Tải bản đầy đủ (.pdf) (6 trang)

ĐỀ KIỂM TRA HKII – MÔN VẬT LÝ 12 Nội dung đề số : 121 pptx

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (186.95 KB, 6 trang )

ĐỀ KIỂM TRA HKII – MÔN VẬT LÝ 12
Nội dung đề số : 121
1). Công thoát electrôn của một kim loại là A = 4 eV, giơi hạn quang điện của kim loại
này là( h = 6,625.10
-34
Js, c = 3.10
8
m/s)
A). m

25,0 . B). m

28,0 . C). m

4,0 . D).
m

31,0 .
2). Chọn câu phát biểu sai.
A). Nước và thủy tinh hấp thụ mạnh tia tử ngoại. B). Tia
hồng ngoại có khả năng dâm xuyên rất nạnh. C). Tia
hồng ngoại và tia tử ngoại có bản chất sóng điện từ. D). Tác dụng nổi bật của tia hồng
ngoại là tác dụng nhiệt.k
3). Chọn câu trả lời đúng. Trong máy ảnh, khoảng cách từ vật kính đến phim ảnh:
A). Phải luôn luôn lớn hơn tiêu cự của vật kính. B). Phải lớn hơn và có thể bằng
tiêu cự của vật kính. C). Phải
bằng tiêu cự của vật kính. D). Phải luôn luôn nhỏ hơn tiêu
cự của vật kính.
4). Phát biểu nào sau đây là đúng : Vân tối là tập hợp các điểm có
A). hiệu khoảng cách đến hai nguồn bằng một số nguyên lần bước sóng .
B). hiệu đường đi ánh sáng đến


hai nguồn bằng nửa số lẽ lần bước sóng .
C). hiệu khoảng cách đến hai nguồn bằng nửa số lẽ lần
bước sóng.
D). hiệu đường đi ánh sáng đến hai nguồn bằng một số
nguyên lần bước sóng.
5). Bước sóng trong chân không của ánh sáng đỏ là 0,75m.Thì bước sóng của ánh
sáng đó trong thủy tinh có giá trị nào sau đây. (Biết chiết suất của thủy tinh đối với ánh
sáng đỏ là n =1,5).
A). m


25,1

. B). m


75,0

. C). m


00,1

. D).
m


50,0

.

6). Chọn câu sai khi nói về quang phổ vạch:
A). Quang phổ vạch phát xạ có dạng những vạch màu riêng rẽ trên nền tối.
B).
Quang phổ vạch phát xạ có dạng những vạch tối riêng rẽ trên nền quang phổ liên tục.
C).
Quang phổ vạch phát xạ do các khí hay hơi ở áp suất thấp bị kích thích phát sáng phat ra.
D).
Mỗi nguyên tố hóa học ở dạng khí hay hơi nóng sáng ở áp suất thấp có quang phổ vạch
phát xạ đặc trưng riêng cho nguyên tố đó.
7). Mắt không có tật là mắt
A). khi điều tiết, có tiêu điểm nằm trên võng mạc. B). khi
điều tiết, có tiêu điểm nằm trước võng mạc. C). khi
không điều tiết, có tiêu điểm nằm trên võng mạc. D). khi không điều tiết, có tiêu
điểm nằm trước võng mạc.
8). Một người viễn thị khi không dùng kính nhìn rõ vật từ khoảng cách 1/3 m; khi dùng
kính nhìn rõ vật từ khoảng cách ¼ m. Kính người đó có độ tụ bao nhiêu?
A). -0,75điôp B). -1điôp C). 0,75điôp D). 1điôp
9). Một kính lúp có độ tụ D = 20điôp. Kính này có độ bội giác G
¥
bằng bao nhiêu? Biết
khoảng nhìn rõ ngắn nhất là Đ = 25cm.
A). 5 B). 2,5 C). 1,25 D). 4
10). Một mắt cận thị có điểm cưc cận cách mắt 11cm và điểm cực viễn cách mắt 51cm.
Để sửa tật mắt có thể nhìn thấy vật ở rất xa thì phải mang kính gì? Độ tụ bao nhiêu?
(Kính đeo cách mắt 1cm.)
A). Kính phân kỳ, độ tụ D = - 1điôp. B). Kính hội tụ , độ tụ D = 2điôp.
C).
Kính hội tụ , độ tụ D = 1điôp. D). Kính phân kỳ, độ tụ D = -
2điôp.
11). Chọn câu trả lời đúng khi nói về vai trò của vật kính và thị kính của kính hiển vi :

