Tải bản đầy đủ (.docx) (16 trang)

CÔNG TY cổ PHẦN PIN ắc QUY MIỂN NAM THUYẾT MINH báo cáo tài CHÍNH kết thúc vào ngày 30 tháng 06 năm 2010

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (351.59 KB, 16 trang )

CÔNG TY CỔ PHẦN PIN ẮC QUY MIỂN NAM
THUYẾT

MINH

BÁO

CÁO

TÀI

CHÍNH
Kết thúc vào ngày 30 tháng 06 năm 2010
1. ĐẶC

ĐIỂM

HOẠT

ĐỘNG
Công ty Cổ phần Pin Ắc Quy Miền Nam là công ty cổ phần được thành lập
theo giấy chứng nhận
đăng ký kinh doanh số 4103002690, đăng ký lần đầu ngày 23 tháng 09 nă
m 2004 và giấy chứng
nhận đăng ký kinh doanh thay đổi lần thứ 05 ngày 12 tháng 05 năm 2009 d
o Sở Kế hoạch và đầu


thành

phố



Hồ Chí

Minh

cấp.

Tên

giao

dịch bằng

tiếng

Anh

của

Côn
g ty



“Dry

Cell

and
Storage Battery Joint-stock Company”. Tên viết tắt của Công ty là

“PINACO”
Vốn

điều

lệ

của

Công

ty



225.501.220.000

VND,

được

chia

thành

22
.550.122

cổ


phần,

với
mệnh

giá

mỗi

cổ

phần



10.000

VND,

trong

đó

Tập

Đoàn

Hóa

Ch

ất

Việt

Nam

nắm

giữ
11.545.060 cổ phần tương đương 115.450.600.000 VND, chiếm 51,2% vốn
điều lệ.
Trụ sở chính của Công ty đặt tại 321 Trần Hưng Đạo, Phường Cô Giang,
Quận 1, TP. Hồ Chí
Minh. Công ty có các đơn vị trực thuộc như sau :
Khố i s ản xuấ t :
1.

Xí nghiệp Pin Con Ó đóng tại Quận 6, TP. Hồ Chí Minh.
2.

Xí nghiệp Ắc Quy Sài gòn đóng tại Khu Công nghiệp Tân Tạo.
3.

Xí nghiệp Ắc Quy Đồng Nai đóng tại Khu Công nghiệp Biên Hòa 1.
Khối kinh doanh, tiêu thụ :
4.

Chi nhánh Hà Nội đóng tại số 321 Vĩnh Hưng, Quận Hoàng Mai – T
P Hà Nội
5.


Chi nhánh Đà Nẵng, đóng tại số 213 Điện Biên Phủ, Quận Thanh Kh
ê – TP Đà Nẵng.
Theo giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh, hoạt động chính của Công ty là
:
- Sản xuất pin, ắc quy.
- Kinh doanh xuất, nhập khẩu các sản phẩm pin, ắc quy và vật tư, thiết
bị cho sản xuất kinh
doanh pin, ắc quy.
2. NIÊN

ĐỘ

KẾ

TOÁN



ĐƠN

VỊ

TIỀN

TỆ

SỬ

DỤNG

Kỳ kế toán bắt đầu từ

ngày 01/04/2010 và kết thúc vào ngày 30/06/2010.
Đơn vị tiền tệ được sử dụng trong kế toán là Đồng Việt Nam (VND).
3. CHUẨN

MỰC



CHẾ

ĐỘ

KẾ

TOÁN

ÁP

DỤNG
3.1 Cơ

sở

lập

báo

cáo


tài

chính
Các báo cáo tài chính được lập phù hợp với các chuẩn mực kế toán Việt
Nam, hệ thống kế toán
Việt Nam và các nguyên tắc kế toán được chấp thuận rộng rãi tại Việt Nam.
Các báo cáo tài chính được lập trên cơ sở giá gốc. Các chính sách kế toán
được Công ty áp dụng
một cách nhất quán và phù hợp với các chính sách kế toán đã được sử d
ụng trong những năm
trước.
3.2 Tuân

thủ

hệ

thống

kế

toán



chuẩn

mực


kế

toán

Việt

Nam
Ban

Giám

đốc

đã

được

biết

rằng

cho

đến

ngày

lập báo

cáo


tài

chính

đã



hai

mươi

sáu

(26)
chuẩn mực kế toán Việt Nam do Bộ Tài chính ban hành.
1
CÔNG TY CỔ PHẦN PIN ẮC QUY MIỂN NAM
THUYẾT

MINH

BÁO

CÁO

TÀI

CHÍNH

Mẫu

số

B09-
DN
Kết thúc vào ngày 30 tháng 06 năm 2010
Tuân thủ các chuẩn mực kế toán Việt Nam, Ban Giám đốc Công ty đã lựa
chọn hệ thống kế toán
Việt Nam, các chuẩn mực kế toán Việt Nam có thể áp dụng được đối với
hoạt động kinh doanh
của Công ty để lập các báo cáo tài chính.
3.3 Hình

thức

kế

toán

áp

dụng
Hình thức sổ kế toán áp dụng : Nhật ký chung.
4. CÁC

CHÍNH

SÁCH


KẾ

TOÁN

CHỦ

YẾU
Tiền



các

khoản

tương

đương

tiền
Tiền bao gồm tiền

mặt,

tiền gửi

ngân hàng

không kỳ


hạn.

