Tải bản đầy đủ (.pdf) (12 trang)

Chương 10: Chọn dây dẫn từ tủ phân phối phân xưởng đên tủ động lực ppsx

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (163.83 KB, 12 trang )

Chương 10: Chọn dây dẫn từ tủ phân phối
phân xưởng đến tủ động lực
Chọn dây dẫn từ tủ phân phối PP1 đến Tủ động lực ĐL1A:
Ta có I
tt
=•54 A
Ta cũng tiến hành chọn các hệ số hiệu chỉnh
K
4
= 0.8
K
5
= 0.57. ( Do có 6 đường dây đi chung vào tủ
động PP1)
K
6
=K
7
=1
 K = 0.8*0.57 = 0.456
 K = 0.8*0.57 = 0.456
 I’
cp
=
46
.
0
154
= 334.8 A
Tra phụ lục tr 54,TL[3], ta chọn dây cáp có mã hiệu
4G120


Với Tiết diện F= 120mm
2
I
cp
= 343 A > 334.8A  thoã
r
o
= 0.153 /km.
Chọn dây dẫn từ tủ phân phối PP1 đến Tủ động lực ĐL2A:
Ta có I
tt
= 153.2 A
Ta cũng tiến hành chọn các hệ số hiệu chỉnh như ở trên.
 K = 0.46
 I’
cp
= 153.2/0.46 = 333 A
Tra phụ lục, ta chọn dây cáp có mã hiệu 4G120
Với Tiết diện F= 120mm
2
r
o
= 0.153 /km.
I
cp
= 343 A > 333A  thoã
Chọn dây dẫn từ tủ phân phối PP1 đến Tủ động lực ĐL3A:
Ta có I
tt
= 152.1 A

Ta cũng tiến hành chọn các hệ số hiệu chỉnh như ở trên.
 K = 0.46
 I’
cp
= 152.1/0.46 = 330.6 A
Tra phụ lục, ta chọn dây cáp có mã hiệu 4G120
Với Tiết diện F= 120mm
2
r
o
= 0.153 /km.
I
cp
= 343 A > 330.6A  thoã
Chọn dây dẫn từ tủ phân phối PP1 đến Tủ động lực ĐL4A:
Ta có I
tt
= 146.9 A
Ta cũng tiến hành chọn các hệ số hiệu chỉnh như ở trên.
 K = 0.46
 I’
cp
= 146.9.1/0.46 = 319.3 A
Tra phụ lục, ta chọn dây cáp có mã hiệu 4G120
Với Tiết diện F= 120mm
2
r
o
= 0.153 /km.
I

cp
= 343 A > 319.3A  thoã
Chọn dây dẫn từ tủ phân phối PP1 đến tủ CSA:
Ta có I
tt
= 32.6 A
Ta cũng tiến hành chọn các hệ số hiệu chỉnh như ở trên.
 K = 0.46
 I’
cp
= 32.6/0.46 = 70.8 A
Tra phụ lục, ta chọn dây cáp có mã hiệu 4G15
Với Tiết diện F= 15mm
2
r
o
= 1.15 /km.
I
cp
= 113 A > 70.8A  thoã.
Ta cũng tiến hành chọn dây cho các nhánh còn lại một cách
tương tự.
4.1.2.3 Chọn dây dẫn từ tủ phân phối chính đến tủ phân phối
xưởng:
Chọn dây từ tủ PPC đến tủ PP1:
I
tt
= 539.1 A
K
4

= 0.8
K
5
= 0.55
K
6
= K
7
= 1
 K= 0.8*0.5 = 0.4
 I’
cp
= 539/0.4 = 1347.9 A
Do trong phụ lục không có cáp 4 lõi nào có Icp > I’
cp
. Nên ta
chọn mỗi pha gồm 3 cáp một lõi: mã hiệu 3x(3x300)+300
Với +Tiết diện tổng cộng mỗi dây pha là 3x300mm
2
+ Tiết diện của dây trung tính là 300mm
2
+ r
op
= 0.02 /km.
+ r
0N
= 0.06/km.
+I
cp
= 3x565=1695A > 1347AĐạt

