Trang 1/3 - Mã đề thi 486
SƠ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
NGHỆ AN
TRƯỜNG THPT HỒNG MAI
ĐỀ THI TRẮC NGHIỆM 1TIẾT
MƠN VẬT LÍ 12NC KÌ II
Mã đề thi 486
Họ, tên thí sinh: lớp
Câu 1: Bước sóng của các vạch trong vùng nhìn thấy của quang phổ hiđrơ là 0,656
m; 0,486
m; 0,434
m
và 0,410
m. Bước sóng dài nhất của vạch trong dãy Pa- sen là
A. 1,875
m B. 1,965
m C. 1,675
m D. 1,685
m
Câu 2: Sắp xếp nào sau đây theo đúng trật tự tăng dần của bước sóng?
A. chàm, da cam, hồng ngoại, sóng vơ tuyến. B. sóng vơ tuyến, hồng ngoại, chàm, da cam.
C. da cam, chàm, hồng ngoại, sóng vơ tuyến. D. chàm, da cam, sóng vơ tuyến, hồng ngoại.
Câu 3: Giả sử ngun tử của một ngun tố chỉ có 6 mức năng lượng thì quang phổ của ngun tố này có
nhiều nhất bao nhiêu vạch phổ?
A. 14 B. 9 C. 15 D. 5
Câu 4: Cuộn sơ cấp của một máy biến thế có N
1
= 1000 vòng, cuộn thứ cấp có N
2
=2000 vòng. Hiệu điện thế
hiệu dụng của cuộn sơ cấp là U
1
= 110 V và của cuộn thứ cấp khi để hở là U
2
= 216 V. Tỷ số giữa điện trở thuần
và cảm kháng của cuộn sơ cấp là:
A. 0,19. B. 1,2. C. 0,15. D. 0,1.
Câu 5: Trong tế bào quang điện, cường độ của dòng quang điện bão hòa:
A. tỉ lệ với năng lượng của phơtơn ánh sáng kích thích B. càng lớn thì cường độ chùm ánh sáng kích
thích càng nhỏ
C. tỉ lệ với số phơtơn ánh sáng đập vào catốt trong mỗi giây D. phụ thuộc vào bản chất của kim loại làm
catốt
Câu 6: : Quang phổ gồm một dải màu từ đỏ đến tím là
A. quang phổ vạch phát xạ B. quang phổ đám
C. quang phổ liên tục D. quang phổ vạch hấp thụ
Câu 7: Phát biểu nào sau đây là sai về quang phổ?
A. Quang phổ vạch phát xạ và hấp thụ đều được ứng dụng trong phép phân tích quang phổ.
B. Khi chiếu ánh sáng trắng qua một đám khí (hay hơi) ta ln thu được quang phổ vạch hấp thụ của khí
(hay hơi) đó.
C. Vị trí các vạch sáng trong quang phổ vạch phát xạ của một ngun tố sẽ thay thế bằng các vạch tối trong
quang phổ vạch hấp thụ của chính một ngun tố đó.
D. Mỗi ngun tố hóa học đều có quang phổ vạch đặc trưng cho ngun tố đó.
Câu 8: Cho mạch RLC mắc nối tiếp, R là một một biến trở, cuộn day thuần cảm với Z
C
Z
L
. Giả sử hiệu điện
thế hiệu dụng hai đầu đoạn mạch là U, và tần số dòng điện trong mạch khơng đổi. Khi thay đổi R để cơng suất
của đoạn mạch cực đại thì;
A. Hệ số cơng suất cos
=1. B. Giá trị biến trở là (Z
L
+Z
C
).
C. Cơng suất cực đại bằng U
2
/(2R). D. Cơng suất cực đại bằng U
2
/ R.
Câu 9: Chọn câu Đúng. Cường độ của chùm sáng đơn sắc truyền qua mơi trường hấp thụ
A. giảm theo tỉ lệ nghịch với độ dài đường đi của tia sáng. B. giảm tỉ lệ với bình phương độ dài đường
đi của tia sáng.
C. giảm tỉ lệ với độ dài đường đi của tia sáng. D. giảm theo định luật hàm số mũ của độ dài đường
đi của tia sáng.