Các

khoản tư
ơng

đương tiền



các
khoản

đầu



ngắn

hạn



thời

hạn

thu


hồi

hoặc

đáo

hạn

không

quá

3

tháng,



thể

dễ

dàng
chuyển đổi thành một lượng tiền xác định, không có nhiều rủi ro về thay
đổi giá trị và được sử
dụng cho mục đích đáp ứng các cam kết chi tiền ngắn hạn hơn là cho mụ
c đích đầu tư hay các
mục đích khác.
Các


giao

dịch

bằng

ngoại

tệ
Trong kỳ, các nghiệp vụ phát sinh bằng đồng tiền khác với đồng Việt Nam
(VND) được quy đổi
ra VND theo tỷ giá giao dịch tại ngày phát sinh nghiệp vụ kinh tế. Lãi (lỗ
) do chênh lệch tỷ giá
phát sinh từ các nghiệp vụ trên được ghi nhận vào doanh thu hoặc chi ph
í hoạt động tài chính
trong kỳ.
Cuối kỳ các tài sản và công nợ có gốc ngoại tệ sẽ được đánh giá lại theo tỷ
giá liên ngân hàng do
Ngân hàng Nhà nước Việt Nam công bố tại ngày lập Bảng cân đối kế toán
. Chênh lệch tỷ giá do
đánh giá lại sẽ được ghi nhận vào doanh thu hoặc chi phí hoạt động tài chín
h trong kỳ.
Các

khoản

phải

thu
Các khoản phải thu thương mại và các khoản phải thu khác được phản ánh

theo nguyên giá trừ đi
dự phòng phải thu khó đòi.
Dự

phòng

phải

thu

khó

đòi

được

lập

theo

quy

định

tại

thông




số

13/2006/TT-BTC

ngày
27/2/2006 của Bộ Tài chính.
Hàng

tồn

kho
Hàng tồn kho thể hiện theo giá gốc trừ dự phòng giảm giá hàng tồn kho và
hàng lỗi thời.
Hàng tồn kho được ghi nhận theo phương pháp kê khai thường xuyên và
giá xuất kho được xác
định theo phương pháp giá bình quân gia quyền.
Khi cần thiết thì việc lập dự phòng được thực hiện cho hàng tồn kho bị gi
ảm giá, lỗi thời, chậm
luân chuyển và hư hỏng.
Tài

sản

cố

định

hữu

hình

Tài sản cố định hữu hình được thể hiện theo nguyên giá trừ đi giá trị hao m
òn lũy kế. Nguyên giá
của một tài sản cố định bao gồm giá mua và các khoản chi phí liên quan tr
ực tiếp đến việc đưa tài
sản đó vào sử dụng. Những chi phí mua sắm, nâng cấp và đổi mới tài sản
cố định được chuyển
2
CÔNG TY CỔ PHẦN PIN ẮC QUY MIỂN NAM
THUYẾT

MINH

BÁO

CÁO

TÀI

CHÍNH
Kết thúc vào ngày 30 tháng 06 năm 2010
hóa thành tài sản cố định, những chi phí bảo trì và sửa chữa được ghi vào
chi phí của năm hiện
hành.
Khấu hao tài sản cố định hữu hình được tính theo phương pháp đường th
ẳng phù hợp với quy
định của Thông tư 203/2009/TT-BTC ngày 20 tháng 10 năm 2009 của Bộ
Tài chính. Thời gian
khấu hao ước tính cho một số nhóm tài sản như sau :
Nhà cửa, vật kiến trúc 7 - 25 năm
Máy móc thiết bị 8 năm

Phương tiện vận tải 8 năm
Thiết bị

dụng cụ quản lý 3 - 5 năm
Tài

sản

cố

định



hình
Tài sản cố định vô hình là quyền sử dụng đất có được từ việc thuê đất tại
khu công nghiệp Tân
Tạo từ năm 2002, được thể hiện theo nguyên giá trừ đi giá trị hao mòn lũy
kế. Nguyên giá tài sản
là tiền thuê đất 47 năm trả 1 lần.
Năm 2007 là năm trích khấu hao cuối của tài sản quyền sử dụng đất này.
Các

khoản

phải

trả

thương


mại



phải

trả

khác
Các khoản phải trả thương mại và phải trả khác được thể hiện theo nguyên
giá.
Chi

phí

phải

trả
Các chi phí tiếp thị, hoa hồng môi giới xuất khẩu, hoa hồng được trích th
eo các quy định thỏa
thuận giữa đơn vị và các đại lý.
Vốn

chủ

sở

hữu
a.