Ta sẽ chọn dây từ tủ PPC đến tủ PP2 một cách tương tự.
4.1.2.4 Chọn dây dẫn tư øtrạm BA tủ phân phối chính:
I
tt
= 1248 A
K
4
= 0.8
K
5
= 0.5
K6= K7 = 1
 K= 0.8*0.5 = 0.4
 I’
cp
=
56
.
0
1248
= 2228 A
Ta sẽ chọn mỗi pha gồm 3 cáp một lõi: mã hiệu
3x(3x500 )+500
Với +Tiết diện tổng cộng mỗi dây pha là 3x500mm
2
+ Tiết diện của dây trung tính là 500mm
2
+ r
op
= 0.0122 /km.

+ r
0N
= /km.
+I
cp
= 3x760=2280 A >2228A  Đạt
Sau khi chọn dây xong cho tất cả các nhánh trong nhà máy, ta
có bảng tổng kết kết quả chọn dây như bảng 4.1÷4.3
Qua phần chọn dây trê thì ta thấy tất cả các dây dẫn được
chọn đều thoã mãn điều kiện phát nóng ho phép. Tuy nhiên sang
phần 4.2 ta sẽ phải ki63m tra lại xem các dây dẫn đảchọn có thoã
mãn điều kiện sụt áp cho phép hay không. Nếu dây dẫn nào có sụt
áp lớn hơn giá trò sụt áp cho phép thì ta phải chọn lại dây dẫncó tiết
iện lớn hơn.
Bảng 4 1 Chọn dây dẫn từ tủ PP đến các tủ ĐL
Hệ số
K4=0.8
Dây dẫn chọnTên
nhóm
P
tt
(kW)
Q
tt
(kVAr)
I
tt
(A)
Dòng
đỉnh

nhọn
I
đn
(A)
K5 K
I'
cp
(A)

hiệu
Tiết
diện
F(mm²)
I
cp
r
0
(
/km)
L
(m)
ĐL1A
76.95 65.97 154 249.48 0.57 0.46 334.8 4G120 120 343 0.15 73
ĐL2A
86.62 48.07 153.2 437.58 0.57 0.46 333.0 4G120 120 343 0.15 25
ĐL3A
90.4 43.02 152.1 442.48 0.57 0.46 330.7 4G120 120 343 0.15 4
ĐL4A
85.08 45.9 146.9 428.89 0.57 0.46 319.3 4G120 120 343 0.15 37
CSA 14.53 15.78 32.59 0.57 0.46 70.8 4G15 15 113 1.15 71

ĐL1B
79.19 60.02 151 246.48 0.5 0.40 377.5 4G150 150 387 0.12 85
ĐL2B
78.16 59.3 149.1 244.56 0.5 0.40 372.7 4G150 150 387 0.12 59
ĐL3B
84.25 48.9 148 464.21 0.5 0.40 370.0 4G150 150 387 0.12 32
ĐL4B
89.35 49.51 155.2 510.07 0.5 0.40 388.0 4G150 150 387 0.12 13
ĐL5B
89.35 49.51 155.2 501.07 0.5 0.40 388.0 4G150 150 387 0.12 23
CSB 17 19.79 39.64 0.5 0.40 99.1 4G15 15 113 1.15 60
ĐL1C
27.8 18.69 50.9 128.53 0.5 0.40 127.3 4G25 25 144 0.73 61
ĐL2C
36.3 23.54 65.73 230.51 0.5 0.40 164.3 4G35 35 174 0.52 46
Bảng 4.2 Bảng chọn dây từ tủ PPC đến các tủ PP phân xưởng
P
tt
(kW)
Q
tt
(kVAr)
I
tt
(A)
Dòng
đỉnh
Hệ số
hiệu
I'

cp
(A)
Dây dẫn chọn
chỉnh nhọn
I
đn
(A)
K5 K Mã hiệu Tiết
diện
F(mm²)
I
cp
r
0
(/km)
302.2 185.9 539.1 0.5 0.4 1347.9 3x(3x300)+300 3x300 1695 0.02
426.2 279.9 774.7 0.5 0.4 1936.7 3x(3x400)+400 3x400 1986 0.02
Chọn dây từ trạm biến áp đên tủ PPC
Hệ số
hiệu
chỉnh
Chọn dây dẫn
P
tt
(kW)
Q
tt
(kVAr)
I
tt

