Tải bản đầy đủ (.pdf) (79 trang)

Giáo trình hệ thống điện

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (820.24 KB, 79 trang )

Mởđầu
1. Thờigian: 30 t – 45 t
2. Chuẩnbị:
•MônNgắnmạch
(hệ thống đơnvị tương đối;
qui tắc đẳng trị T.T.T )
•Cóbàitậptạilớp
3. Sách tham khảo:
• Ổn định HTĐ _ TrầnBách
• Ổn định HTĐ _ Đặng NgọcDinh
• Điềukhiển ổn định HTĐ_Lã VănÚt
•Hệ thống điệntậpI -II
• Power system stability
Ổn định HỆ THỐNG ĐIỆN
Chương 1: MỞ ĐẦU
1.1 Khái niệmvề quá trình quá độ điệncơ
-Các chếđộlàm việccủaHTD
-Các nhiễu, kích động trong HTD
-Các thông số giao động liên quan
A
điện
↔ A

M
điện
↔ M

P
điện
↔ P


f, ω, δ
Chương 1: MỞ ĐẦU
-Quá trình diễnratrêntrụcroto:
ω
ω
0
t
Đồng bộ
MP
ĐCSC
Chương 1: MỞ ĐẦU
-Quá trình diễnratrêntrụcroto:
ω
ω
0
t
Không đồng bộ
ĐCSC
MP
Chương 1: MỞ ĐẦU
1.2 Đường đặc tính công suất
- Định nghĩa
-Vídụ (trường hợp đơngiảnnhất)
FB
1
DB
2
H
E
F

X
F
X
B1
X
D
X
B2
X
H
U
H
E
F
X
Σ
U
H
Chương 1: MỞ ĐẦU
1.2 Đường đặc tính công suất
E
U
I
I.X
Σ
φ
δ
ϕ
cos IUP =
δ

ϕ
sincos EIXEA
=
=

P
E
X
Σ
U
I,φ
O
A
Trong tam giác vuông OAE và UAE
Từđó:
δ
sin
.

=
X
UE
P
Các ý nghĩa:
-Góc lệch roto
-Tương quan E, U, X đốivớiP
-Ý nghĩaP = f (sinδ)
Chương 1: MỞ ĐẦU
1.2 Đường đặc tính công suất
E

X
Σ
U
P
I,φ
-Ý nghĩaP = f (sinδ)
-P
max
P
δ
+
-
P
δ
P
max
P
0
δ
0
Chương 1: MỞ ĐẦU
Mô hình nghiên cứu:
- ĐCSC cung cấpcho
MP mộtlượng P
c
= hs
-MP chuyển thành một
lượng điện cung cấp
cho HT P
đ

= P
0
- Ý nghĩa điểmlàmviệc
-Sử dụng đồ thịđể
nghiên cứu, tính toán,
thuyếtminh
P
c
P
đ
P
δ
P
max
P
c
= P
0
δ
0
Điểmlàmviệc
a
Chương 1: MỞ ĐẦU
1.3 Phương trình giao động củaroto
-Làphương trình cơ họcbiểudiễnchuyển động quay
-trongđạilượng cơ (đốivớiMP):
2
2

dt

d
JJMMM
c
dc
δ
γ
==−=∆
M
c
M
đ
-trongđơnvị tương đối:
2
2

dt
d
JJPPPM
c
dc
δ
γ
==−=∆=∆
- ∆M: mômen thừa
- ∆P: công suấtthừa
Chương 1: MỞ ĐẦU
-trongđạilượng điện(đvtđ):
M
c
M

đ
-trongđơnvị tương đốimở rộng:
2
2

dt
d
TTPPPM
JJdc
δ
γ
==−=∆=∆
)(:),(:
)(:
)(:
18000.360
2
.360

0
2
2
sTst
dvtdP
fK
dt
d
TKTKPPPM
J
JJdc

δ
π
ω
δ
γ
===
==−=∆=∆
Chương 1: MỞ ĐẦU
Ý nghĩa:
-∆P = 0: P
c
= P
đ
→γ= 0:
• ω = 0
• ω = ω
0
= hs : chếđộxác lập
-∆P ≠ 0: P
c
≠ P
đ
→γ≠ 0:
• ω≠ω
0
: f(t) → f
0
≠ 50 Hz
• δ = f(t) : chếđộquá độ
M

c
M
đ
?
t
δ
Chương 2: ĐƯỜNG ĐẶC TÍNH CÔNG SUẤT
2.1 HTĐ tổng quát:
-Kháiniệm
-Phương pháp tính toán