Vốn

đầu



của

chủ

sở

hữu

:
Đây là vốn góp từ việc phát hành cổ phiếu được ghi nhận theo mệnh giá.
b.

Thặng



vốn

cổ

phần

:

Thặng



vốn cổ phần

được

ghi

nhận khi

phát

sinh

chênh

lệch

tăng /

(g
iảm)

do

phát

hành


cổ
phiếu cao / (thấp) hơn mệnh giá và chênh lệch tăng /(giảm) so với giá
mua lại khi tái phát hành
cổ phiếu quỹ.
Doanh

thu
Doanh thu bán hàng, cung cấp dịch vụ được ghi nhận trên báo cáo kết quả
hoạt động kinh doanh
khi phần lớn rủi ro và lợi ích gắn liền với quyền sở hữu dã được chuyển
giao cho người mua,
dịch vụ đã được cung cấp. Doanh thu không được ghi nhận nếu như có nh
ững yếu tố không chắc
chắn trọng yếu liên quan tới khả năng thu hồi khoản phải thu hoặc liên qu
an tới khả năng hàng
bán bị trả lại.
Bảo

hiểm



hội



bảo

hiểm


y

tế
3
CÔNG TY CỔ PHẦN PIN ẮC QUY MIỂN NAM
THUYẾT

MINH

BÁO

CÁO

TÀI

CHÍNH
Mẫu

số

B09-
DN
Kết thúc vào ngày 30 tháng 06 năm 2010
(Thể hiện bằng đồng Việt Nam, ngoại trừ trường hợp có ghi chú bằng đồng tiền k
hác)
Công ty trích bảo hiểm xã hội, bảo hiểm y tế dựa trên lương cơ bản như sa
u :
-


Bảo hiểm xã hội được trích vào chi phí là 15% và trừ lương nhân viên là
5%.
-

Bảo hiểm y tế được trích vào chi phí là 2% và trừ lương nhân viên là 1
%.
-

Bảo hiệm thất nghiệp được trích vào chi phí 2% và trừ lương nhân viên
là 1%.
Chi

phí

thuế

thu

nhập

doanh

nghiệp

hiện

hành,

chi


phí

thuế

thu

nh
ập

doanh

nghiệp
hoãn

lại.
Công ty có nghĩa vụ nộp thuế thu nhập doanh nghiệp với thuế suất 25% tr
ên thu nhập chịu thuế.
Năm 2010 là năm thứ tư Công ty được giảm 50% trên thuế thu nhập doan
h nghiệp phải nộp. Số
giảm này được kết chuyển vào quỹ đầu tư phát triển.
Chi phí thuế thu nhập doanh nghiệp trong kỳ bao gồm thuế thu nhập hiện
hành và thuế thu nhập
hoãn lại.
Thuế thu nhập hiện hành là khoản thuế được tính dựa trên thu nhập chịu t
huế trong kỳ với thuế
suất áp dụng tại ngày cuối kỳ. Thu nhập chịu thuế chênh lệch so với lợi nh
uận kế toán là do điều
chỉnh

các


khoản chênh lệch tạm thời

giữa thuế



kế toán cũng

như điề
u chỉnh

các

khoản

thu
nhập và chi phí không phải chịu thuế hay không được khấu trừ.
Thuế thu nhập hoãn lại là khoản thuế thu nhập doanh nghiệp sẽ phải nộp
hoặc sẽ được hoàn lại
do chênh lệch tạm thời giữa giá trị ghi sổ của tài sản và nợ phải trả cho
mục đích Báo cáo tài
chính và các giá trị dùng cho mục đích thuế. Thuế thu nhập hoãn lại phải
trả được ghi nhận cho
tất cả các khoản chênh lệch tạm thời chịu thuế. Tài sản thuế thu nhập hoãn
lại chỉ được ghi nhận
khi chắc chắn trong tương lai sẽ có lợi nhuận tính thuế để sử dụng nhữn
g chênh lệch tạm thời
được khấu trừ này.
Giá trị ghi sổ của tài sản thuế thu nhập doanh nghiệp hoãn lại được xem xé