(A)
Dòng
đỉnh
nhọn
I
đn
(A)
K5 K
I'
cp
(A)
Mã hiệu Tiết
diện
F(mm²)
I
cp
r
0
(/km)
692 442.5 1248 0.7 0.56 2228.6 3x(3x500)+500 3x500 2280 0.01
3Bảng chọn dây dẫn từ tủ ĐL đến thiết bò
K
4
=0.8 Dây dẫn được chọnTên
nhóm
Tên
thiết bò

hiệu
SL Dòng

đònh
mức
I
đm
(A)
I
tt
(A)
Dòng
đỉnh
nhọn
I
đn
(A)
K5 K
Dòng
hiệu
chỉnh
I'
cp
(A)

hiệu
F
(mm²)
I
cp
r
0


/km)
L
(m)
(2) (3) (4) (5) (6) (7) (8) (9) (10) (11) (12) (13) (14)
(15)
XƯỞNG A
Nhóm 1 (ĐL1A).
M. làm
sạch
12 1 21.7 21.7 108.5 0.50 0.4 54.3 4G10 10 67 1.83
10
Máy thổi
8 1 8.7
Motor
6 1 16.3
25.0
90.1 0.50 0.4 62.4 4G10 10 67 1.83
28
Máy thổi
8 1 8.7
Motor
6 1 16.3
25.0
90.1 0.50 0.4 62.4 4G10 10 67 1.83
24
M.nén khí
7 1 8.7
Máy thổi
9 1 7.0
15.7

50.4 0.50 0.4 39.2 4G2.5 2.5 41 7.41
14
Motor
6 2 16.3 32.6 195.4 0.50 0.4 81.4 4G15 15 113 1.15
20
Motor
6 2 16.3 32.6 195.4 0.50 0.4 81.4 4G15 15 113 1.15
18
Máy thổi
9 1 7.0
Máy thổi
8 1 8.7
Motor
6 1 16.3
32.0
97.1 0.50 0.4 79.9 4G15 15 113 1.15
24
Máy thổi
8 1 8.7
Motor
6 1 16.3
25.0
90.1 0.50 0.4 62.4 4G10 10 67 1.83
28
M. làm
sạch
12 1 21.7 21.7 108.5 0.80 0.4 54.3 4G6 6 55 3.08
10
Tổng nhóm:
17 154.0 249.5 0.80 0.4 334.8 4G120 120 343 0.153

73
Nhóm 2
(ĐL2A),
(2) (3) (4) (5) (6) (7) (8) (9) (10) (11) (12) (13) (14)
(15)
Quạt hút
1 1 17.1 17.1 85.5 0.52 0.4 41.1 4G4 4 53 4.61 9
Quạt hút
1 1 17.1 17.1 85.5 0.52 0.4 41.1 4G4 4 53 4.61 15
Máy hấp
2 1 8.4
Motor
6 1 16.3
24.7
89.8 0.52 0.4 59.4 4G10 10 67 1.83 17
Máy hấp
2 2 8.4 16.9 50.6 0.52 0.4 40.6 4G2.5 2.5 41 7.41 10
Máy ép
3 1 66.1 66.1 330.7 0.52 0.4 159.0 4G35 35 174 0.524 8
Máy sấy
4 1 17.9 17.9 89.4 0.52 0.4 43.0 4G4 4 53 4.61 17
Máy sấy
5 1 25.3 25.3 126.6 0.52 0.4 60.9 4G10 10 67 1.83 11
Tổng nhóm:
9 153.2 437.6 0.52 0.4 333.0 4G120 120 343 0.153 25
Nhóm 3 (ĐL3A).
Quạt hút
1 1 17.1
Máy
hấp 2 1 8.4

