Tải bản đầy đủ (.doc) (14 trang)

CÔNG TY cổ PHẦN PIN ắc QUY MIỂN NAM THUYẾT MINH báo cáo tài CHÍNH cho năm tài chính kết thúc vào ngày 31 tháng 12 năm 2007

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (358.84 KB, 14 trang )

CÔNG TY CỔ PHẦN PIN ẮC QUY MIỂN NAM
THUYẾT MINH BÁO CÁO TÀI CHÍNH
Cho năm tài chính kết thúc vào ngày 31 tháng 12 năm 2007
1. ĐẶC ĐIỂM HOẠT ĐỘNG
Công ty Cổ phần Pin Ắc Quy Miền Nam là công ty cổ phần được thành lập theo giấy chứng
nhận đăng ký kinh doanh số 4103001845, đăng ký lần đầu ngày 30 tháng 9 năm 2003 do Sở Kế
hoạch và đầu tư thành phố Hồ Chí Minh cấp. Tên giao dịch bằng tiếng Anh của Công ty là
“Dry Cell and Storage Battery Joint-stock Company”. Tên viết tắt của Công ty là “PINACO”
Vốn điều lệ của Công ty là 120.000.000.000 VND, được chia thành 12.000.000 cổ phần, với
mệnh giá mỗi cổ phần là 10.000 VND, trong đó Tổng Công ty Hóa Chất Việt Nam nắm giữ
6.106.480 cổ phần tương đương 61.064.800.000 VND, chiếm 50,89% vốn điều lệ.
Trụ sở chính của Công ty đặt tại 321 Trần Hưng Đạo, Phường Cô Giang, Quận 1, TP. Hồ Chí
Minh. Công ty có các đơn vị trực thuộc như sau :
Khối sản xuất :
1. Xí nghiệp Pin Con Ó đóng tại Quận 6, TP. Hồ Chí Minh.
2. Xí nghiệp Ắc Quy Sài gòn đóng tại Khu Công nghiệp Tân Tạo.
3. Xí nghiệp Ắc Quy Đồng Nai đóng tại Khu Công nghiệp Biên Hòa 1.
Khối kinh doanh, tiêu thụ :
4. Chi nhánh Hà Nội đóng tại số 2 Đặng Thái Thân, Quận Hoàn Kiếm – TP Hà Nội
5. Chi nhánh Đà Nẵng, đóng tại số 213 Điện Biên Phủ, Quận Thanh Khê – TP Đà Nẵng.
Theo giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh, hoạt động chính của Công ty là :
- Sản xuất pin, ắc quy.
- Kinh doanh xuất, nhập khẩu các sản phẩm pin, ắc quy và vật tư, thiết bị cho sản xuất kinh
doanh pin, ắc quy.
Công ty được phép niêm yết cổ phiếu của Công ty tại Sở Giao dịch Chứng khoán Thành phố
Hồ Chí Minh theo giấy chứng nhận niêm yết cổ phiếu số 69/UBCK-GPNY ngày 09 tháng 11
năm 2006. Phiên giao dịch chính thức đầu tiên của cổ phiếu Công ty, với mã chứng khoán là
PAC được thực hiện vào ngày 12 tháng 12 năm 2006.
Năm 2007, Công ty được phép chào bán thêm 1.737.000 cổ phiếu, với mệnh giá 10.000
VND/cổ phiếu, giá chào bán là 20.000 VND/cổ phần để bổ sung vốn điều lệ theo giấy chứng
nhận chào bán số 95/UBCK-ĐKCB ngày 17 tháng 5 năm 2007.


Theo quyết định số 90/QĐ-TTGDCK ngày 07 tháng 8 năm 2007, Sở Giao dịch Chứng khoán
Thành phố chấp thuận cho Pinaco được niêm yết bổ sung 1.737.000 cổ phiếu này. Phiên giao
dịch đầu tiên của 1.737.000 cổ phiếu này được thực hiện vào ngày 15 tháng 8 năm 2007.
2. NIÊN ĐỘ KẾ TOÁN VÀ ĐƠN VỊ TIỀN TỆ SỬ DỤNG
Niên độ kế toán bắt đầu từ ngày 1 tháng 1 và kết thúc vào ngày 31 tháng 12 hàng năm.
Đơn vị tiền tệ được sử dụng trong kế toán là Đồng Việt Nam (VND).
10
CÔNG TY CỔ PHẦN PIN ẮC QUY MIỂN NAM
THUYẾT MINH BÁO CÁO TÀI CHÍNH
Cho năm tài chính kết thúc vào ngày 31 tháng 12 năm 2007
3. CHUẨN MỰC VÀ CHẾ ĐỘ KẾ TOÁN ÁP DỤNG
3.1 Cơ sở lập báo cáo tài chính
Các báo cáo tài chính được lập phù hợp với các chuẩn mực kế toán Việt Nam, hệ thống kế toán
Việt Nam và các nguyên tắc kế toán được chấp thuận rộng rãi tại Việt Nam.
Các báo cáo tài chính được lập trên cơ sở giá gốc. Các chính sách kế toán được Công ty áp
dụng một cách nhất quán và phù hợp với các chính sách kế toán đã được sử dụng trong những
năm trước.
3.2 Tuân thủ hệ thống kế toán và chuẩn mực kế toán Việt Nam
Ban Giám đốc đã được biết rằng cho đến ngày lập báo cáo tài chính đã có hai mươi sáu (26)
chuẩn mực kế toán Việt Nam do Bộ Tài chính ban hành.
Tuân thủ các chuẩn mực kế toán Việt Nam, Ban Giám đốc Công ty đã lựa chọn hệ thống kế
toán Việt Nam, các chuẩn mực kế toán Việt Nam có thể áp dụng được đối với hoạt động kinh
doanh của Công ty để lập các báo cáo tài chính.
3.3 Hình thức kế toán áp dụng
Hình thức sổ kế toán áp dụng : Nhật ký chung.
4. CÁC CHÍNH SÁCH KẾ TOÁN CHỦ YẾU
4.1. Tiền và các khoản tương đương tiền
Tiền bao gồm tiền mặt, tiền gửi ngân hàng không kỳ hạn. Các khoản tương đương tiền là các
khoản đầu tư ngắn hạn có thời hạn thu hồi hoặc đáo hạn không quá 3 tháng, có thể dễ dàng
chuyển đổi thành một lượng tiền xác định, không có nhiều rủi ro về thay đổi giá trị và được sử

