất sản phẩm C (SPC) và D (SPD)
- Sản phẩm A được sản xuất từ VLC1, VLC2, VLP1,
VLP2; Sản phẩm B được sản xuất từ VLC2,VLC3,
VLP2, VLP3; Sản phẩm C được sản xuất từ VLC3,
VLC4, VLP3, VLP4; Sản phẩm D được sản xuất từ
VLC4, VLC5, VLP4, VLP5.
- Hình thức sổ kế toán: Nhật ký chung
- Nộp thuế GTGT theo phương pháp khấu trừ
- Đồng tiền hạch toán ngầm định: VND
- Chu kỳ sản xuất kinh doanh: tháng
- Kế toán hàng tồn kho theo phương pháp kê khai
thường xuyên
- Phương pháp tính giá thành: theo định mức
- Phương pháp tính tỷ giá ghi sổ trong các phát sinh liên
quan đến ngoại tệ: trung bình tháng
- Mọi giao dịch mua bán hàng hoá vật tư và thanh toán
đều được theo dõi bằng hợp đồng
Bài thực hành số 1: Thiết lập thông tin ban đầu cho hệ
thống kế toán máy
1/ Mục đích:
2/ Nội dung:
- Khai báo các đơn vị cơ sở (nếu công ty của bạn là
công ty mẹ)
- Khai báo tên người sử dụng, mật khẩu của người sử
dụng và phân quyền cho người sử dụng phần mềm kế


toán.
- Khai báo ngày bắt đầu của năm tài chính
- Khai báo ngày đầu tiên nhập dữ liệu vào phần mềm
- Khai báo đồng tiền hạch toán và các ngoại tệ thường
xuyên sử dụng của doanh nghiệp
- Khai báo tỷ giá hạch toán của doanh nghiệp
- Khai báo các bộ phận sản xuất kinh doanh của doanh
nghiệp
- Khai báo các thông tin cho màn hình cập nhật chứng
từ.
- Khai báo đường dẫn để sao chép dữ liệu từ ngoài vào
phần mềm Fast và từ phần mềm Fast ra ngoài.
- Khai báo các tham số tuỳ chọn khác như: Tên doanh
nghiệp của bạn, địa chỉ, mã số thuế, điện thoại,
E_mail, Fax, cách hiển thị của các dữ liệu kiểu số…
3/ Trình tự thực hiện
Vào Menu “Hệ thống” để lựa chọn các chức năng
tương ứng với từng yêu cầu cụ thể.
4/ Số liệu đào tạo
Hãy thiết lập các thông tin ban đầu sau đây cho phần
mềm kế toán Fast Accounting
2
- Công ty: Công ty sản xuất và dịch vụ thương mại
ABC (Mã công ty: ABC). Địa chỉ 123A - Trần Hưng
Đạo – Hai Bà Trưng –Hà Nội. Mã số thuế: 100011-
110111.
- Là một công ty nhỏ nên chỉ có 1 đơn vị cơ sở đó là:
Công ty SX và TM ABC (Mã đơn vị: 000); hai phân
xưởng sản xuất (PXA – Phân xưởng A, PXB – Phân
xưởng B) và hai bộ phận bán hàng (Cửa hàng 1 -001,

Cửa hàng 2-002)
- Ngày bắt đầu của năm tài chính: 01/01/hiện tại
- Ngày đầu tiên nhập dữ liệu: 01/01/hiện tại
- Mã đồng tiền hạch toán ngầm định: VND; mã ngoại tệ
ngầm định:
Bài thực hành số 2: Cập nhật hệ thống danh mục từ điển
và số dư đầu kỳ
1/ Mục đích
- Xác định các tài khoản hạch toán của doanh nghiệp
- Xác định các khách hàng, nhà cung cấp của doanh
nghiệp
- Xác định các hợp đồng mua bán, các khế ước vay mà
các doanh nghiệp thực hiện các giao dịch
- Xác định các loại hàng hoá vật tư, nguyên vật liệu
cũng như các kho hàng của doanh nghiệp
- Xác định các loại thuế suất mua bán của doanh nghiệp
doanh nghiệp
3
- Xác định số dư đầu kỳ (đầu năm) của các tài khoản,
các khoản doanh nghiệp còn phải trả hay còn phải thu
của từng đối tượng công nợ, theo từng hoá đơn.
- Xác định số lượng tồn kho, giá trị tồn kho của từng
hàng hoá vật tư ở từng kho hàng.
2/ Nội dung
- Danh mục tiền tệ
- Danh mục tài khoản
- Danh mục thuế suất đầu ra
- Danh mục thuế suất đầu vào
- Danh mục hợp đồng mua hàng
- Danh mục hợp đồng bán hàng