A). Vật kính tạo ra ảnh thật rất lớn của vật cần quan sát, thị kính dùng như kính lúp
để quan sát ảnh nói trên.
B). Thị kính tạo ra ảnh ảo rất lớn của vật cần quan sát, thị kính dùng như kính lúp
để quan sát ảnh nói trên.
C). Vật kính tạo ra ảnh ảo rất lớn của vật cần quan sát, thị kính dùng như kính lúp
để quan sát ảnh nói trên.
D). Thị kính tạo ra ảnh thật rất lớn của vật cần quan sát, vật kính dùng như kính lúp
để quan sát ảnh nói trên.
12). Đặt vật cách thấu kính hội tụ 12cm, ta thu được ảnh thật cao gấp 3 lần vật. Tính
tiêu cự của thấu kính.
A). Thiếu dữ kiện để tính. B). f = -9cm. C). f =
18 cm. D). f = 9 cm.
13). Đặt vật AB song song với màn ảnh, cách màn 80 cm. Di chuyển thấu kính giữa vật
và màn thu được một vị trí duy nhất của thấu kính cho ảnh rõ nét trên màn. Tính tiêu cự
của thấu kính.
A). Thiếu dữ kiện để tính. B). f = 20 cm. C). f =
40 cm. D). f = 80 cm.
14). Độ phóng đại của vật kính của kính hiển vi là k
1
= -30. Nếu tiêu cự của thị kính f
2

= 2cm và khoảng nhìn rõ ngắn nhất Đ = 25 cm thì độ bội giác của kính hiển vi đó là bao
nhiêu?
A). G = 60 lần B). G = 375 lần. C). G = 75lần. D). G =
750 lần.
15). Máy quang phổ là ứng dụng của hiện tượng
A). khúc xạ ánh sáng. B). tán sắc ánh sáng. C). quang điện. D). giao
thoa ánh sáng.
16). Một kính hiển vi gồm vật kính có tiêu cự f

1
= 6mm và thị kính có tiêu

cự f
2
=
25mm. Một vật sáng đặt cách vật kính một đoạn 6,2mm vuông góc với trục chính. Điều
chỉnh ngắm chừng ở vô cực, khoảng cách giữa vật kính và thị kính trong trường hợp này
là bao nhiêu?
A). 192mm B). 211mm C). 161mm D).
152mm
17). Khi nhìn vào các bong bóng xà phòng bị ánh sáng mặt trời chiếu vào ta thấy có
những vân màu sặc sỡ. Đó là kết quả của hiện tượng nào sau đây.
A). Hiện tượng tán sắc và giao thoa ánh sáng. B). Hiện tượng phản xạ toàn
phần.
C). Hiện tượng khúc xạ ánh sáng. D). Hiện
tượng phản xạ ánh sáng.
18). Thí nghiệm Iâng về giao thoa ánh sáng, khoảng cách giữa hai khe 0,6(mm),
khoảng cách từ hai khe đến màn ảnh là 2 (m). Trên màn quan sát được 15 vân sáng,
khoảng cách giữa vân đầu và cuối là 2,8 (cm) . Tìm bước sóng ánh sáng trong thí nghiệm
trên.
A). m


56,0

. B). m


54,0


. C). m


60,0

. D).
m


62,0

.
19). Quang phổ liên tục của một nguồn sáng
A). không phụ thuộc vào nhiệt độ của nguồn sáng. B). phụ
thuộc vào nhiệt độ và bản chất của nguồn. C). chỉ
phụ thuộc vào nhiệt độ của nguồn. D). chỉ phụ thuộc vào bản chất
của nguồn.
20). Chọn cách sắp xếp đúng theo thứ tự tăng dần của tần số
A). tia tử ngoại tia,tia hồng ngoại, ánh sáng nhìn thấy, Rơnghen. B). ánh
sáng nhìn thấy, tia hồng ngoại, tia tử ngoại tia Rơnghen. C). tia
hồng ngoại, ánh sáng nhìn thấy, tia tử ngoạitia, Rơnghen. D). tia
hồng ngoại, tia tử ngoại, ánh sáng nhìn thấy, tia Rơnghen.
21). Chọn câu sai:
A). Mỗi phôtôn bị hấp thụ truyền hoàn toàn năng lượng của nó cho một electrôn.
B).
Thuyết lượng tử do Plăng đề xướng.
C). Các định luật quang điện
hòan tòan phù hợp với tính chất sóng của ánh sáng.
D). Anhxtanh cho rằng ánh sáng gồm những hạt riêng biệt

gọi là phôtôn.
22). Phản ứng hạt nhân không tuân theo định luật bảo tòan
A). số khối. B). năng lượng. C). khối lượng D). động
lượng.
23). Chọn câu sai. Tia gamma
A). có khả năng đâm xuyên mạnh. B). có
bước sóng lớn hơn tia Rơnghen.
C). không bị lệch trong điện trường hoặc từ trường. D). gây
nguy hại cho cơ thể.
24). Trong phản ứng hạt nhân XPAl 
30
15
27
13

thì X là
A). pôzitôn. B). electrôn. C). prôtôn. D).
nơtrôn.
25). Chọn câu đúng. Giới hạn quang điện phụ thuộc vào
A). hiệu điện thế giữa anôt và catôt. B). điện trường giữa anôt và
catôt.
C). bản chất kim loại. D). bước sóng ánh sáng chiếu vào
catôt.
26). Điều nào sau đây là không đúng khi nói về hoạt động của nhà máy điện nguyên tử.
A). Các thanh urani trong lò phản ứng phải đặt trong chất khác như nước nặng ,
than chì…
B). Quá trình phân hạch có điều khiển nên không thải ra chất phóng xạ làm ô
nhiễm môi trường .
C). Phải có các thanh điều khiển để phản ứng hạt nhân dây chuyền xãy ra ở mức
tới hạn .