t lại vào ngày kết thúc
năm tài chính và sẽ được ghi giảm đến mức đảm bảo chắc chắn có đủ lợi
nhuận tính thuế cho
phép lợi ích của một phần hoặc toàn bộ tài sản thuế thu nhập hoãn lại được
sử dụng.
Tài sản thuế thu nhập hoãn lại và thuế thu nhập hoãn lại phải trả được xác
định theo thuế suất dự
tính sẽ áp dụng cho năm tài sản được thu hồi hay nợ phải trả được thanh t
oán dựa trên các mức
thuế suất có hiệu lực tại ngày kết thúc năm tài chính. Thuế thu nhập hoãn l
ại được ghi nhận trong
Báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh trừ khi liên quan đến các khoản m
ục được ghi thẳng vào
vốn chủ sở hữu khi đó thuế thu nhập doanh nghiệp sẽ được ghi thẳng vào v
ốn chủ sở hữu.
Các

nguyên

tắc



phương

pháp

kế

toán


khác
Quỹ lương trong kỳ của Công ty được trích theo tỷ lệ 8,5% doanh thu Ắc q
uy và Pin đã thực hiện
trong kỳ, theo đúng với đơn giá lương đã được Tập Đoàn Hoá Chất Việt N
am duyệt.
Số

liệu

so

sánh
Một vài số liệu được sắp xếp, điều chỉnh lại cho phù hợp với việc trình b
ày số liệu báo cáo của
kỳ hiện hành.
5. THÔNG

TIN

BỔ

SUNG

CHO

CÁC

KHOẢN


MỤC

TRÌNH

BÀY

TR
ONG

BẢNG

CÂN
ĐỐI

KẾ

TOÁN
4
CÔNG TY CỔ PHẦN PIN ẮC QUY MIỂN NAM
THUYẾT

MINH

BÁO

CÁO

TÀI

CHÍNH

Mẫu

số

B09-
DN
Kết thúc vào ngày 30 tháng 06 năm 2010
(Th hin bng ng Vit Nam, ngoi tr trng hp cú ghi chỳ bng ng tin k
hỏc)
5.1 Tin

v

cỏc

khon

tng

ng

tin
30/06/2010 01/01/2010
Tin mt tn qu - VND 1.588.216.455 535.350.835
Tin gi ngõn hng VND 49.834.358.056 49.055.152.347
Tin gi ngõn hng USD 6.173.187.327 (*)
6.045.698.795
Cng 57.595.761.838 55.636.201.977
(*)


tng ng

USD 332.894,07
5.2 Cỏc

khon

u

t

ti

chớnh

ngn

hn
30/06/2010 01/01/2010
Tin gi ti Exinbank 65.000.000.000 80.000.000.000
Tin gi ti Indovinabank 10.000.000.000 10.000.000.000
Tin gi ti BIDV
10.000.000.000
-
-
T
ien

gụỷi
taùi NH HSBC 10.000.000.000

-
Tin gi ti Cty ti chớnh c phn Húa Cht VN 78.261.335.257
71.525.708.042
Cng 183.261.335.257
(*)
161.525.708.042
(*)

Gi k hn 3 thỏng: 85 t v k hn 2 thỏng l 98,2 t.
5.3 Cỏc

khon

phi

thu

ngn

hn
30/06/2010 01/01/2010
Phi thu khỏch hng 33.361.956.778 (a)
90.425.481.516
Tr trc ngi bỏn 58.695.896.607 (b)
23.476.792.682
Phi thu khỏc 71.101.303 86.589.282
Cng 92.128.954.688 113.988.863.480
(a) trong ú :
- Chiek Leng Tires Battery PTE, LTD 793.925.014
- Cụng ty TNHH Sn xut v Lp rỏp ễ tụ Chu Lai Trng Hi

925.023.000
- DNTN Thửụng Maùi Thaùnh
Phuực
1.201.577.017
- Cụng ty TNHH An Tựng 3.292.646.455
- DNTN M Phng 2.243.003.949
- Cụng ty TNHH Thun Thnh Phỏt 2.277.302.654
(b) trong ú :
- Glencore Internationalag(ng mua chỡ-639.072,19USD)
12.142.371.610
- SIMS Metal Management (ng mua chỡ 1.300.557,68 USD)
24.702.340.605
- Sambu Korea Tek Co.,LTD

(ng mua chỡ 365.656,26 USD)
6.947.468.940
5.4 Hng

tn

kho
a.

Phõn

loi

theo

tớnh


cht
30/06/2010 01/01/2010
Nguyờn liu, vt liu 143.665.052.659 95.369.019.802
Cụng c , dng c - -
Chi phí SX, KD dở dang 79.026.616.438 46.342.250.259
Thành phẩm 45.035.270.608 32.868.067.009
Cộng

giá

gốc

hàng

tồn

kho 267.726.939.705 174.579.337.070
5
CÔNG TY CỔ PHẦN PIN ẮC QUY MIỂN NAM
THUYẾT

MINH

BÁO

CÁO

TÀI


CHÍNH
Mẫu

số

B09-
DN
Kết thúc vào ngày 30 tháng 06 năm 2010
(Thể hiện bằng đồng Việt Nam, ngoại trừ trường hợp có ghi chú bằng đồng tiề
n khác)
b.