dụng cho mục đích đáp ứng các cam kết chi tiền ngắn hạn hơn là cho mục đích đầu tư hay các
mục đích khác.
4.2. Các giao dịch bằng ngoại tệ
Trong kỳ, các nghiệp vụ phát sinh bằng đồng tiền khác với đồng Việt Nam (VND) được quy
đổi ra VND theo tỷ giá giao dịch tại ngày phát sinh nghiệp vụ kinh tế. Lãi (lỗ) do chênh lệch tỷ
giá phát sinh từ các nghiệp vụ trên được ghi nhận vào doanh thu hoặc chi phí hoạt động tài
chính trong kỳ.
Cuối kỳ các tài sản và công nợ có gốc ngoại tệ sẽ được đánh giá lại theo tỷ giá liên ngân hàng
do Ngân hàng Nhà nước Việt Nam công bố tại ngày lập Bảng cân đối kế toán. Chênh lệch tỷ
giá do đánh giá lại sẽ được ghi nhận vào doanh thu hoặc chi phí hoạt động tài chính trong kỳ.
4.3. Các khoản phải thu
Các khoản phải thu thương mại và các khoản phải thu khác được phản ánh theo nguyên giá trừ
đi dự phòng phải thu khó đòi.
Dự phòng phải thu khó đòi được lập theo quy định tại thông tư số 13/2006/TT-BTC ngày
27/2/2006 của Bộ Tài chính.
11
CÔNG TY CỔ PHẦN PIN ẮC QUY MIỂN NAM
THUYẾT MINH BÁO CÁO TÀI CHÍNH
Cho năm tài chính kết thúc vào ngày 31 tháng 12 năm 2007
4.4. Hàng tồn kho
Hàng tồn kho thể hiện theo giá gốc trừ dự phòng giảm giá hàng tồn kho và hàng lỗi thời.
Hàng tồn kho được ghi nhận theo phương pháp kê khai thường xuyên và giá xuất kho được xác
định theo phương pháp giá bình quân gia quyền.
Khi cần thiết thì việc lập dự phòng được thực hiện cho hàng tồn kho bị giảm giá, lỗi thời, chậm
luân chuyển và hư hỏng.
4.5. Tài sản cố định hữu hình
Tài sản cố định hữu hình được thể hiện theo nguyên giá trừ đi giá trị hao mòn lũy kế. Nguyên
giá của một tài sản cố định bao gồm giá mua và các khoản chi phí liên quan trực tiếp đến việc
đưa tài sản đó vào sử dụng. Những chi phí mua sắm, nâng cấp và đổi mới tài sản cố định được
chuyển hóa thành tài sản cố định, những chi phí bảo trì và sửa chữa được ghi vào chi phí của

