Tải bản đầy đủ (.pdf) (12 trang)

Chương VII: Ngành giun đốt ppsx

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (555.5 KB, 12 trang )

Chỉång VII
NGNH GIUN ÂÄÚT (ANNELIDA)
Cọ khong 7000 loi, âáy l nhọm âäüng váût âáưu tiãn trong hãû thäúng tiãún
họa cọ thãø xoang chênh thỉïc, xút hiãûn cạc hãû cå quan nhỉ hãû hä háúp, hãû váûn
âäüng chun họa. Cạc âàûc âiãøm âàûc trỉng cho cạc sinh vát trong ngnh l:
-
Cå thãø chia âäút.
-
Cọ thãø xoang chênh thỉïc.
-
Âa säú cọ hãû tưn hon, mäüt säú cọ hãû hä háúp.
-
Cå quan bi tiãút l háûu âån tháûn.
-
Hãû tháưn kinh cáúu tảo theo kiãøu báûc thang hay dảng chùi hảch trãn
háưu (hảch no), vng háưu, hai dáy tháưn kinh hay hai chøi tháưn kinh
bủng.
-
Trỉïng phán cạch xồõn äúc xạc âinh.
-
Cọ áúu trng âàûc trỉng l Trochophore.
Ngnh ny âỉåüc chia lm 2 ngnh phủ l:
-
Ngnh phủ khäng âai (Aclitellata)
-
Ngnh phủ cọ âai (Clitellata)
Âai hçnh thnh l do sỉû táûp trung cå quan sinh dủc åí mäüt âäút, åí âáy biãøu mä dáưy
lãn thnh âai v trỉïng nåí trỉûc tiãúp thnh con non.
I. Ngnh Phủ Khäng Âai (Aclitellata)
A. Låïp Giun Nhiãưu Tå Polychaeta
1. Âàûc âiãøm chung


Cå thãø dẻp theo hỉåïng lỉng bủng v chia lm ba pháưn.
Chỉång 7: Ngnh Giun âäút
98
+ Pháưn âáưu: gäưm cọ pháưn miãûng trỉåïc v pháưn quanh miãûng. Pháưn trỉåïc
miãûng cọ cạc cå quan cm giạc åí âáưu nhỉ màõt, anten, xục biãûn v cạc cirri. Pháưn
quanh miãûng do âäút thán thỉï nháút hay mäüt säú âäút thán trỉåïc tảo thnh. Pháưn
âáưu chè phạt triãøn åí mäüt säú
giun di âäüng v giun àn thët
(Nereidae, Syllidae,
Apphrotidae) v tiãu gim åí
nhỉỵng loi säúng chui rục
(Nephthys, Lumbrinereis,
Cirrratulidae, Ariculidae).
Cạc loi säúng âënh cỉ láúy thỉïc àn bàòng cạch lc
nỉåïc, khi âọ pháưn âáưu biãún thnh trung tám hä
háúp v láúy thỉïc àn.
+ Pháưn thán: cọ cáúu tảo gäưm nhiãưu âäút v
cạc âäút cọ cáúu tảo giäúng nhau (âäúi våïi nhọm giun
di âäüng) hay khạc nhau (giun säúng cäú âënh). Mäùi
âäút thán âãưu cọ hai chi bãn cọ cáúu tảo gäưm nhạnh
lỉng v nhạnh bủng, mäùi nhạnh cọ hai thy (thy
trãn v thy dỉåïi), trãn mäùi thy cọ tụm tå, tå trủ
v cirri (hçnh såüi hay hçnh lạ di hồûc biãún thnh
mang). Bao ngoi cå thãø cọ låïp biãøu mä cå, låïp
ny cọ ph mäüt låïp chitin mng (åí låïp biãøu mä cå
ny cọ nhỉỵng tãú bo cọ kh nàng tiãút ra cháút keo
kãút dênh cạc mnh váût vủn âãø tảo thnh v cho giun âënh cỉ, âäưng thåìi cng
giụp cho cå thãø trån, gim ma sạt khi giun di âäüng), kãú låïp biãøu mä cå l låïp cå
Hçnh 7.1: Nereis; A: pháưn âáưu våïi ràng hm nhä ra khi
bàõt mäưi; B; chi bãn (theo Newman).