=
=
−+=
−+=
n
k
ikik
ik
ki
ii
ii
i
i
n
k
ikik

ik
ki
ii
ii
i
i
ik
ik
Z
EE
Z
E
Q
Z
EE
Z
E
P
1
2
1
2
)cos(
.
cos
)sin(
.
sin
αδα
αδα

F
1
F
n
F
i
F
k
S
i
Chương 2: ĐƯỜNG ĐẶC TÍNH CÔNG SUẤT
2.2 HTĐ gồm hai nhà máy:
F
1
B
1
DB
2
F
2
PT
E
1
X
F1
X
B1
Z
D
Z

B2
X
F2
E
2
Y
D
/2Z
PT
Chương 2: ĐƯỜNG ĐẶC TÍNH CÔNG SUẤT
2.2 HTĐ gồm hai nhà máy:
sử dụng nguyên lý xếpchồng
Z
12
Z
10
Z
20
E
1
P
1
, Q
1
P
2
, Q
2
E
2

1212
12
21
11
11
2
1
12
2
11
1
1
11
1
11
Z
.
Z

ϕδϕ
+∠−∠=








−=

+==





EEE
Z
E
Z
E
E
QjPIES
)cos(
Z
.
cos
Z
)sin(
Z
.
sin
Z
)cos(
Z
.
cos
Z
1212
12

21
11
11
2
1
1
1212
12
21
11
11
2
1
1
1212
12
21
11
11
2
1
1
αδα
αδα
ϕδϕ
−−=
−+=
+−=
EEE
Q

EEE
P
EEE
P
Chương 2: ĐƯỜNG ĐẶC TÍNH CÔNG SUẤT
2.2 HTĐ gồm hai nhà máy:
sử dụng nguyên lý xếpchồng
Z
12
Z
10
Z
20
E
1
P
1
, Q
1
P
2
, Q
2
E
2
1212
12
21
22
22

2
2
12
1
22
2
2
22
2
22
Z
.
Z

ϕδϕ
+−∠−∠=








−=
+==






EEE
Z
E
Z
E
E
QjPIES
)cos(
Z
.
cos
Z
)sin(
Z
.
sin
Z
1212
12
21
11
22
2
2
2
1212
12
21
22

22
2
2
2
αδα
αδα
+−=
+−=
EEE
Q
EEE
P
•P
1
+ P
2
= P
PT
•Q
1
+ Q
2
= Q
PT
• P,Q = f (δ
12
)
•vẽ các đường ĐTCS
Chương 2: ĐƯỜNG ĐẶC TÍNH CÔNG SUẤT
2.3 Hệ thống điện đơngiản:

1. HTĐ có tổnthấtvàphụ tải
FB
1
DB
2
H
PT
E
F
X
F
X
B1
Z
D
Z
B2
X
H
U
H
Y
D
/2Z
PT
Chương 2: ĐƯỜNG ĐẶC TÍNH CÔNG SUẤT
2.3 Hệ thống điện đơngiản:
1. HTĐ có tổnthấtvàPT
sử dụng nguyên lý xếpchồng
E

F
Z
12
U
H
Z
10
Z
20
E
F
P
1
, Q
1
P
2
, Q
2
12
12
F
11
11
2
F
1211
11
1
1

Z
.
Z

ϕδϕ
+∠−∠=








−=
+==





UEE
Z
U
Z
E
E
QjPIES
F
F

F
)cos(
Z
.
cos
Z
)sin(
Z
.
sin
Z
12
12
F
11
11
2
F
1
12
12
F
11
11
2
F
1
αδα
αδα
−−=

−+=
UEE
Q
UEE
P
Chương 2: ĐƯỜNG ĐẶC TÍNH CÔNG SUẤT
2.3 Hệ thống điện đơngiản:
2. HTĐ không tổnthất
FB
1
DB
2
H
E
F
X
F
X
B1
X
D
X
B2
X
H
U
H
E
F
X


U
H
X
F
U
F
Chương 2: ĐƯỜNG ĐẶC TÍNH CÔNG SUẤT
2.3 Hệ thống điện đơngiản:
2. HTĐ không tổnthất
MP cực ẩn: X
d
= X
q
;
E
F
= E
q
.
E
X
Σ
U
I,φ
H
F
U
E
q