năm hiện hành.
Khấu hao tài sản cố định hữu hình được tính theo phương pháp đường thẳng phù hợp với quy
định của quyết định 206/2003/QĐ-BTC ngày 12 tháng 12 năm 2003 của Bộ Tài chính. Thời
gian khấu hao ước tính cho một số nhóm tài sản như sau :
Nhà cửa, vật kiến trúc 7 - 25 năm
Máy móc thiết bị 8 năm
Phương tiện vận tải 8 năm
Thiết bị dụng cụ quản lý 3 - 5 năm
4.6. Tài sản cố định vô hình
Tài sản cố định vô hình là quyền sử dụng đất có được từ việc thuê đất tại khu công nghiệp Tân
Tạo từ năm 2002, được thể hiện theo nguyên giá trừ đi giá trị hao mòn lũy kế. Nguyên giá tài
sản là tiền thuê đất 50 năm trả 1 lần.
Do nhu cầu hoàn trả tiền vay dài hạn đầu tư cho việc di dời Xí nghiệp Ắc quy Cửu Long, tài
sản cố định vô hình – tiền thuê đất khu Công nghiệp Tân Tạo được tính trích khấu hao trong 5
năm. Năm 2007 là năm trích khấu hao cuối của tài sản quyền sử dụng đất này.
4.7. Các khoản phải trả thương mại và phải trả khác
Các khoản phải trả thương mại và phải trả khác được thể hiện theo nguyên giá.
4.8. Chi phí phải trả
Các chi phí tiếp thị, hoa hồng môi giới xuất khẩu, hoa hồng được trích theo các quy định thỏa
thuận giữa đơn vị và các đại lý.
4.9. Dự phòng trợ cấp mất việc làm
Dự phòng trợ cấp mất việc làm được trích lập theo tỷ lệ 3% trên cơ sở quỹ tiền lương đóng bảo
hiểm xã hội
12
CÔNG TY CỔ PHẦN PIN ẮC QUY MIỂN NAM
THUYẾT MINH BÁO CÁO TÀI CHÍNH
Cho năm tài chính kết thúc vào ngày 31 tháng 12 năm 2007
4.10. Vốn chủ sở hữu
a. Vốn đầu tư của chủ sở hữu :
Đây là vốn góp từ việc phát hành cổ phiếu được ghi nhận theo mệnh giá.

b. Thặng dư vốn cổ phần :
Thặng dư vốn cổ phần được ghi nhận khi phát sinh chênh lệch tăng / (giảm) do phát hành cổ
phiếu cao / (thấp) hơn mệnh giá và chênh lệch tăng /(giảm) so với giá mua lại khi tái phát hành
cổ phiếu quỹ.
4.11. Doanh thu
Doanh thu bán hàng, cung cấp dịch vụ được ghi nhận trên báo cáo kết quả hoạt động kinh
doanh khi phần lớn rủi ro và lợi ích gắn liền với quyền sở hữu dã được chuyển giao cho người
mua, dịch vụ đã được cung cấp. Doanh thu không được ghi nhận nếu như có những yếu tố
không chắc chắn trọng yếu liên quan tới khả năng thu hồi khoản phải thu hoặc liên quan tới khả
năng hàng bán bị trả lại.
4.12. Bảo hiểm xã hội và bảo hiểm y tế
Công ty trích bảo hiểm xã hội, bảo hiểm y tế dựa trên lương cơ bản như sau :
- Bảo hiểm xã hội được trích vào chi phí là 15% và trừ lương nhân viên là 5%.
- Bảo hiểm y tế được trích vào chi phí là 2% và trừ lương nhân viên là 1%.
4.13. Chi phí thuế thu nhập doanh nghiệp hiện hành, chi phí thuế thu nhập doanh nghiệp
hoãn lại.
Công ty có nghĩa vụ nộp thuế thu nhập doanh nghiệp với thuế suất 28% trên thu nhập chịu thuế.
Năm 2007 là năm đầu tiên Công ty được giảm 50% trên thuế thu nhập doanh nghiệp phải nộp.
Số giảm này được kết chuyển vào quỹ đầu tư phát triển.
Chi phí thuế thu nhập doanh nghiệp trong kỳ bao gồm thuế thu nhập hiện hành và thuế thu nhập
hoãn lại.
Thuế thu nhập hiện hành là khoản thuế được tính dựa trên thu nhập chịu thuế trong kỳ với thuế
suất áp dụng tại ngày cuối kỳ. Thu nhập chịu thuế chênh lệch so với lợi nhuận kế toán là do
điều chỉnh các khoản chênh lệch tạm thời giữa thuế và kế toán cũng như điều chỉnh các khoản
thu nhập và chi phí không phải chịu thuế hay không được khấu trừ.
Thuế thu nhập hoãn lại là khoản thuế thu nhập doanh nghiệp sẽ phải nộp hoặc sẽ được hoàn lại
do chênh lệch tạm thời giữa giá trị ghi sổ của tài sản và nợ phải trả cho mục đích Báo cáo tài
chính và các giá trị dùng cho mục đích thuế. Thuế thu nhập hoãn lại phải trả được ghi nhận cho
tất cả các khoản chênh lệch tạm thời chịu thuế. Tài sản thuế thu nhập hoãn lại chỉ được ghi
nhận khi chắc chắn trong tương lai sẽ có lợi nhuận tính thuế để sử dụng những chênh lệch tạm