Phân

loại

theo

đơn

vị
Văn

phòn
g
Công

ty
Các




nghiệ
p
sản

xuất
Các

chi

nhánh
tiêu

thụ
Công
Nguyên liệu, vật liệu 1.821.546.717 140.775.974.791
1.067.531.151 143.665.052.659
Công cụ , dụng cụ - - - -
Chi phí SX, KD dở dang 1.569.462.844 77.457.153.594
- 79.026.616.438
Thành phẩm 45.035.270.608 - -
45.035.270.608
Cộng

giá

gốc 48.426.280.169 218.233.128.385
1.067.531.151 267.726.939.705
5.5


Tài

sản

ngắn

hạn

khác
30/06/2010 01/01/2010
Thuế và các khoản phải thu nhà nước 10.247.754.291 -
Tạm ứng 1.374.635.273 899.874.208
5.6

Tình

hình

tăng

giảm

tài

sản

cố

định


hữu

hình
Nhà cửa
vật kiến tr
úc
Máy móc
thiết bị
Phương tiệ
n
vận tải
Dụng cụ
Nguyên

giá
Số dư đầu kỳ
31.731.398.097 205.087.996.547
9.100.128.892 4.521.145.462 250.440.668.998
Mua trong kỳ
- 3.249.194.649 1.721.871.546 622.067.473
5.593.133.668
Đầu tư XDCB hoàn
Thanh lý
- - - -
-
Số dư cuối kỳ
32.506.026.279 209.101.479.891

10.822.

000.438 5.143.212.935 257.572.719.543
Giá

trị

hao

mòn

lũy

kế
Số dư đầu kỳ
22.462.691.506 127.443.893.569
5.729.219.974 2.370.789.568 158.006.594.617
Khấu hao trong kỳ
675.519.938 8.988.732.212 416.743.790 583.059.455
10.664.055.395
Thanh lý
- - - -
-
Số dư cuối kỳ
23.138.211.444 136.432.625.781
6.145.963.764 2.953.849.023 168.070.650.012
Giá

trị

còn


lại
Quản lý
Cộng
Thành
774.628.182 764.288.695 -

-

1.538.916.877
Vào ngày 01/01/2010
9.268.706.591 77.644.102.978
3.370.908.918 2.150.355.894 92.434.074.381
Vào ngày 30/06/2010
9.367.814.835 72.668.854.110
4.676.036.674 2.191.089.801 88.903.795.420
Giá trị của TSCĐ đã dùng thế chấp cầm cố đảm bảo các khoản vay
2.252.627.318
Nguyên giá TSCĐ hữu hình cuối năm đã khấu hao hết, vẫn còn sử dụng là
81.252.316.713
5.7

Tình

hình

tăng

giảm

tài


sản

cố

định



hình
Quyền sử dụng đấtPhần mềm Cộng
Nguyên

giá
Số dư đầu kỳ
16.580.893.021 1.983.060.720
18.563.953.741
Mua trong kỳ
6.533.250.000 -
6.533.250.000
Số dư cuối kỳ
23.114.143.021 1.983.060.720
25.097.203.741
Giá

trị

hao

mòn


lũy

kế
Số dư đầu kỳ
16.580.893.021 870.814.133
17.451.707.154
Khấu hao trong kỳ
- 330.510.120
330.510.120
Số dư

cuối kỳ
16.580.893.021 1.201.324.253
17.782.217.274
Giá

trị

còn

lại
Vào ngày 01/01/2010
- 1.112.246.587
1.112.246.587
Vào ngày 30/06/2010
6.533.250.000 781.736.467
7.314.986.467
6
CÔNG TY CỔ PHẦN PIN ẮC QUY MIỂN NAM

THUYẾT

MINH

BÁO

CÁO

TÀI

CHÍNH
Mẫu

số

B09-
DN
Kết thúc vào ngày 30 tháng 06 năm 2010
(Thể hiện bằng đồng Việt Nam, ngoại trừ trường hợp có ghi chú bằng đồng tiền k
hác)
5.8

Đầu



dài

hạn


khác
30/06/2010 01/01/2010
Cổ phiếu Eximbank 294.020.000 294.020.000
Cộng 294.020.000 294.020.000
5.9