E
UU
P
UE
P
UE
P
F
q
q
δ
δ
δ
sin
X
.
sin
X
.
sin
X
.
H
'
d
'
d
'
'
Σ

Σ
Σ
=
=
=
E
q
U
I
I.X

cos φ
φ
δ
d
q
E’
E’
q
I.X
d’Σ
cos φ
I.X

cos φ
δ’
δ
H
U
F

Chương 2: ĐƯỜNG ĐẶC TÍNH CÔNG SUẤT
2.3 Hệ thống điện đơngiản:
2. HTĐ không tổnthất_ MP cực ẩn:
E
X
Σ
U
I,φ
δδ
δδ
δδ
δ
ξ
δ
ξ
δ
ξ
ϕ
2sin
.2
sin
X
.
2sin
'.
'
2
sin
X
.

2sin
'.
'
2
sin
X
.
'
cos.'
'
'
sin.
sin.
cos.
)cos( cos
2
H
2
d
'
2
d
'
'
'
'
'
ΣΣΣ
ΣΣ
Σ

ΣΣ
ΣΣ
Σ
ΣΣ
ΣΣ
−=

−=

−=

=

==
===

==
Hd
d
Fq
U
dd
dd
q
E
dd
dd
q
E
d

q
d
qq
d
dq
d
q
XX
X
U
UU
P
XX
XX
U
UE
P
XX
XX
U
UE
P
X
UE
X
UE
II
X
U
X

U
II
IUIUP
F
q
q
P
δ
Chương 2: ĐƯỜNG ĐẶC TÍNH CÔNG SUẤT
2.3 Hệ thống điện đơngiản:
2. HTĐ không tổnthất_ MP cựclồi:
E
Q
U
I
I.X

φ
δ
d
q
E
q
I(X
d
-X
q
)
δδ
δδ

δδ
δδ
δ
ξ
δ
ξ
δ
ξ
ϕ
2sin
.2
sin
X
.
2sin
'.
'
2
sin
X
.
2sin
.2
sin
X
.
2sin
.2
sin
X

.
cos.
sin.
sin.
cos.
)cos( cos
2
H
2
d
'
2
d
2
d
'
'
ΣΣΣ
ΣΣ
Σ
ΣΣΣ
ΣΣ
ΣΣ
Σ
ΣΣ
ΣΣ
−=

−=


+=

−=

=

==
===

==
Hq
qFq
U
dq
dqq
E
dq
qdq
E
dq
dqq
E
d
q
d
qq
d
qq
d
q

XX
X
U
UU
P
XX
XX
U
UE
P
XX
XX
U
UE
P
XX
XX
U
UE
P
X
UE
X
UE
II
X
U
X
U
II

I
U
I
U
P
F
q
q
q
Chương 2: ĐƯỜNG ĐẶC TÍNH CÔNG SUẤT
2.4 Đặctínhtĩnh phụ tải:
P, Q = f ( U )
PT được đánh giá qua
hệ số hiệu ứng điềuchỉnh
dP/dU ; dQ/dU
Có 2 loại:
- Đặc tính tĩnh thựctế
P,
Q
U
1
1
U
gh
Chương 2: ĐƯỜNG ĐẶC TÍNH CÔNG SUẤT
2.4 Đặc tính tĩnh phụ tải:
- Đặc tính tĩnh thay thế:
Z
PT
= hs

U = U
0
: P
PT
= P
0
; Q
PT
= Q
0
•mắcnốitiếp
•mắc song song
U
0
R
PT
X
PT
U
0
R
PT
X
PT
)sin.(cos.
0
2
ϕϕ
j
S

U
XjRZ
đm
ptptpt
+=+=
0
2
0
2
Q
U
Z
P
U
R
đm
pt
đm
pt
=
=
pt
pt
X
U
Q
R
U
P
2

2
=
=
Chương 3: Ổn định tỉnh HTĐ
3.1 Định nghĩa:
• Đặc điểmcủakíchđộng bé
3.2 Ổn định tỉnh HTĐ đơngiản:
1. Đường đặctínhcôngsuất:
FB
1
DB
2
H
E
F
X
Σ
U
H
δδ
sinsin
.
max
P
X
UE
P ==

×