thời được khấu trừ này.
Giá trị ghi sổ của tài sản thuế thu nhập doanh nghiệp hoãn lại được xem xét lại vào ngày kết
thúc năm tài chính và sẽ được ghi giảm đến mức đảm bảo chắc chắn có đủ lợi nhuận tính thuế
cho phép lợi ích của một phần hoặc toàn bộ tài sản thuế thu nhập hoãn lại được sử dụng.
13
CÔNG TY CỔ PHẦN PIN ẮC QUY MIỂN NAM
THUYẾT MINH BÁO CÁO TÀI CHÍNH
Cho năm tài chính kết thúc vào ngày 31 tháng 12 năm 2007
Tài sản thuế thu nhập hoãn lại và thuế thu nhập hoãn lại phải trả được xác định theo thuế suất
dự tính sẽ áp dụng cho năm tài sản được thu hồi hay nợ phải trả được thanh toán dựa trên các
mức thuế suất có hiệu lực tại ngày kết thúc năm tài chính. Thuế thu nhập hoãn lại được ghi
nhận trong Báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh trừ khi liên quan đến các khoản mục được
ghi thẳng vào vốn chủ sở hữu khi đó thuế thu nhập doanh nghiệp sẽ được ghi thẳng vào vốn chủ
sở hữu.
4.14. Các nguyên tắc và phương pháp kế toán khác
Quỹ lương năm 2007 của Công ty được trích theo tỷ lệ 8% doanh thu Ắc quy và Pin đã thực
hiện trong năm 2007, theo đúng với đơn giá lương đã được Tổng Công ty Hoá Chất Việt Nam
duyệt theo công văn số 1171/HCVN-HĐQT ngày 14 tháng 12 năm 2007.
4.15. Số liệu so sánh
Một vài số liệu được sắp xếp, điều chỉnh lại cho phù hợp với việc trình bày số liệu báo cáo của
năm hiện hành.
14
CÔNG TY CỔ PHẦN PIN ẮC QUY MIỂN NAM
THUYẾT MINH BÁO CÁO TÀI CHÍNH
Cho năm tài chính kết thúc vào ngày 31 tháng 12 năm 2007
5. THÔNG TIN BỔ SUNG CHO CÁC KHOẢN MỤC TRÌNH BÀY TRONG BẢNG CÂN
ĐỐI KẾ TOÁN
5.1 Tiền và các khoản tương đương tiền
31/12/2007 01/01/2007
Tiền mặt tồn quỹ - VND 4.624.820.753 1.328.252.458

Tiền gởi ngân hàng – VND 31.969.426.449 20.907434.246
Tiền gởi ngân hàng – USD 3.185.205.233 (*) 2.532.596.689
Cộng 39.779.452.435 24.768.383.393
(*) tương đương USD 197.666,95
5.2 Các khoản phải thu ngắn hạn
31/12/2007 01/01/2007
Phải thu khách hàng 74.276.059.141 (a) 51.613.913.743
Trả trước người bán 39.251.785.465 (b) 2.736.585.242
Phải thu khác 503.538.206 752.456.301
Dự phòng phải thu khó đòi (505.721.493) (559.702.981)
Cộng 113.525.661.319 54.543.252.305
(a) trong đó :
- Teba – Alkhair Generala Trading 5.797.653.805
- Công ty TNHH Sản xuất và Lắp ráp Ô tô Chu Lai Trường Hải 3.214.373.906
- Mr. Chea Ly Veng 2.869.339.410
- DNTN Mỹ Phương 2.866.055.818
- Công ty TNHH Thuận Thành Phát 2.490.561.763
(b) trong đó :
- Công ty CP Đầu tư Vinatex-Tân Tạo (*) 17.451.982.280
- SIMS Group Limited (ứng mua chì – 529.578,67 USD) 8.533.630.688
- SAMBUKOREA (ứng mua chì – 503.950,06 USD) 8.120.651.267
- BM – Battery Machine (ứng mua máy, phụ tùng – 182.349,33 USD) 2.938.377.184
(*) Đây là khoản thanh toán một phần (khoảng 72%) trị giá hợp đồng thuê đất khu công nghiệp
Vinatex-Tân Tạo đã được ký kết vào ngày 01 tháng 02 năm 2007. Phàn còn lại sẽ được thanh
toán trong năm 2008.
5.3 Hàng tồn kho
a. Phân loại theo tính chất
31/12/2007 01/01/2007
Nguyên liệu, vật liệu
84.615.425.847 63.498.160.405

Công cụ , dụng cụ
3.643.067 621.892.550
Chi phí SX, KD dở dang
42.299.709.750 20.670.069.887
Thành phẩm
92.014.478.307 25.061.352.367
Hàng hóa 3.416.299
611.900.698
Cộng giá gốc hàng tồn kho
218.936.673.270 110.463.375.907
15
CÔNG TY CỔ PHẦN PIN ẮC QUY MIỂN NAM
THUYẾT MINH BÁO CÁO TÀI CHÍNH
Cho năm tài chính kết thúc vào ngày 31 tháng 12 năm 2007
5.3 Hàng tồn kho (tiếp theo)
b. Phân loại theo đơn vị
Văn phòng
Công ty
Các Xí nghiệp
sản xuất
Các chi nhánh
tiêu thụ
Công
Nguyên liệu, vật liệu 921.847.520 83.445.966.880 247.611.447 84.615.425.847
Công cụ , dụng cụ 3.643.067 3.643.067
Chi phí SX, KD dở dang 633.529.320 41.666.180.430 42.299.709.750
Thành phẩm 92.014.478.307 92.014.478.307
Hàng hóa 3.416.299 3.416.299
Cộng giá gốc 92.651.423.926 125.115.790.377 247.611.447 218.936.673.270
5.4 Tài sản ngắn hạn khác