- Danh mục khế ước vay
- Danh mục khoản mục phí
- Danh mục kho hàng
- Danh mục nhóm hàng hoá vật tư
- Danh mục hàng hoá vật tư
3/ Trình tự thực hành
Chọn phân hệ kế toán tương ứng (Tổng hợp; Vốn bằng
tiền; Mua hàng và công nợ phải thu hay Bán hàng và công
nợ phải trả hoặc Hàng tồn kho) -> Chọn “Danh mục từ
điển” -> Chọn danh mục cần khai báo
4/ Số liệu đào tạo
DANH MỤC TÀI KHOẢN
Tài
khoản
Tên tài khoản Mã
NT
Tk
mẹ
Bậ
c
Loạ
i
Tk
côn
Tk
Sổ
4
g nợ cái

1121AC

B
Tiền VND gửi
ngân hàng ACB
112
1 3 1

1122EU
R
Tiền ngoại tệ
gửi ngân hàng
EUR
EU
R
112
2 3 1

1122US
D
Tiền ngoại tệ
gửi ngân hàng
USD
US
D
112
2 3 1

154PXA
Chi phí SXKD
dở dang PXA 154 2 1


154PXB
Chi phí SXKD
dở dang PXB 154 2 1

3111AC
B
Vay ngắn hạn
VNĐ ngân
hàng ACB
311
1 3 1

621PXA
Chi phí NVL
trực tiếp PXA 621 2 1

621PXB
Chi phí NVL
trực tiếp PXB 621 2 1
622C
Chi phí nhân
công trực tiếp
chung 622 2 1

622PXA
Chi phí nhân
công trực tiếp
PXA 622 2 1
5


622PXB
Chi phí nhân
công trực tiếp
PXB 622 2 1
6271C
Chi phí nhân
viên phân xởng
chung
627
1 3 1

6271PX
A
Chi phí nhân
viên phân xởng
PXA
627
1 3 1

6271PX
B
Chi phí nhân
viên phân xởng
PXB
627
1 3 1
6272C
Chi phí vật liệu
chung
627

2 3 1

6272PX
A
Chi phí vật liệu
chung PXA
627
2 3 1

6272PX
B
Chi phí vật liệu
chung PXB
627
2 3 1
6273C
Chi phí công cụ
dụng cụ chung
627
3 3 1
6273PX
A
Chi phí công cụ
dụng cụ chung
PXA
627
3 3 1
6273PX
B
Chi phí công cụ

dụng cụ chung
627
3
3 1
6
PXB
6274C
Chi phí khấu
hao TSCĐ
chung
627
4 3 1
6274PX
A
Chi phí khấu
hao TSCĐ
chung PXA
627
4 3 1
6274PX
B
Chi phí khấu
hao TSCĐ
chung PXB
627
4 3 1
6277C
Chi phí dịch vụ
mua ngoài
chung

627
7 3 1
6277PX
A
Chi phí dịch vụ
mua ngoài PXA
627
7 3 1
6277PX
B
Chi phí dịch vụ
mua ngoài PXB
627
7 3 1
6278C
Chi phí bằng
tiền khác chung
627
8 3 1
6278PX
A
Chi phí bằng
tiền khác chung
PXA
627
8 3 1
6278PX
B
Chi phí bằng
tiền khác chung

PXB
627
8 3 1
64171
Chi phí tiếp
khách, hội họp
641
7 3
7
64172
Chi phí dịch vụ
mua ngoài
khách
641
7 3