Câu 10: Một mạch dao động LC có C=500 pF và cuộn cảm ứng với độ tự cảm L= 0,2 mH. Lúc t= 0 điện áp
của tụ đạt cực đại U
0
= 1,5 V. Lấy
2
= 10. Điện tích của tụ điện có phương trình là
A. q= 7,5. 10
-10
cos(10
6
t) (C ) B. q= 5,7. 10
-10
cos(10
6
t) (C )
C. q= 7,5. 10
-10
cos(10
6
t-
/2) (C ) D. q= 7,5. 10
-9
cos(10
6
t +
) (C )
Câu 11: Trong một hộp kín có chứa 2 trong 3 phần tử R,L,C mắc nối tiếp. Biết rằng hiệu điện thế ở hai đầu
hộp kín sớm pha
/3 so với cường độ dòng điện. Trong hộp kín chứa
A. R,C với Z
C
< R B. R,L với Z
L
< R C. R,L với Z
L
>R D. R,C với Z
C
> R
Trang 2/3 - Mã đề thi 486
Câu 12: Trong thí nghiệm Iâng về giao thoa ánh sáng, khoảng cách từ vân sáng bậc 4 đến vân sáng bậc 5 ở hai
bên trung tâm là 13,5 mm. Vân tối thứ 3 (tính từ vân sáng trung tâm) cách vân trung tâm là:
A. 2,57 mm. B. 3,57 mm. C. 2,75 mm. D. 3,75 mm.
Cõu 13: Giữa các điện áp hiệu dụng U
pha
và U
dây
của dòng điện ba pha trong cách mắc hình sao có mối liên hệ
nào?
A. U
pha
=U
dây
. B. U
pha
=1,5 U
dây
. C. U
pha
= 3 U
dây
. D. 3 U
pha
= U
dây
.
Câu 14: Trong quá trình lan truyền sóng điện từ trong không gian, véc tơ cường độ điện trường biến thiên tuần
hoàn với tần số f
1
, véc tơ cảm ứng từ biến thiên tuần hoàn với tần số f
2
thì:
A. f
1
= f
2
B. f
1
< f
2$
C. Chưa đủ dữ kiện để xác định D. f
1
> f
2
Câu 15: Trên màn ảnh đặt song song và cách xa hai nguồn S
1
và S
2
một khoảng D = 0,5m, người ta đo được bề
rộng của hệ vân gồm 16 vạch sáng bằng 4,5mm. Tần số sóng ánh sáng của các nguồn là f = 5.10
14
Hz. Khoảng
cách giữa hai nguồn sáng là
A. a = 1m B. a = 1,0mm C. a = 0,5mm D. a = 1,1mm
Câu 16: Mạch R,L,C mắc nối tiếp ( cuộn dây thuần cảm), được mắc vào nguồn cố định u = U
0
cos(
t
+
4
)(V), dòng điện trong mạch là i = I
0
cos
t (A). Biết R = 50
, LC
2
= 2. Cảm kháng và dung kháng của
mạch lần lượt là:
A. Z
L
= 75
và Z
C
= 25
B. Z
L
= 75
và Z
C
= 125
C. Z
L
= 25
và Z
C
= 75
D. Z
L
= 100
và Z
C
= 50
Câu 17: Đoạn mạch điện gồm cuộn dây mắc nối tiếp với tụ điện. Độ lệch pha giữa hiệu điện thế giữa hai đầu
cuộn dây, U
d
và dòng điện là
/3. Gọi hiệu điện thế giữa hai đầu tụ điện là U
C
, ta có U
C
= 3 U
d
. Hệ số công
suất của mạch điện bằng:
A. 0,87. B. 0,707. C. 0,25. D. 0,5.
Câu 18: Máy biến thế được gọi là máy giảm thế khi:
A. U
2
< U
1
, I
2
< I
1
B. U
2
< U
1
, I
2
> I
1
C. U
2
> U
1
, I
2
< I
1
D. U
2
> U
1
, I
2
> I
1
Câu 19: Cho c= 3.10
8
m/s và h= 6,625.10
-34
J.s. Phôtôn của ánh sáng vàng, có bước sóng
=0,58
m, mang
năng lượng
A. 3,43.10
-19
J. B. 2,14.10
-18
J. C. 2,14.10
-19
J. D. 3,43.10
-18
J.