31/12/2007 01/01/2007
Tạm ứng
809.979.018 497.800.243
5.5 Tình hình tăng giảm tài sản cố định hữu hình
Nhà cửa
vật kiến trúc
Máy móc
thiết bị
Phương tiện
vận tải
Dụng cụ
Quản lý
Cộng
Nguyên giá
Số dư đầu năm
32.644.334.409 143.088.754.461 7.089.481.053 1.551.141.232 184.373.711.151
Mua trong năm
- 8.324.409.296 273.105.000 94.881.152 8.692.395.448
Đầu tư XDCB hoàn
Thành
- 1.172.716.507 - - 1.172.716.507
Thanh lý
(2.251.000.000) (460.781.341) - - (2.711.781.341)
Số dư cuối năm
30.393.334.409 152.125.098.923 7.362.586.053 1.646.022.384 191.527.041.769
Giá trị hao mòn lũy kế
Số dư đầu năm
19.817.939.761 87.774.208.103 4.416.267.048 1.245.835.769 113.254.250.681
Khấu hao trong năm
1.497.583.272 12.333.130.378 544.483.891 200.973.018 14.576.170.558

Thanh lý
(1.800.800.000) (460.781.341) - - (2.261.581.341)
Số dư cuối năm
19.514.723.033 99.646.557.140 4960.750.939 1.446.808.787 125.568.839.899
Giá trị còn lại
Vào ngày 01/01/2007
12.826.394.648 55.314.546.358 2.673.214.005 305.305.463 71.119.460.474
Vào ngày 31/12/2007
10.878.611.376 52.478.541.783 2.401.835.114 199.313.597 65.958.201.871
Giá trị còn lại cuối năm của TSCĐ đã dùng thế chấp cầm cố đảm bảo các khoản vay
22.215.836.794
Nguyên giá TSCĐ hữu hình cuối năm đã khấu hao hết, vẫn còn sử dụng là
68.798.100.597
Nguyên giá TSCĐ hữu hình cuối năm chờ thanh lý
367.505.937
5.6 Tình hình tăng giảm tài sản cố định vô hình
Quyền sử dụng đất Cộng
Nguyên giá
Số dư đầu năm
16.580.893.021 16.580.893.021
Mua trong năm
- -
Số dư cuối năm
16.580.893.021 16.580.893.021
Giá trị hao mòn lũy kế
Số dư đầu năm
16.304.544.803 16.304.544.803
Khấu hao trong năm
276.348.218 276.348.218
Số dư cuối năm

16.580.893.021 16.580.893.021
Giá trị còn lại
Vào ngày 01/01/2007
276.348.218 276.348.218
Vào ngày 31/12/2007
- -
16
CÔNG TY CỔ PHẦN PIN ẮC QUY MIỂN NAM
THUYẾT MINH BÁO CÁO TÀI CHÍNH
Cho năm tài chính kết thúc vào ngày 31 tháng 12 năm 2007
5.7 Đầu tư dài hạn khác
31/12/2007 01/01/2007
Cổ phiếu Eximbank 102.000.000 66.000.000
Cộng 102.000.000 66.000.000
5.8 Chi phí trả trước dài hạn
31/12/2007 01/01/2007
Thuê hoạt động tài sản 71.351.398 79.900.669
Lợi thế thương mại 1.831.442.545 2.747.1643.817
Chi phí trả trước dải hạn 1.076.725.916 6.224.900
Cộng 2.979.519.859 2.833.289.386
5.9 Vay ngắn hạn và vay dài hạn đến hạn trả
31/12/2007 01/01/2007
Vay ngắn hạn (*) 167.207.631.103 86.984.484.713
Nợ dài hạn đến hạn trả (**) 5.788.099.589 9.745.476.000
Cộng 172.995.730.692 96.729.960.715
(*) trong đó : USD VND
- Eximbank 2.073.000,00 33.404.322.000
- China Trust 3.446.992,88 55.544.843.268
- China Trust 6.000.000.000
- Ngân hàng Đầu tư Phát triển Việt Nam 4.484.204,16 72.258.465.834 (#)