DANH MỤC TIỀN TỆ

ngoại tệ
Tên ngoại tệ
AUD đô la úc
EUR Đồng Europe
FRC đồng France pháp
JPY Đồng Yên Nhật
USD Đôla Mỹ
VND Đồng Viet nam
Danh môc tiÒn tÖ

ngo¹i tÖ
Tªn ngo¹i tÖ

AUD đô la úc
EUR Đồng Europe
FRC đồng France pháp
JPY Đồng Yên Nhật
USD Đôla Mỹ
VND Đồng Viet nam
DANH MỤC KHÁCH HÀNG
St Mã Tên khách Địa chỉ Mã số thuế
8
t khách
1 ABC
Khách
hàng ABC
123A Trần H-
ng Đạo Hà
Nội
2 KHD1 Đại lý D1
1/26 QL, 13
Hiệp Bình,
Quảng Ngãi
0100686200-
003-1
3 KHD2 Đại lý D2
99 Âu Cơ P9,
Tân Bình,
TPHCM
01003206
43-1
4 KHH1
Khách

hàng H1
65 Hoàng văn
Thụ,Cần Thơ 0100101900-1
5 KHH2
khách
hàng H2
110A Đường
Yên Phụ,Hà
Nội
6 KHH3
Khách
hàng H3
Cụm cảng
hàng không
Miền Nam
7 KHH5
Khách
hàng H5
254 Đinh Bộ
Lĩnh, Đà
Nẵng
8 NBL01
Cty Điện
Lực hà
Nội
A2 Trần
Nguyên Hãn
Hà Nội
9 NBL02
Cty Nớc

Sạch Hà
Nội
31B Yên Phụ,
Hà Nội 0300167835-4
9
1
0 NBL03
Cty Điện
Thoại Hà
Nội
47 Nguyễn Du
Hà Nội
0301307676-
001-1
1
1 NBL04
Cty Quảng
Cáo
GoldSun
21 Lê Phụng
Hiểu, TPHCM 0100951182
1
2 NBL05
Cty
Vinatexco
29B Lê Trọng
Tấn, TPHCM 0101019783
1
3 NBL06
Cty LD

Ôtô
Toyota
Mê Linh
,Vĩnh Phú, Hà
Nội 0100686223-1
1
4 NBL07
Cty Cơ
Khí Trần
Hng Đạo
32 Trần
Quang Khải,
Đà Nẵng 0100105528-1
1
5 NBL08
Cty Kiểm
Toán Vaco
Khơng Th-
ợng ,Đống Đa,
Hà Nội 0301464044-1
1
6 NBL09
Cty Hồng

Ngô Quyền ,
Quảng Ngãi 0102455067-1
1
7 NBL11
Cty Vật T
Tổng Hợp

Thanh
Xuân
Thanh Xuân
bắc, Hà Nội 0100866220-1
1
8 NBL12
Cục Thuế
Hà Nội
175 Giảng Võ,
Hà Nội
1
9
NBL13 Kho Bạc
Nhà Nớc
1 Bến chơng
Dơng, Q1,

10
TPHCM
2
0 NBL14
Ngân
Hàng ACB
18 Nguyễn
Thái Học, ba
Đình , Hà Nội 0300103282-1
2
1 NBL15
Bảo Hiểm
Xã Hội

Thành Phố
12 Nguyễn
Thị Minh
Khai, Q3,
TPHCM
2
2 NBL16
Bảo Hiểm
Y Tế
Thành Phố
13 Nguyễn
Thị Minh
Khai, Q3,
TPHCM

2
3 NBS1
Ngời Bán
S1
47 Tràng tiền,
Hà Nội
2
4 NBS2
Ngời Bán
S2
46 Lê Lợi,Tp
Cần Thơ 0300147941-3
2
5 NBS3
Ngời Bán

S3
811A Đờng
Giải Phóng,
Đà Nẵng
0100686209001
-1
2
6 NBS4
Ngời Bán
S4
181 Giảng Võ,
Đà Nẵng 0100230800-1
2
7 NBS5
Ngời Bán
S5
133 Nguyễn
Công Trứ 0100320500-1
2
8 NVHLL
Lê Lệ
Hằng
Phòng Kế
Toán
2
9
NVHPT Phạm
Thúy
Phóng Hành
Chính