25.5
93.9 0.52 0.4 61.4 4G15 15 113 1.15 8
Máy sấy
4 1 17.9 17.9 89.4 0.52 0.4 43.0 4G4 4 53 4.61 21
Máy sấy
4 1 17.9 17.9 89.4 0.52 0.4 43.0 4G4 4 53 4.61 16
Máy sấy
4 1 17.9 17.9 89.4 0.52 0.4 43.0 4G4 4 53 4.61 8
Máy ép
11 1 67.5 67.5 337.7 0.52 0.4 162.3 4G35 35 174 0.524 16
Máy hấp
4 2 8.4 16.9 50.6 0.52 0.4 40.6 4G2.5 2.5 41 7.41 13
Quạt hút
2 1 17.1 17.1 85.5 0.52 0.4 41.1 4G2.5 2.5 41 7.41 4
Tổng nhóm:
9 152.1 442.5 0.52 0.4 330.7 4G120 120 343 0.153 4
Nhóm 4 (ĐL4A).
(2) (3) (4) (5) (6) (7) (8) (9) (10) (11) (12) (13) (14)
(15)
Quạt hút
1 1 17.1 17.1 85.5 0.50 0.4 42.7 4G4 4 53 4.61 12
Quạt hút
1 1 17.1 17.1 85.5 0.50 0.4 42.7 4G4 4 53 4.61 19
Máy hấp
2 2 8.4 16.9 50.6 0.50 0.4 42.2 4G4 4 53 4.61 13
Máy xay
10 1 62.7 62.7 313.4 0.50 0.4 156.7 4G35 35 174 0.524 6
Motor
6 1 16.3 16.3 81.4 0.50 0.4 40.7 4G2.5 2.5 41 7.41 16
Máy sấy

4 1 17.9 17.9 89.4 0.50 0.4 44.7 4G4 4 53 4.61 19
Máy sấy
4 1 17.9 17.9 89.4 0.50 0.4 44.7 4G4 4 53 4.61 12
Máy sấy
5 1 25.3 25.3 126.6 0.50 0.4 63.3 4G10 10 67 1.83 8
Tổng nhóm:
9 146.9 428.9 0.50 0.4 319.3 4G120 120 343 0.153 37
Nhóm 5(CSA)
41.08 0.57 0.46 70.8 4G15 15 113 1.15 71
XƯỞNG B
Nhóm 1 (ĐL1B).
M. làm
sạch
10 1 21.7
21.7 108.5 0.45 0.4 60.3 4G10 10 67 1.83 7
Máy thổi
7 1 8.1
Máy thổi
8 2 7.0
22.1 54.5 0.45 0.4 61.5 4G10 10 67 1.83 18
Motor
5 2 16.3 32.6 97.7 0.45 0.4 90.4 4G15 15 113 1.15 18
Máy sấy
4 1 17.9 17.9 89.4 0.45 0.4 49.7 4G6 6 55 3.08 20
Máy sấy
4 1 17.9 17.9 89.4 0.45 0.4 49.7 4G6 6 55 3.08 25
Motor
5 2 16.3 32.6 97.7 0.45 0.4 90.4 4G15 15 113 1.15 14
(2) (3) (4) (5) (6) (7) (8) (9) (10) (11) (12) (13) (14)
(15)