(#) (được bảo đảm bằng việc cầm cố tài sản cố định, số dư các tài khoản tiền gửi ngân hàng và
các khoản thu từ các hợp đồng mà Pinaco là người thụ hưởng).
(**) xem 5.15- vay dài hạn
5.10 Nợ ngắn hạn
31/12/2007 01/01/2007
Phải trả người bán 23.568.481.555 11.670.623.820
Người mua trả tiền trước 593.855.537 150.845.752
Phải trả nhân viên 33.520.713.570 10.235.716.707
Cộng 57.683.050.662 22.057.186.279
5.11 Thuế và các khoản phải nộp nhà nước
31/12/2007 01/01/2007
Thuế giá trị gia tăng phải nộp 773.635.529 1.297.599.111
Thuế xuất, nhập khẩu - -
Thuế thu nhập doanh nghiệp 2.746.012.105 -
Thuế thu nhập cá nhân 822.843.666 795.590.435
Cộng 4.342.491.300 2.093.189.546
17
CÔNG TY CỔ PHẦN PIN ẮC QUY MIỂN NAM
THUYẾT MINH BÁO CÁO TÀI CHÍNH
Cho năm tài chính kết thúc vào ngày 31 tháng 12 năm 2007
5.12 Các khoản phải trả khác
31/12/2007 01/01/2007
Kinh phí công đoàn 1.020.376.553 1.279.139.397
Bảo hiểm xã hội 1.487.053 -
Hoa hồng, chiết khấu phải trả 8.690.338.381 -
Cổ tức phải trả - 9.245.893.001
Các khoản phải nộp, phải trả khác 17.728.477 4.616.115
Cộng 9.729.930.464 10.529.648.513
5.13 Các khoản phải trả dài hạn
31/12/2007 01/01/2007

Phải trả dài hạn người bán : - -
Nhận ký quỹ dài hạn 1.740.000.000 2.215.624.648
Dự phòng trợ cấp mất việc làm 173.254.859 -
Cộng 1.913.254.859 2.215.624.648
5.14 Vay dài hạn
31/12/2007 01/01/2007
Nợ vay dài hạn
- Ngân hàng Đầu tư và Phát triển – CN
TPHCM – mua sắm máy móc thiết bị - 5.590.383.893
- Quỹ Hỗ trợ và Phát triển (di dời Xí
nghiệp Ắc quy Cửu Long) 5.788.099.589 (*) 13.505.575.589
Cộng nợ vay dài hạn 5.788.099.589 19.095.959.482
Kết chuyển sang nợ dài hạn đến hạn trả
- Ngân hàng ĐT & PT – CN TPHCM - (2.028.000.000)
- Qũy Hỗ trợ và Phát triển (5.788.099.589) (7.717.476.000)
Cộng nợ dài hạn đến hạn trả (5.788.099.589) 9.745.476.000
Vay dài hạn chưa đến hạn trả
- Ngân hàng ĐT & PT – CN TPHCM - 3.562.383.893
- Qũy Hỗ trợ và Phát triển - 5.788.099.589
Cộng vay dài hạn chưa đến hạn trả - 9.350.483.482
(*) Đây là khoản vay dài hạn để di dời Xí nghiệp Ắc quy Củu Long.
5.15 Tài s n thu thu nh p hoãn l iả ế ậ ạ
31/12/2007 01/01/2007
Tài sản thuế thu nhập hoãn lại liên quan đến
khoản chênh lệch tạm thời được khấu trừ 34.603.299 -
Tài sản thuế thu nhập hoãn lại liên quan đến
khoản lỗ tính thuế chưa sử dụng - -
Tài sản thuế thu nhập hoãn lại liên quan đến
khoản ưu đãi tính thuế chưa sử dụng - -
Khoản hoàn nhập tài sản thuế thu nhập hoãn lại

đã được ghi nhận từ các năm trước - -
Tài sản thuế thu nhập hoãn lại 34.603.299 -
18
CÔNG TY CỔ PHẦN PIN ẮC QUY MIỂN NAM
THUYẾT MINH BÁO CÁO TÀI CHÍNH
Cho năm tài chính kết thúc vào ngày 31 tháng 12 năm 2007
5.16 Vốn đầu tư của chủ sở hữu
a) Bảng đối chiếu biến động của vốn chủ sở hữu
Vốn đầu tư của
chủ sở hữu
Thặng dư vốn
cồ phần
Quỹ đầu tư
phát triển
Quỹ dự phòng
tài chính
Lợi nhuận chưa
phân phối
Cộng
Số dư đầu năm trước 102.630.000.000 - 8.373.922.909 1.964.216.897 3.755.332.263 112.968.139.806
Tăng vốn trong năm trước - - - - - -
Lãi trong năm trước - - 20.296.633.230 20.296.633.230
Bổ sung từ miễn thuế - - 7.893.135.145 - - 7.893.135.145
Trích quỹ - - 982.448.708 982.448.708 (1.964.897.416)
Trích quỹ khen thưởng,
phúc lợi - - - - (1.806.917.933) (1.806.917.933)
Chia cổ tức - - (15.394.500.000) (15.394.500.000)
Giảm khác - - (644.772.668) (644.772.668)
Số dư cuối năm trước 102.630.000.000 - 17.249.506.762 2.946.665.605 485.545.213 123.311.717.580
Số dư đầu năm nay 102.630.000.000 - 17.249.506.762 2.946.665.605 485.545.213 123.311.717.580