11
Hồng
3
0
NVMB
V
Bùi Văn
Mùi
Phòng Bán
Hàng
3
1
NVTN
V
Nguyễn
văn T Phòng Vật T
3
2 NVTVT
Trần Văn
Tám
Phòng Tiêu
Thụ
3
3
POCHE
N
công ty
POCHEN Đài Loan
DANH MỤC HỢP ĐỒNG BÁN

Số hợp Nội dung Mã Ngày Ngày hết Ngày
12
đồng
hợp
đồng KH Ký hạn
thực
hiện
HD001KH
1
Cung
cấp hàng
hoá, TP
KHH
1
1/01/20
08
31/03/20
08
1/01/20
08
HD002KH
2
Cung
cấp hàng
hoá, TP
KHH
2
1/01/20
08
31/03/20

08
2/01/20
08
HD003KH
3
Cung
cấp hàng
hoá, TP
KHH
3
1/01/20
08
31/03/20
08
3/01/20
08
HD004KH
5
Cung
cấp hàng
hoá, TP
KHH
5
1/01/20
08
31/03/20
08
4/01/20
08
HD005ĐL

D1
Cung
cấp hàng
hoá, TP
KHD
1
1/01/20
08
31/03/20
08
5/01/20
08
HD006ĐL
D2
Cung
cấp hàng
hoá, TP
KHD
2
1/01/20
08
31/03/20
08
6/01/20
08
DANH MỤC HỢP ĐỒNG MUA
Số hợp
đồng
Nội dung
hợp đồng


KH
Ngày

Ngày
hết
hạn
Ngày
thực
hiện
13
HD001N
BS1
Cung cấp
hàng hoá,
TP NBS1
1/01/
2008
31/03/
2008
1/01/
2008
HD002
NBS 2
Cung cấp
hàng hoá,
TP NBS2
1/01/
2008
31/03/

2008
2/01/
2008
HD003
NBS3
Cung cấp
hàng hoá,
TP NBS3
1/01/
2008
31/03/
2008
3/01/
2008
HD004
NBS4
Cung cấp
hàng hoá,
TP NBS4
1/01/
2008
31/03/
2008
4/01/
2008
HD005
NBS5
Cung cấp
hàng hoá,
TP NBS5

1/01/
2008
31/03/
2008
5/01/
2008
HD006C
TTX
Cung cấp
hàng hoá,
TP
NBL
11
1/01/
2008
31/03/
2008
6/01/
2008
Danh mục khế ước vay

khế -
ước
Số
khế
ước
Nộ
i
du
ng

Ngày
vay
Ngày
đáo
hạn
Giá trị
vay
Lãi
suất
(%
thán
g)

i
su
ất
qu
á
hạ
Tài
khoả
n vay
14
n
(%
)
KU01
ACB
001/
KU

Va
y
ng
ắn
hạ
n
10/1/
2007 3/31/
2008
280,0
00,000 1. 2.
3111
ACB
KU02
ACB
002/
KU
Va
y
ng
ắn
hạ
n
2/01/
2008
5/01/
2008
200,0
00,000 1. 2.
3111

ACB
KU03
ACB
003/
KU
va
y
ng
ắn
hạ
n
3/01/
2008
6/01/
2008
100,0
00,000 1. 2.
3111
ACB
15
DANH MỤC KHO HÀNG
Mã kho Tên kho
Loại
kho
TK
kho
KVLC Kho vật liệu chính 0
KNL Kho nhiên liệu 0
KCC
Kho công cụ, dụng

cụ, phụ tùng, vật liệu
phụ 0
KTP Kho thành phẩm 0
KHH Kho hàng hoá 0
KDLD1 Kho đại lý D1 1 157
KDLH1
Kho đại lý của
khách hàng H1 1 157
KDLH3
Kho đại lý của
khách hàng H3 1 157
DANH MỤC NHÓM HÀNG HOÁ VẬT TƯ
Loại Mã Tên nhóm
16
nhóm nhóm
1 HH Hàng hoá
1 TP
Thành
phẩm
1 VLC vật liệu
1 VLP vật t
1 CC công cụ
1 PT phụ tùng
1 NL nhiên liệu
DANH MỤC HÀNG HOÁ VẬT TƯ
ma_
vt ten_vt Dvt
vt_ton_
kho
gia_t