Máy thổi
7 1 8.1
Máy thổi
8 1 7.0
Motor
5 1 16.3
31.4 96.5 0.45 0.4 87.2 4G15 15 113 1.15
18
Máy sấy
4 1 17.9 17.9 89.4 0.45 0.4 49.7 4G6 6 55 3.08
20
M. làm
sạch
10 1 21.7
21.7 108.5 0.45 0.4 60.3 4G10 10 67 1.83
12
Tổng nhóm:
15 151.0 246.5 0.45 0.4 377.5 4G150 150 387 0.124
85
Nhóm 2 (ĐL2B).
M. làm
sạch
10 1 21.7 21.7 108.5 0.50 0.4 54.3 4G6 6 55 3.08
7
Máy
thổi 8 2 7.0
Motor
5 1 16.3
30.3
95.4 0.50 0.4 75.8 4G15 10 113 1.15

26
Máy thổi
7 2 8.1
Motor
5 1 16.3
32.5
97.6 0.50 0.4 81.2 4G15 10 113 1.15
18
Máy sấy
4 1 17.9 17.9 89.4 0.50 0.4 44.7 4G4 4 53 4.61
20
Motor
5 2 16.3 32.6 97.7 0.50 0.4 81.4 4G15 15 113 1.15
13
Máy sấy
4 1 17.9 17.9 89.4 0.50 0.4 44.7 4G6 55 3.08
15
Máy sấy
4 1 17.9 17.9 89.4 0.50 0.4 44.7 4G6 6 55 3.08
21
Motor
5 1 16.3
M. nén khí
6 1 10.9
27.1
92.2 0.50 0.4 67.8 4G15 15 113 1.15
19
Máy thổi
7 2 8.1 16.2 48.6 0.50 0.4 40.5 4G4 4 53 4.61
11

Tổng nhóm:
16 149.1 244.6 0.50 0.4 372.7 4G150 150 387 0.124
59
Nhóm 3 (ĐL3B)
Quạt hút
1 1 19.5 19.5 97.7 0.52 0.4 47.0 4G4 4 53 4.61
2
Quạt hút
1 1 19.5 19.5 97.7 0.52 0.4 47.0 4G4 4 53 4.61
10
(2) (3) (4) (5) (6) (7) (8) (9) (10) (11) (12) (13) (14)
(15)
Máy hấp
2 2 12.7 25.3 76.0 0.52 0.4 60.9 4G10 10 67 1.83
10
Máy xay
9 1 70.3 70.3 351.3 0.52 0.4 168.9 4G35 35 174 0.524
9
Máy hấp
2 2 12.7 25.3 76.0 0.52 0.4 60.9 4G10 10 67 1.83
10
Quạt hút
1 1 19.5 19.5 97.7 0.52 0.4 47.0 4G4 4 53 4.61
11
Quạt hút
1 1 19.5 19.5 97.7 0.52 0.4 47.0 4G4 4 53 4.61
2
Tổng nhóm:
9 148.0 464.2 0.52 0.4 370.0 4G150 150 387 0.124
32

Nhóm 4 (ĐL4B)
Quạt hút
1 1 19.5 19.5 97.7 0.54 0.4 45.2 4G4 4 53 4.61
2
Máy hấp
2 2 12.7 25.3 76.0 0.54 0.4 58.6 4G10 10 67 1.83
9
Máy ép
3 1 80.4 80.4 402.2 0.54 0.4 186.2 4G50 50 205 0.367
10
Máy hấp
2 2 12.7 25.3 76.0 0.54 0.4 58.6 4G10 10 67 1.83
10
Quạt hút
1 1 19.5 19.5 97.7 0.54 0.4 45.2 4G4 4 53 4.61
10
Quạt hút
1 1 19.5 19.5 97.7 0.54 0.4 45.2 4G4 4 53 4.61
2
ång nhóm:
8 155.2 501.1 0.54 0.4 386.8 4G150 150 387 0.124
13
Nhóm 5 (ĐL5B).
Máy ép
3 1 80.4 80.4 402.2 0.57 0.5 176.4 4G50 50 205 0.367
8
Máy hấp
2 2 12.7 25.3 76.0 0.57 0.5 55.5 4G10 10 67 1.83
19
Quạt hút