Hçnh 7.2: Nereis; pháưn trỉåïc ca
cå thãø våïi màût lỉng máút vạch
lỉng (theo Parker v Haswell).
DỈÅNG TRÊ DNG. 2000
99
vng v cå dc, kãú tiãúp l biãøu mä thãø xoang. Giỉỵa hai âäút thán liãn tiãúp cng cọ
hai låïp biãøu mä thãø xoang dênh nhau tảo thnh vạch thán (cng cọ khi vạch ny
tiãu gim). Khi dëch thãø xoang váûn âäüng lm cho con váût di âäüng hay váûn chuøn
sn pháøm bi tiãút v sinh dủc.
+ Hãû tiãu họa: bao gäưm rüt trỉåïc, rüt giỉỵa v rüt sau, táûn cng l háûu
män. Pháưn rüt phán họa thnh
khoang miãûng v háưu, vạch ca
pháưn ny cọ cå che ph v âiãưu
khiãøn hat âäüng.
+ Hãû hä háúp: hä háúp bàòng
mang hay qua bãư màût cå thãø.
+ Hãû sinh dủc: Tuún sinh
dủc nàòm dỉåïi låïp biãøu mä thãø xoang åí mi âäút (trỉì âäút âáưu v âäút cúi). Sn
pháøm sinh dủc s âỉåüc tung vo dëch thãø
xoang v chên åí âọ khi biãøu mä thãø xoang
våí ra. Cọ loi khäng cọ äúng dáùn sinh dủc
thç sn pháøm sinh dủc s âỉåüc phọng ra
mäi trỉåìng nỉåïc khi âäút bë våỵ. Cọ mäüt säú
loi cọ äúng dáùn sinh dủc riãng, âa pháưn
chè cọ phãøu sinh dủc dáùn vo äúng tháûn.
+ Sỉû sinh sn: Quạ trçnh thủ tinh xy ra ngai cå thãø mẻ v quạ trçnh ny
cọ liãn quan âãún viãûc sinh sn vä tênh (hiãûn tỉåüng tại sinh). Âãún ma sinh sn cå
thãø giun cọ sỉû chuøn họa âàûc biãût, cạc âäút sinh sn cọ tuún sinh dủc chên biãún
âäøi khạc hån cạc âäút cn lải (nhỉ rüt tiãu gim, mu sàõc khạc, chi bãn v tå phạt
triãøn). Vo lục sinh sn, pháưn sinh sn ca giun s tạch khi cå thãø mẻ v näøi lãn

Hçnh 7.3: Màût càõt ngang ca mäüt âäút ca giun
nhiãưu tå (theo Benham).
Hçnh 7.4: Cạc âäút sinh dủc hon thiãûn cạc
pháưn cn thiãúu (theo Borradaile v Potts).
Chỉång 7: Ngnh Giun âäút
100
màût nỉåïc âãø tiãún hnh thủ tinh (åí mäüt säú loi, pháưn sinh sn sau khi tạch khi cå
thãø mẻ cọ thãø phạt sinh pháưn âáưu, pháưn âáưu cn lải åí âạy thy vỉûc s tại sinh
pháưn âi. Cng cọ loi chụng â tại sinh âáưy â ngay khi pháưn sinh sn chỉa
tạch khi cå thãø mẻ).
+ Phạt triãøn phäi: trỉïng thủ tinh s phán càõt liãn tiãúp hai láưn theo âỉåìng
kinh tuún tảo bäún phäi bo âãưu
nhau, sau âọ phán càõt theo màût
phàóng xêch âảo tảo 8 phäi bo, bäún
phäi bo låïn (nàòm åí cỉûc dinh
dỉåỵng) v bäún phäi bo nh (nàòm
åí cỉûc sinh hc), sau âọ phán càõt
tiãúp theo màût phàóng xêch âảo v
tiãúp tủc nhỉ thãú âãø phạt triãøn thnh
áúu trng Trochophore. Sau mäüt
thåìi gian säúng träi näøi chụng s
biãún thại thnh Metatrochophore
v cúi cng trỉåíng thnh cọ hçnh dảng giäúng nhỉ cạ thãø mẻ.
+ Phán bäú: Nhỉỵng loi thüc låïp ny phán bäú ráút räüng, tỉì vng khåi âạy
sáu âãún vng triãưu ven båì, tỉì vng nỉåïc ngt, nỉåïc låü cho âãún nỉåïc màûn nhỉng
âa pháưn säúng åí vng nỉåïc låü v màûn.
Nhọm ny âa pháưn l thỉïc àn täút cho täm cạ.
2. Mäüt säú giäúng loi thỉåìng gàûp
a. H Sabellidae
Chi bãn tiãu gim, âáưu cọ vng tua. Säúng âënh cỉ