Chi

phí

trả

trước

dài

hạn
30/06/2010 01/01/2010
Chi phí thuê đất Nhơn Trạch(trả tiền một lần) 22.956.997.061
23.228.677.501
Chi phí trả trước dải hạn 913.081.041 2.280.040.753
Cộng 23.870.078.102 25.508.718.254
5.10 Vay

ngắn

hạn




vay

dài

hạn

đến

hạn

trả
30/06/2010 01/01/2010
Vay ngắn hạn

(*) 202.320.847.506 112.926.380.363
Nợ dài hạn đến hạn trả

(**) 7.421.424.632 11.998.129.264
Cộng 209.742.272.138 124.924.509.627
(*) trong đó : USD VND
- Eximbank 3.686.101,27 69.095.387.536
- China Trust 3.152.535,64 59.049.065.012
- Indovinabank 1.018.220,36 19.522.911.567
- HSBC 2.129.940,34 39.426.612.640
- BIDV 329.916,466.461.811.851
- Ngân h
aøng

Haøng


Haûi
461.805,008.765.058.900
(được bảo đảm bằng tín chấp, số dư các tài khoản tiền gửi ngân hàng và
các khoản thu từ các
hợp đồng mà Pinaco là người thụ hưởng).
(**) xem 5.15- vay dài hạn
5.11 Nợ

ngắn

hạn
30/06/2010 01/01/2010
Phải trả người bán 7.993.340.057 20.877.464.953
Người mua trả tiền trước 25.850.682.759 2.062.163.630
Phải trả nhân viên 53.353.392.949 51.207.814.450
Quỹ khen thưởng-phúc lợi 12.754.455.885 10.965.533.232
Cộng 99.951.871.650 85.112.976.265
5.12 Thuế



các

khoản

phải

nộp

nhà


nước
30/06/2010 01/01/2010
Thuế giá trị gia tăng phải nộp (10.247.754.291) 4.854.113.460
Thuế xuất, nhập khẩu - -
Thuế thu nhập doanh nghiệp 3.086.942.886 8.199.199.132
Thuế thu nhập cá nhân 228.759.520 216.189.515
Thuế khác(nhà thầu) 325.814.641
Cộng (6.932.051.885) 13.595.316.748
7
CÔNG TY CỔ PHẦN PIN ẮC QUY MIỂN NAM
THUYẾT

MINH

BÁO

CÁO

TÀI

CHÍNH
Mẫu

số

B09-
DN
Kết thúc vào ngày 30 tháng 06 năm 2010
(Thể hiện bằng đồng Việt Nam, ngoại trừ trường hợp có ghi chú bằng đồng tiền k

hác)
5.13 Các

khoản

phải

trả

khác
30/06/2010 01/01/2010
Kinh phí công đoàn 1.352.187.128 1.497.529.601
Bảo hiểm xã hội 73.182.257 90.076.640
Hoa hồng, chiết khấu phải trả - 11.608.434.478
Cổ tức phải trả 5.308.638.000 -
Các khoản phải nộp, phải trả khác 4.041.501 534.949.501
Cộng 6.738.048.886 13.730.990.220
5.14 Các

khoản

phải

trả

dài

hạn
30/06/2010 01/01/2010
Phải trả dài hạn người bán


: - -
Nhận ký quỹ dài hạn 1.000.000.000 1.040.000.000
Dự phòng trợ cấp mất việc làm - -
Cộng 1.000.000.000 1.040.000.000
5.15 Vay

dài

hạn
30/06/2010 01/01/2010
Nợ vay dài hạn
- Ngân hàng Chinatrust – CN TPHCM –
mua sắm máy móc thiết bị lẻ 5.623.760.178 6.761.863.898
- Ngân hàng Eximbank-CN Sài Gòn-mua
máy móc thiết bị cho dự án Nhơn Trạch 42.062.178.946 (*)
18.031.402.995
- Cty tài chính cổ phần Hóa Chất VN (phần
xây dựng cho dự án Nhơn Trạch) 16.802.986.985 (*)
10.117.015.534
Cộng nợ vay dài hạn
64.488.926.109 34.910.282.427
Kết chuyển sang nợ dài hạn đến hạn trả
- Ngân hàng Chinatrust – CN TPHCM (2.253.954.632)
(4.507.909.264)
- Ngân hàng Eximbank-CN Sài Gòn (2.354.970.000)
(4.677.720.000)
- Cty tài chính cổ phần Hóa Chất VN (2.812.500.000)
(2.812.500.000)
Cộng nợ dài hạn đến hạn trả

(7.421.424.632) (11.998.129.264)
Vay dài hạn chưa đến hạn trả
- Ngân hàng Chinatrust – CN TPHCM 3.369.805.546
2.253.954.634
- Ngân hàng Eximbank-CN Sài Gòn 39.707.208.946
13.353.682.995
- Cty tài chính cổ phần Hóa Chất VN 13.990.486.985
7.304.515.534
Cộng vay dài hạn chưa đến hạn trả
57.067.501.477
22.912.153.163
(*) Đây là khoản vay dài hạn cho dự án Nhơn Trạch.
5.16 Tài

sản

thuế

thu

nhập

hoãn

lại
8
CÔNG TY CỔ PHẦN PIN ẮC QUY MIỂN NAM
THUYẾT

MINH


BÁO

CÁO

TÀI

CHÍNH
Mẫu

số

B09-DN
Kết thúc vào ngày 30 tháng 06 năm 2010
(Thể hiện bằng đồng Việt Nam, ngoại trừ trường hợp có ghi chú bằng
đồng tiền khác)
5.17 Vốn