1 1 19.5 19.5 97.7 0.57 0.5 42.8 4G4 4 53 4.61
17
Máy hấp
2 1 12.7
Quạt hút
1 1 19.5
32.2
110.3 0.57 0.5 70.6 4G15 10 113 1.15
12
Máy hấp
2 1 12.7
Quạt hút
1 1 19.5
32.2
110.3 0.57 0.5 70.6 4G15 10 113 1.15
7
ång nhóm:
8 155.2 501.1 0.57 0.5 386.8 4G150 150 387 0.124
23
Nhóm 6(CSB)
42.6 0.5 0.40 99.1 4G15 15.00 113 1.15
60
XƯỞNG C
Nhóm 1(ĐL1C)
(2) (3) (4) (5) (6) (7) (8) (9) (10) (11) (12) (13) (14)
(15)
Quạt lò rèn
2 1 10.5
Máy cắt
1 2 15.4

41.3
102.8 0.45 0.4 114.6 2x16 16 136 1.15
15
Bàn
Tnghiệm
4 1 16.3 16.3 16.3 0.45 0.4 45.2 4G4 4 53 4.61
21
Máy mài
đá
5 1 7.0
Bể ngâm
3 1 11.9
19.0
47.0 0.45 0.4 52.6 4G6 6 55 3.08
17
Máy mài
thô
7 2 5.1
Máy mài
tròn
10 1 11.9
22.2
64.8 0.45 0.4 61.7 4G10 10 67 1.83
35
Máy phay
8 1 16.3 16.3 81.4 0.45 0.4 45.2 4G10 10 67 1.83
17
Khoan
đứng
11 1 11.9

Máy mài
tròn
10 1 11.9
23.9
71.6 0.45 0.4 66.3 4G10 10 67 1.83
27
Khoan
đứng
11 1 11.9
Máy mài
đá
5 1 7.0
19.0
66.7 0.45 0.4 52.6 4G6 6 55 3.08
29
Máy phay
8 1 16.3 16.3 81.4 0.45 0.4 45.2 4G10 10 67 1.83
17
Khoan bàn
9 3 5.2 15.7 36.7 0.45 0.4 43.7 2x4 4 63 4.61
35
Máy mài
đá
5 1 7.0
Tủ sấy
6 2 7.0
21.1
49.1 0.45 0.4 58.5 4G10 10 67 1.83
21
Quạt lò rèn

2 1 10.5
Máy cắt
1 2 15.4
41.3
102.8 0.45 0.4 114.6 2x16 16 136 1.15
15
ổng nhóm:
24 50.9 128.2 0.45 0.4 127.3 4G25 25 144 0.727
61
Nhóm 2 (ĐL2C).
(2) (3) (4) (5) (6) (7) (8) (9) (10) (11) (12) (13) (14)
(15)
Máy tiện
13 1 35.1 35.1 175.3 0.50 0.4 87.7 4G15 15 113 1.15 10
Máy tiện
13 1 35.1 35.1 175.3 0.50 0.4 87.7 4G15 15 113 1.15 21
Máy sọc
14 3 7.0 21.0 147.2 0.50 0.4 52.6 4G4 4 53 4.61 21
Máy cạo
15 2 8.5 17.0 51.1 0.50 0.4 42.6 2x2.5 2.5 48 7.41 23
Lò luyện
khuôn
16
2 9.4 18.7 56.1 0.50 0.4 46.8 4G4 4 53 4.61 25
Quạt lò đúc
17 3 6.1 18.2 42.4 0.50 0.4 45.5 2x4 4 63 4.61 29
Máy tiện
12 1 30.4 30.4 152.0 0.50 0.4 76.0 4G15 15 113 1.15 13
Máy cạo
15 1 8.5

Quạt lò đúc
17 1 10.5
19.0
61.0 0.50 0.4 47.5 2x4 10 63 4.61 10
Tổng nhóm:
15 65.7 230.5 0.50 0.4 164.3 4G35 35 174 0.524 46

×