Tăng vốn trong năm nay 17.370.000.000 17.370.000.000 - - 34.740.000.000
Lãi trong năm nay - -
-
-
44.883.801.602 44.883.801.602
Bổ sung từ miễn thuế - - 7.392.263.668 - (7.392.263.668) -
Trích quỹ - - 1.885.082.109 1.885.082.109 (3.770.164.218) -
Trích quỹ khen thưởng,
phúc lợi
- -
- - (2.781.362.287) (2.781.362.287)
Chia cổ tức - - - - (5.131.500.000) (5.131.500.000)
Giảm khác - - -
Số dư cuối năm nay 120.000.000.000 17.370.000.000 26.526.852.539 4.831.747.714 26.294.056.642 195.022.656.895
19
CÔNG TY CỔ PHẦN PIN ẮC QUY MIỂN NAM
THUYẾT MINH BÁO CÁO TÀI CHÍNH
Cho năm tài chính kết thúc vào ngày 31 tháng 12 năm 2007
b) Chi tiết vốn đầu tư của chủ sở hữu
31/12/2007 01/01/2007
Vốn góp của Nhà nước 61.064.800.000 52.341.300.000
Vốn góp của các đối tượng khác 58.935.200.000 50.288.700.000
Cộng 120.000.000.000 102.630.000.000
c) Các giao dịch về vốn với các chủ sở hữu và phân phối cổ tức, chia lợi nhuận
Năm nay Năm trước
Vốn đầu tư của chủ sở hữu
- Vốn góp đầu năm 102.630.000.000 102.630.000.000
- Vốn góp tăng trong năm 17.370.000.000 -
- Vốn góp giảm trong năm - -
- Vốn góp cuối năm 120.000.000.000 102.630.000.000

Cổ tức, lợi nhuận đã chia 5.131.500.000 15.394.500.000
d) Cổ tức : đã công bố sau ngày kết thúc kỳ kế toán năm (trên cổ phiếu phổ thông) là 15%.
đ) Cổ phiếu
31/12/2007 01/01/2007
Số lượng cổ phiếu đăng ký phát hành 12.000.000 10.263.000
Số lượng cổ phiếu đã phát hành 12.000.000 10.263.000
Số lượng cổ phiếu được mua lại - -
Số lượng cổ phiếu đang lưu hành 12.000.000 10.263.000
+ Cổ phiếu phổ thông 12.000.000 10.263.000
+ Cổ phiếu ưu đãi - -
Mệnh giá cổ phiếu đang lưu hành 10.000 đồng 10.000 đồng
Tổng Công ty Hóa Chất Việt Nam, cổ đông đại diện Nhà nước, nắm giữ 50,89% cổ phiếu
đang lưu hành, bằng 6.106.480 cổ phần, tương đương 61.064.800.000 VND
e) Các quỹ của doanh nghiệp
Mục đích trích lập và sử dụng các quỹ của doanh nghiệp
- Quỹ đầu tư phát triển được trích lập từ lợi nhuận sau thuế theo tỷ lệ 10% và được bổ sung
từ ưu đãi thuế thu nhập doanh nghiệp (miễn và giảm 50%) với mục đích là để chuẩn bị
nguồn cho các kế hoạch đầu tư phát triển trong tương lai của công ty.
- Quỹ dự phòng tài chính được trích lập từ lợi nhuận sau thuế theo tỷ lệ từ 5% đến 10% và
sẽ dừng lại khi bằng 25% vốn điều lệ với mục đích là bù đắp các khoản tổn thất, thiệt hại
bất ngờ do những nguyên nhân khách quan và bù lỗ trường hợp kinh doanh bị thua lỗ.
20
CÔNG TY CỔ PHẦN PIN ẮC QUY MIỂN NAM
THUYẾT MINH BÁO CÁO TÀI CHÍNH
Cho năm tài chính kết thúc vào ngày 31 tháng 12 năm 2007
6. THÔNG TIN BỔ SUNG CHO CÁC KHOẢN MỤC TRÌNH BÀY TRONG BẢNG BÁO
CÁO KẾT QUẢ HOẠT ĐỘNG KINH DOANH
6.1 Doanh thu bán hàng
Năm nay Năm trước
Doanh thu bán hàng 989.815.270.919 674.068.156.180

6.2 Các khoản giảm trừ doanh thu
Năm nay Năm trước
Hàng bán bị trả lại 5.160.400 17.545.216
6.3 Doanh thu thuần về bán hàng hóa và cung cấp dịch vụ
Năm nay Năm trước
Doanh thu thuần 989.810.110.519 674.068.156.180
6.4 Giá vốn hàng bán
6.5 Doanh thu hoạt động tài chính
Năm nay Năm trước
Lãi tiền gởi, tiền cho vay 765.918.385 1.263.295.111
Cổ tức, lợi nhuận được chia 36.000.000 53.000.000
Lãi chênh lệch tỷ giá đã thực hiện 1.604.162.219 405.656.015
Khác 220.784.908 3.617.696.066
Cộng 2.626.865.512 5.339.647.192
6.6 Chi phí tài chính
Năm nay Năm trước
Chi phí lãi vay 8.223.084.363 8.389.561.769
Chiết khấu thanh toán 26.687.201.658 8.055.557.726
Lỗ chênh lệch tỷ giá đã thực hiện 29.774.674 1.002.755.065
Lỗ chênh lệch tỷ giá chưa thực hiện 247.166.420 354.179.284
Chi phí tài chính khác - 631.578.526
Cộng 35.187.227.115 18.433.632.370
6.7 Thu nhập khác
Năm nay Năm trước
Thanh lý nhà xưởng 277 Bến Bình Đông 3.486.828.660 -
Thanh lý TSCĐ Xí nghiệp Pin Con Ó 200.000.000 -
Thu nhập khác 414.956.654 361.945.835
Cộng 4.101.785.314 361.945.835
Năm nay Năm trước
Giá vốn thành phẩm đã bán 851.896.666.025 583.486.330.443