Cõu 20: Một thấu kính mỏng hai mặt lồi có cùng bán kính R=0,5 m. Thấu kính làm bằng thủy tinh có chiết suất
đối với ánh sáng đỏ và tím lần lợt là n
đ
=1,5 và n
t
=1,54. Khoảng cách giữa hai tiêu điểm ảnh của thấu kính ứng
với ánh sáng đỏ và tím là:
A. 3,7cm. B. 2,3 cm. C. 1,8 cm. D. 1,08 cm.
Câu 21: Sau khi thực hiện thí nghiệm giao thoa ánh sáng đơn sắc trong không khí, nếu thay không khí bằng
môi trường chiết suất n >1 thì
A. khoảng cách vân tăng B. khoảng cách vân giảm
C. khoảng cách vân không đổi D. thiếu yếu tố để giải thích
Câu 22: Mạch dao động của máy thu vô tuyến có tụ điện gồm một cuộn cảm có độ tự cảm L= 40
H và một
tụ điện có điện dung thay đổi được. Cho c=3.10
8
m/s. Hỏi để thu được sóng điệm từ có bước sóng 140m thì
điện dung phải có giá trị là:
A. 129 pF. B. 141 pF. C. 138 pF. D. 133 pF.
Cõu 23: Hiệu điện thế giữa anốt và catốt của một ống Rơn ghen là 19 kV. Biết e=1,6.10
-19
C, c=3.10
8
m/s. và h=
6,625.10
-34
J.s. Bỏ qua động năng ban đầu của electron. Bước sóng nhỏ nhất của tia Rơn ghen do ống phát ra
là:
A. 65,37 pm. B. 55,73
m. C. 55,73 pm. D. 65,37
m.
Trang 3/3 - Mã đề thi 486
Câu 24: Một mạch dao động LC lí tưởng có điện tích cực đại trên mỗi bản tụ là Q
0
=
6
10.4
C, cường độ dòng
điện cực đại trong mạch là I
0
= 2
mA. Chu kì dao động điện từ trong mạch là:
A. 0,02 s B. 0,002 s C. 0,04 s D. 0,004 s
Câu 25: Trong một đoạn mạch điện xoay chiều chỉ có cuộn cảm thuần thì hiệu điện thế ở hai đầu đoạn mạch
A. Trễ pha
/2 so với cường độ dòng điện. B. Trễ pha
/4 so với cường độ dòng điện.
C. Sớm pha
/4 so với cường độ dòng điện. D. Sớm pha
/2 so với cường độ dòng điện.
Câu 26: Trong các vạch quang phổ của Hiđrô:
A. Cả A,B,C đều sai.
B. bước sóng lớn nhất của bức xạ trong dãy Ly man lớn hơn bước sóng bé nhất của bức xạ trong dãy Ban
me
C. bước sóng lớn nhất của bức xạ trong dãy Ly man bé hơn bước sóng bé nhất của bức xạ trong dãy
Pa sen
D. bước sóng lớn nhất của bức xạ trong dãy Ban me lớn hơn bước sóng lớn nhất của bức xạ trong dãy Pa
sen
Câu 27: Trong mạch điện xoay chiều tần số góc
chỉ gồm hai phần tử R và C mắc nối tiếp, gọi U,I là các giá
trị hiệu dụng của hiệu điện thế và dòng điện của mạch điện. Kết luận nào sau đây là sai?
A. Hiệu điện thế của mạch điện chậm pha hơn dòng điện. B. Công suất tiêu thụ của mạch điện
là UI.
C. Tổng trở của mạch điện là Z=
22
C
ZR
. D. I=
22
)(
CR
U
.
Câu 28: Mt mạch dao đng LC c điƯn dung C=6/
F . ĐiƯn áp cc đại trên tơ là U
0
=4,5 V và dòng điƯn cc
đại là I
0
=3 mA. Chu k dao dng cđa mạch điƯn là:
A. 9ms. B. 18ms. C. 0,9 ms. D. 1,8 ms.
Cu 29: Nhận xét nào dưới đây về tia tử ngoại là không đúng?
A. Tia tử ngoại tác dụng rất mạnh lên kính ảnh.
B. Tia tử ngoại là những bức xạ không nhìn thấy được, có tần số sóng nhỏ hơn tần số sóng của ánh sáng tím
C. Các hồ quang điện, đèn thuỷ ngân và những vật bị đung nóng trên 3000
0
C đều là những nguồn phát ra tia
tử ngoại rất mạnh.
D. Tia tử ngoại bị thuỷ tinh và nước hấp thụ rất mạnh.
Câu 30: Một mạch điện xoay chiều gồm R,L,C mắc nối tiếp, với R là biến trở. Thay đổi R khi R = R
1
thì công
suất tiêu thụ của mạch đạt cực đại. Lúc đó:
A. cường độ dòng điện tức thời trong mạch cùng pha với hiệu điện thế tức thời giữa 2 đầu mạch.
B. tổng trở của mạch đạt cực tiểu Z
min
= R
1
.
C. hệ số công suất của mạch cực đại
D. Cả A,B,C đều sai
HẾT