D). Chất tải nhiệt chuyển nhiệt năng của lò phản ứng cung cấp cho nồi sinh hơi.
27). Một hạt nhân mẹ ban đầu đứng yên tự động phóng xạ tạo hạt

và hạt nhân con .
Thì điều nào sau đây là đúng khi nói về hướng và độ lớn vận tốc của hạt

và hạt nhân
con :
A). Ngược hướng ; độ lớn tỉ lệ thuận với khối lượng. B). Cùng
hướng ; độ lớn tỉ lệ nghịch với khối lượng. C).
Ngược hướng ; độ lớn tỉ lệ nghịch với khối lượng. D). Cùng hướng ; độ lớn tỉ lệ
thuận với khối lượng.
28). Một hạt nhân X
A
Z
sau khi phóng xạ biến thành hạt nhân Y
A
Z 1
. Đó là phóng xạ
A).


. B).. C).


. D).

.
29).
2

c
MeV
là đơn vị đo
A). khối lượng. B). trọng lượng. C). động lượng. D). năng
lượng.
30). Quá trình biến đổi từ U
238
92
thành Pb
206
82
chỉ xảy ra phóng xạ




. Số lần
phóng xạ  và



lần lượt là
A). 8 và 6. B). 6 và 8. C). 8 và 10 D). 10 và
6.
31). Trong 10s, số electrôn đến được anôt của tế bào quang điện là 3.10
16
. Cường độ
dòng quang điện lúc này là
A). 0,48 A. B). 4,8 mA. C). 0,48 mA. D). 4,8
A.

32). Giới hạn quang điện của kẽm là m

36,0 , công thoát của kẽm lớn hơn natri 1,4
lần.Giới hạn quang điện của natri là
A). 0,504 m. B). 5,04 m. C). 0,504 mm. D). 0,504
m

.
33). Biết chu kỳ bán rã của I
131
53
là 8 ngày đêm. Nếu nhận được 100 g chất này thì sau
8 tuần lễ còn
A). 0,87 g B). 7,8g C). 0,78g D). 8,7 g
34). Hạt nhân nguyên tử C
14
6

A). 8 prôtôn và 6 electrôn. B). 6 prôtôn và 14 nuclôn.
C). 8 prôtôn và 6 nơtrôn. D). 6 prôtôn và 8 nơtrôn.
35). Chiếu ánh sáng có m


42,0

vào catôt của tế bào quang điện thì phải dùng hiệu
điện thế hãm U
h
= 0,96V. Công thoát của kim loại làm catôt là ( h = 6,625.10
-34

Js, c =
3.10
8
m/s)
A). 3 eV. B). 2 eV. C). 1,5 eV. D). 1,2
eV.
36). Chọn câu sai: Các tia có cùng bản chất là
A). tia hồng ngoại và tia

B). tia

và tia hồng ngoại.
C). tia Rơn ghen và tia

. D). tia


và tia âm cực.
37). Phản ứng hạt nhân nào sau đây là phản ứng thu năng lượng.
A). Nhiệt hạch. B). Tách hạt nhân thành các
nuclon .
C). Phân hạch . D). Sự phóng xạ.
38). Pin quang điện hoạt động dựa vào hiện tượng nào dưới đây :
A). Hiện tượng quang hợp. B). Hiện tượng quang điện.
C). Hiện tượng quang hóa . D). Hiện tượng quang dẫn .
39). Tia tử ngoại là bức xạ không nhìn thấy có bước sóng
A). ngắn hơn bước sóng của ánh sáng tím. B). dài hơn bước sóng ánh sáng
tím. C). dài
hơn bước sóng tia đỏ. D). nằm trong khoảng từ m


04
đến m

76,0 .
40). Trong quang phổ của nguyên tử hyđrô, các vạch

,

,

,

trong dãy Banme có
bước sóng nằm trong khoảng bước sóng của
A). tia Rơnghen. B). tia hồng ngoại C). ánh sáng nhìn thấy. D). tia tử
ngoại.
ĐÁP ÁN
ĐỀ KIỂM TRA HKII – MÔN VẬT LÝ 12
Mã số đề : 121



01. ; - - - 11. ; - - - 21. - - = - 31. - -
= -

02. - / - - 12. - - - ~ 22. - - = - 32. - -
- ~

03. - / - - 13. - / - - 23. - / - - 33. - -
= -


04. - / - - 14. - / - - 24. - - - ~ 34. - -
- ~

05. - - - ~ 15. - / - - 25. - - = - 35. - /
- -

06. - / - - 16. - / - - 26. - / - - 36. - /
- -

07. - - = - 17. ; - - - 27. - - = - 37. - /
- -

08. - - - ~ 18. - - = - 28. - - = - 38. - -
- ~

09. ; - - - 19. - - = - 29. ; - - - 39. ; -
- -

10. - - - ~ 20. - - = - 30. ; - - - 40. - -
= -

×