đầu



của

chủ

sở

hữu
a)


Bảng

đối

chiếu

biến

động

của

vốn

chủ

sở

hữu
V
đầu
t
ủa

h
Thặng d
ư vốn
cồ phầ
n

Cổ phiếu quỹ


Quỹ đầu tư
p
hát triển
Quỹ dự
phòng
tài chí
nh
Lợi nhuận c
hưa
phân phố
i
Cộng
Số dư đầu năm trước 165.000.000.000 62.290.000.000
(12.743.682.257) 42.607.068.767
8.078.617.18640.992.715.996
306.224.719.692
Tăng vốn trong năm trước 40.352.720.000
5.088.755 -
- -
40.357.808.755
Lãi trong năm trước - - 147.755.707.577
147.755.707.577
Bổ sung từ miễn thuế - -
24.631.197.232 -
(24.631.197.232) -
Trích quỹ - -
7.387.785.379

7.387.785.379
(14.775.570.758) -
Trích quỹ khen thưởng,
phúc lợi - -
- -
(13.298.013.682)
(13.298.013.682)
Chia cổ tức - - (35.158.793.000)
(35.158.793.000)
Giảm khác - - 1.623.428.400
40.352.720.000 -
41.976.148.400
Số



cuối

năm

trước 205.352.720.000 62.295.088.755
(14.367.110.657) 34.273.331.378
15.466.402.565 100.884.848.901
403.905.280.942
Số dư đầu kỳ nay 205.352.720.000 62.295.088.755
(14.367.110.657) 34.273.331.378
15.466.402.565 100.884.848.901
403.905.280.942
Tăng vốn trong kỳ nay 20.148.500.000 - -
- -

(20.148.500.000) -
Lãi trong kỳ nay - -
-
- -
70.746.527.670
70.746.527.670
Bổ sung từ miễn thuế - - -
8.838.151.844 -
(8.838.151.844) -
Trích quỹ - - -
3.094.902.380
3.094.902.380
(6.189.804.760) -
Trích quỹ khen thưởng,
-

-

(5.570.82
4.284)

(5.570.824.284)
Chia cổ tức - - -
- -
(10.112.140.000)
(10.112.140.000)
Giảm khác - - -
- (8.848.480.074)
(8.819.314.652)
Số




cuối

kỳ

nay 225.501.220.000 62.295.088.755
(14.367.110.657) 46.206.385.602
18.561.304.945 111.923.475.610
450.120.364.255
9
CÔNG TY CỔ PHẦN PIN ẮC QUY MIỂN NAM
THUYẾT

MINH

BÁO

CÁO

TÀI

CHÍNH
Mẫu

số

B09-D
Kết thúc vào ngày 30 tháng 06 năm 2010

(Thể hiện bằng đồng Việt Nam, ngoại trừ trường hợp có ghi chú bằng đồng tiền
khác)
b)

Chi

tiết

vốn

đầu



của

chủ

sở

hữu
30/06/2010 01/01/2010
Vốn góp của Nhà nước 115.450.600.000 104.955.100.000
Vốn góp của các đối tượng khác 110.050.620.000 100.397.620.000
Cộng 225.501.220.000 205.352.720.000
c)

Cổ

tức

: đã công bố sau ngày Đại hội cổ đông (trên cổ phiếu phổ thông)
là 30%.
Trong đó : - Đã chi trả trong năm 2009 là 15%(Ghi chú : Đợt 1 trả 8%, đợt
2 trả 7%)
-

Thực

hiện

chi

trả

cổ

tức

đợt

3/2009:

tỷ

lệ

chi

trả


15%,

ngà
y

chốt

danh

sách
18/05/2010, trong đó :
+ Cổ tức trả bằng cổ phiếu 10% tương đương 2.014.850 cổ p
hiếu phát hành
thêm (trị giá 20.148.500.000 đ) được niêm yết bổ sung ngày 09/07/2
010.
+ Cổ tức trả bằng tiền : 5% (500 đồng / cổ phiếu) là 10.086.
880.000 đ, thời
gian chi trả ngày 08/06/2010.
d)