on
tk_
vt
tk_
dt
tk_
gv
tk_
tl
VL
C1
vật liệu
chính
VLC1 Kg 1 1
152
1
VL
C2
vật liệu
chính
VLC2 Kg 1 1
152
1
VL
C3
vật liệu
chính
VLC3 Kg 1 1
152
1

VL
C4
vật liệu
chính
VLC4 Kg 1 1
152
1
VLP
1
vật liệu
phụ
VLP1 Kg 1 1
152
2
17
VLP
2
vật liệu
phụ
VLP2 Kg 1 1
152
2
VLP
3
vật liệu
phụ
VLP3 Kg 1 1
152
2
VLP

4
vật liệu
phụ
VLP4 Kg 1 1
152
2
H1
Hàng
H1 Kg 1 3 156
511
1 632
53
11
H2
Hàng
H2 mét 1 3 156
511
1 632
53
11
H5
Hàng
H5 cái 1 3 156
511
1 632
53
11
H3
Hàng
H3 cái 1 3 156

511
1 632
53
11
SPA
sản
phẩm A cái 1 1 155
511
2
53
12
SPB
sản
phẩm B cái 1 1 155
511
2
53
12
SPC
sản
phẩm C cái 1 1 155
511
2
53
12
SPD
sản
phẩm D cái 1 1 155
511
2

53
12
CC1
Công cụ
01 cái 1 1
153
1
18
CC2
Công cụ
02 cái 1 1
153
1
NL1
nhiên
liệu 1 lít 1 1
152
3
PT1
phụ
tùng 1
chi
ếc 1 1
152
4
VL
C5
vật liệu
chính
VLC5 Kg 1 1

152
1
VLP
5
vật liệu
phụ
VLP5 Kg 1 1
152
2
Vào số dư đầu kỳ cho cỏc tài khoản sau
Bảng số dư đầu kỳ của các tài khoản
Ngày: 01/01/2008
Tài
khoản
Tên tài khoản Số d

Nợ
Nợ
NT

1111
Tiền mặt Việt
Nam
30,000,00
0
1121AC
B
Tiền VND gửi
ngân hàng ACB
170,000,0

00
1122EU
R
Tiền ngoại tệ gửi
ngân hàng EUR
20,000,00
0
1,0
00
19
1122US
D
Tiền ngoại tệ gửi
ngân hàng USD
75,000,00
0
5,0
00
1521
Nguyên liệu, vật
liệu chính
48,000,00
0
1522 Vật liệu phụ 5,000,000
1523 Nhiên liệu 5,000,000
1524 Phụ tùng 2,000,000
1531 Công cụ, dụng cụ 8,000,000
154PX
A
Chi phí SXKD dở

dang PXA
37,500,00
0
154PXB
Chi phí SXKD dở
dang PXB
42,000,00
0
156 Hàng hóa
170,000,0
00
2112
Nhà cửa, vật kiến
trúc
300,000,0
00
2113 Máy móc, thiết bị
142,500,0
00
2114
Phơng tiện vận tải,
truyền dẫn
105,000,0
00
2115
Thiết bị, dụng cụ
quản lý
52,000,00
0
21412

Hao mòn nhà cửa,
vật kiến trúc
12,900,00
0
21414
Hao mòn phơng
tiện vận tải 8,400,000
21415 Hao mòn dụng cụ, 9,500,000
20
thiết bị quản lý
3111AC
B
Vay ngắn hạn
VNĐ ngân hàng
ACB
280,000,0
00
3351
Chi phí phải trả:
phần lãi vay phải
trả 2,000,000
411
Nguồn vốn kinh
doanh
861,200,0
00
4211 Lãi năm trớc
28,000,00
0