21
CÔNG TY CỔ PHẦN PIN ẮC QUY MIỂN NAM
THUYẾT MINH BÁO CÁO TÀI CHÍNH
Cho năm tài chính kết thúc vào ngày 31 tháng 12 năm 2007
6.8 Chi phí khác
Năm nay Năm trước
Giá trị còn lại nhà xưởng 277 Bến Bình Đông 450.200.000 -
Chi phí thanh lý tài sản cố định 45.608.732 -
Chi phí khác 303.311.048 10.204.709
Cộng 799.119.780 10.204.709
6.9 Chi phí thuế thu nhập doanh nghiệp (TNDN) hiện hành
Năm nay Năm trước
Tổng lợi nhuận trước thuế theo kế toán 52.241.461.971 28.189.768.375
Các khoản điều chỉnh tăng/(giảm) lợi nhuận
kế toán để xác định lợi nhuận chịu thuế 560.431.371 -
Tổng thu nhập chịu thuế 52.801.883.342 28.189.768.375
Thuế suất thuế TNDN (28% * 50%) miễn thuế
Chi phí thuế TNDN hiện hành
Thuế TNDN phải nộp 7.392.263.668 -
6.10 Chi phí thuế thu nhập doanh nghiệp hoãn lại
Năm nay Năm trước
Chi phí thuế thu nhập doanh nghiệp hoãn
lại phát sinh từ các khoản chênh lệch tạm
thời phải chịu thuế (34.603.299) -
Tổng chi phí thuế thu nhập doanh nghiệp
hoãn lại (34.603.299) -
6.11 Lãi cơ bản trên 1 cổ phiếu
Năm nay Năm trước
Lợi nhuận kế toán sau thuế thu nhập doanh
nghiệp

44.883.801.602 28.189.768.375
Các khoản điều chỉnh tăng hoặc giảm lợi
nhuận kế toán để xác định lợi nhuận hoặc lỗ
phân bổ cho cổ đông sở hữu cổ phiếu phổ
thông: - -
Lợi nhuận hoặc lỗ phân bổ cho cổ đông sở
hữu cổ phiếu phổ thông
44.883.801.602 28.189.768.375
Cổ phiêu phổ thông đang lưu hành bình quân
trong kỳ
10.914.375 10.263.000
Lãi cơ bản trên 1 cổ phiếu 4.112 2.747
22
CÔNG TY CỔ PHẦN PIN ẮC QUY MIỂN NAM
THUYẾT MINH BÁO CÁO TÀI CHÍNH
Cho năm tài chính kết thúc vào ngày 31 tháng 12 năm 2007
7. THÔNG TIN BỔ SUNG CHO CÁC KHOẢN MỤC TRÌNH BÀY TRONG BÁO CÁO
LƯU CHUYỂN TIỀN TỆ
7.1 Các giao dịch không bằng tiền ảnh hưởng đến báo cáo lưu chuyển tiền tệ và các khoản tiền
do doanh nghiệp nắm giữ nhưng không được sử dụng
Năm nay Năm trước
Các khoản tiền lớn doanh nghiệp nắm giữ
nhưng không được sử dụng do có sự hạn chế
của pháp luật hoặc ràng buộc khác mà doanh
nghiệp phải thực hiện
- Các khoản tiền nhận ký quỹ, ký cược dài hạn 1.740.000.000 2.215.624.648
- kinh phí dự án - 38.768.650
8. THÔNG TIN KHÁC
8.1 Năm 2007, Công ty thanh lý đất và nhà xưởng tại 277 Bến Bình Đông Quận 8, TP. HCM. Tổng
trị giá thu được là 50.600.000.000 VND, trong đó, trị giá phần đất (không thuộc sở hữu của

Công ty) là 47.113.171.340 VND ; sau khi khấu trừ các chi phí liên quan, Công ty đã chuyển
nộp về Tổng Công ty Hóa Chất Việt Nam, đơn vị quản lý phần đất này, với số tiền còn lại là
46.667.857.217 VND.
8.2 Công ty đang có kế hoạch phát hành cổ phiếu tăng vốn điều lệ thêm 30.000.000.000 VND trong
các tháng đầu năm 2008.
8.3 Năm 2008, sau khi hoàn tất việc thuê đất tại Khu Công nghiệp Nhơn Trạch, tỉnh Đồng Nai, Công
ty sẽ xây dựng nhà máy. Dự kiến, nhà máy sẽ đi vào hoạt động vào cuối năm 2008.
Ngày 28 tháng 3 năm 2008
Kế toán trưởng Tổng Giám đốc
LÊ HỮU NGHỊ NGUYỄN THỊ KIM THẢO
23

×