Các

quỹ

của

doanh

nghiệp
Mục đích trích lập và sử dụng các quỹ của doanh nghiệp

- Quỹ đầu tư phát triển được trích lập từ lợi nhuận sau thuế theo tỷ lệ 5
% và được bổ sung
từ ưu đãi thuế thu nhập doanh nghiệp (miễn và giảm 50%) với mục đ
ích là để chuẩn bị
nguồn cho các kế hoạch đầu tư phát triển trong tương lai của công ty.
- Quỹ dự phòng tài chính được trích lập từ lợi nhuận sau thuế theo tỷ lệ
5% và sẽ dừng lại
khi bằng 10% vốn điều lệ với mục đích là bù đắp các khoản tổn thất, t
hiệt hại bất ngờ do
những nguyên nhân khách quan



bù lỗ trường hợp kinh doanh bị th
ua lỗ.
6. THÔNG

TIN

BỔ

SUNG

CHO

CÁC

KHOẢN

MỤC


TRÌNH

BÀY

TRONG

BẢNG

BÁO
CÁO

KẾT

QUẢ

HOẠT

ĐỘNG

KINH

DOANH
6.1 Doanh

thu

bán

hàng

Năm

nay Năm

trước
Doanh thu bán hàng 798.071.085.879 630.536.776.525
6.2 Các

khoản

giảm

trừ

doanh

thu
Năm

nay Năm

trước
Hàng bán bị trả lại 2.770.000 213.132.200
6.3 Doanh

thu

thuần

về


bán

hàng

hóa



cung

cấp

dịch

vụ
Năm

nay Năm

trước
Doanh thu thuần 798.068.315.879 630.323.644.325
6.4 Giá

vốn

hàng

bán
Năm


nay Năm

trước
Giá vốn thành phẩm đã bán 638.784.367.914 445.538.329.494
6.5 Doanh

thu

hoạt

động

tài

chính
Năm

nay Năm

trước
Lãi tiền gởi, tiền cho vay 8.074.183.303 2.087.254.566
Cổ tức, lợi nhuận được chia - -
10
CÔNG TY CỔ PHẦN PIN ẮC QUY MIỂN NAM
THUYẾT

MINH

BÁO


CÁO

TÀI

CHÍNH
Mẫu

số

B09-
DN
Kết thúc vào ngày 30 tháng 06 năm 2010
(Thể hiện bằng đồng Việt Nam, ngoại trừ trường hợp có ghi chú bằng đồng tiền
khác)
Lãi chênh lệch tỷ giá đã thực hiện 5.425.626.650 3.384.491.061
Khác -
Cộng 13.499.809.953 5.471.745.627
6.6 Chi

phí

tài

chính
Năm

nay Năm

trước

Chi phí lãi vay 5.367.330.901 (*)
2.224.149.320
Chiết khấu thanh toán 31.868.596.782 27.865.778.746
Lỗ chênh lệch tỷ giá đã thực hiện 17.029.294.746 8.475.462.630
Chi phí tài chính khác - -
Cộng 54.265.222.429 38.565.390.696
(*)
Chi phí lãi vay 6 tháng đầu năm 2010 là 5.367.330.901 đồng, trong đó
Q1 : 2.626.812.528
đồng,

Q2 :

2.740.518.373

đồng.

Trong

báo

cáo

tài

chính

Q1

ghi


nhận

khoản

này


7.051.175.143 đồng, do nhầm lẫn với chi phí chiết khấu là 4.424.362.615
, nên điều chỉnh bút
toán

trong

báo

cáo

Q2.

Do

vậy,

trong

báo

cáo


Q2

ghi

nhận

chi

phí

lãi

vay



số

âm

(-
1.683.844.242)
6.7 Thu

nhập

khác
Năm

nay Năm


trước
Thanh lý TSCĐ - 163.636.364
Thu nhập khác 43.967.919 54.359.585
Cộng 43.967.919 217.995.949
6.8 Chi

phí

khác
Năm

nay Năm

trước
Chi phí thanh lý tài sản cố định - 56.250.000
Chi phí khác 2.655.000 200.000
Cộng 2.655.000 56.450.000
6.9 Chi

phí

thuế

thu

nhập

doanh


nghiệp

(TNDN)

hiện

hành
Năm

nay Năm

trước
Tổng lợi nhuận trước thuế theo kế toán 70.746.527.670 (*)
101.257.618.736
Các khoản điều chỉnh tăng/(giảm) lợi nhuận
kế toán để xác định lợi nhuận chịu thuế (**) -
Tổng thu nhập chịu thuế 70.746.527.670
101.257.618.736
Thuế suất thuế TNDN (25% * 50%) (25% *
50%)
Chi

phí

thuế

TNDN

hiện


hành
Thuế TNDN phải nộp 8.848.480.074
12.657.202.342
(*)
Lợi nhuận thực tế kỳ trước 91.088.679.893đ bởi trong kỳ có hoàn n
hập dự phòng giảm
giá thành phẩm tồn kho là 10.168.938.843đ.
6.10 Chi

phí

thuế

thu

nhập

doanh

nghiệp

hoãn

lại
6.11 Lãi



bản


trên

1

cổ

phiếu
11

×