Bảng số dư công nợ phải thu đầu kỳ
Tài khoản: 13111 – Phải thu của khách hàng hoạt động
sản xuất kinh doanh
Ngày 01/01/2008
STT Mã
khách
Tên khách
Số dư
Nợ Có
1 KHH1 Khách hàng H1 35 000
000
2 KHH2 Khách hàng H2 15 000
000
Tổng cộng 50 000
000
Cỏc khoản phải thu đó có hóa đơn cụ thể như sau:
21
Ngày
chứng từ
Số chứng
từ
Mã khách TK
công
nợ
Số tiền
31/12/2007 950045 KHH1 13111 35 000
000
31/12/2007 753578 KHH2 13111 15 000
000
Bảng số dư công nợ tạm ứng đầu kỳ

Tài khoản: 141 – Tạm ứng
Ngày 01/01/2008
STT Mã
khách
Tên khách
Số dư
Nợ Có
1 NVTNV Nguyễn Văn Tư 6 000
000
2 NVTVT Trần Văn Tám 4 000
000
Tổng cộng 10 000
000
Bảng số dư công nợ phải trả đầu kỳ
Tài khoản: 33111 – Phải trả cho người bán - hoạt động sản
xuất kinh doanh
Ngày 01/01/2008
STT Mã
khách
Tên khách
Số dư
Nợ Có
1 NBS1 Người bán S1 50 000
22
000
2 NBS2 Người bán S2 20 000
000
Tổng cộng 70 000
000
Cỏc khoản phải trả đó có hóa đơn cụ thể như sau:

Ngày
chứng từ
Số chứng
từ
Mó khỏch TK
cụng
nợ
Số tiền
31/12/2007 157154 NBS1 33111 50 000
000
31/12/2007 584921 NBS2 33111 20 000
000
Số dư đầu kỳ của khế ước vay
Tài khoản: 3111ACB – Vay ngắn hạn Ngân hàng ACB
Ngày 01/01/2008
STT Tài
khoản
Mã khế
ước
Số dư
Nợ Có
1 3111ACB 001/KU 280 000
000
Tổng cộng 280 000
000
Tồn kho đầu kỳ
TỒN KHO ĐẦU KỲ CỦA HÀNG HOÁ, VẬT TƯ,
THÀNH PHẨM
23
(Gia tồn kho tính theo phương pháp trung bình tháng)

Ngày 01/01/2008
ST
T

kho

vật tư
Tên vật t-
ư DVT
Tồn đầu
(số l-
ợng)
Dư đầu
(Giá trị)
1 KCC CC1
Công cụ
01 cái 100 5000000
2 KCC CC2
Công cụ
02 cái 20 3000000
3 KNL NL1
nhiên liệu
1 lít 1000 5000000
4 KCC PT1
phụ tùng
1
chiế
c 20 2000000
5
KVL

C
VLC
1
vật liệu
chính
VLC1 Kg 6000 6000000
6
KVL
C
VLC
2
vật liệu
chính
VLC2 Kg 4000 8000000
7
KVL
C
VLC
3
vật liệu
chính
VLC3 Kg 4000 12000000
8
KVL
C
VLC
4
vật liệu
chính
VLC4 Kg 3000 12000000

8 KVL
C
VLC
5
vật liệu
chính
Kg 2000 10000000
24
VLC5
10 KCC VLP1
vật liệu
phụ
VLP1 Kg 1000 500000
11 KCC VLP2
vật liệu
phụ
VLP2 Kg 1000 1000000
12 KCC VLP3
vật liệu
phụ
VLP3 Kg 1000 1500000
13 KCC VLP4
vật liệu
phụ
VLP4 Kg 500 1000000
14 KCC VLP5
vật liệu
phụ
VLP5 Kg 400 1000000
Tồn kho đầu kỳ của hàng hoá tính tồn kho theo phương

pháp NTXT
Số
CT Ngày ct

kho

hàng
Tên
hàng
Số
lượng
Thành
tiền
1
31/12/2007 KHH H1
Hàng
H1 10000 74000000
2
31/12/2007 KHH H2
Hàng
H2 5000 64000000
3 31/12/2007 KHH H3 Hàng 1000 32000000
25

×