+ Caobangia billeti Giard: chè tçm tháúy åí Cao Bàòng Viãût nam
Hçnh 7.5: Cạc giai âoản phạt triãøn ca giun nhiãưu
tå; A: dảng giun trỉåíng thnh ; B: Trochophore;
C-D: biãún dảng tỉì Trochophore âãún giun (theo
Fraipont).
DỈÅNG TRÊ DNG. 2000
101
+ Sabellastate sp: thỉåìng âỉåüc tçm tháúy åí thy vỉûc nỉåïc låü vng ÂBSCL.
b. H Nephthydidae
- Chi bãn phạt triãøn, âáưu phạt triãøn bçnh thỉåìng, Khäng cọ vng tua
quanh âáưu. Säúng tỉû do.
- Thy âáưu nh cọ 4 anten, cọ hai màõt, khäng xục biãûn.
Nephthys polybranchia
phán bäú åí vng nỉåïc låü tỉì Trung qúc âãún vënh
Thại lan.
c. H Nereidae
- Chi bãn phạt triãøn, âáưu phạt triãøn bçnh thỉåìng, khäng cọ vng tua quanh
âáưu.
- Säúng tỉû do, thy âáưu låïn, cọ 4 màõt, 2 anten v 2 xục biãûn
Nereis multignatha
: thỉåìng âỉåüc phạt hiãûn åí vng biãøn Minh Hi, Kiãn
Giang.
Nereis nichalsi
: hçnh dảng tỉång tỉû nhỉ
N. multignatha
nhỉng cọ cirri âáưu
v anten ngàõn hån, cng phán bäú våïi sỉû phán bäú ca
N. multignatha
.
Namalycastis longicirris

: chi bãn cọ mäüt máúu tå, cirri lỉng ráút di hçnh lạ
âo, thỉåìng phán bäú åí Bàõc bäü v Trung bäü.
Tylorhynchus heterochaetus
: cọ pháưn âáưu hçnh nhụ läưi mãưm, chi bãn cọ hai
máúu tå, cirri lỉng v bủng ráút ngàõn. Phán bäú vng säng, rüng v âäưng bàòng ven
biãøn. Trãn thãú giåïi thỉåìng âỉåüc tháúy åí Trung Qúc, Nháût v Indonesia
Dedronereis aestuarina
: pháưn thán cọ cạc âäút tỉì âäút 15 - 21 våïi cirri lỉng
biãún thnh mang hçnh läng chim âån hay kẹp, chụng thỉåìng phán bäú vng nỉåïc
låü ven biãøn. Trãn thãú giåïi thỉåìng tháúy åí Trung Qúc, Thại Lan, ÁÚn Âäü
B. Låïp Echiurida.
Chổồng 7: Ngaỡnh Giun õọỳt
102
Hióỷn nay coỡn khoớang 70 loaỡi, sọỳng chuớ yóỳu ồớ õaùy bióứn, chui ruùt trong buỡn
hay trong khe õaù.
Cồ thóứ khọng chia õọỳt, mióỷng nũm ồớ gọỳc voỡi vaỡ ồớ phỏửn buỷng cuớa voỡi coù
tióm mao, khi tióm mao naỡy vỏỷn õọỹng seợ taỷo doỡng nổồùc õổa thổùc n vaỡo mióỷng.
mỷt buỷng phờa sau
mióỷng coù hai tồ lồùn vaỡ cuọỳi thỏn
coù hai vaỡnh tồ cuớa giun nhióửu tồ.
Thaỡnh cồ lồùp bióứu mọ tióỳt
ra chỏỳt chitin, ồớ ngoaỡi dổồùi bióứu
mọ laỡ bao cồ vaỡ bióứu mọ thóứ
xoang. ng tióu hoùa daỡi vaỡ cuọỳi
cuỡng laỡ tuùi hỏỷu mọn coù nhióỷm vuỷ
họ hỏỳp vaỡ baỡi tióỳt
Hóỷ tuỏửn hoaỡn kờn, maùu
khọng maỡu, hóỷ thỏửn kinh tổồng tổỷ Polychaeta nhổng tóỳ baỡo thỏửn kinh khọng tỏỷp
trung thaỡnh haỷch.
Tuyóỳn sinh duỷc õồn, õờnh ồớ mỷt buỷng phỏửn sau cồ thóứ vaỡ coù hióỷn tổồỹng dở

hỗnh chuớng tờnh.
Trổùng phỏn cừt giọỳng nhổ Polychaeta.
II. Ngaỡnh Phuỷ Clitellata
A. Lồùp giun ờt tồ Oligochaeta
1. ỷc õióứm chung
Coù khoaớng 2500 loaỡi, coù quan hóỷ chỷt cheợ vồùi giun nhióửu tồ vaỡ coù cồ thóứ
thờch hồỹp õồỡi sọỳng chui ruùc.
Hỗnh 7.6: Hỗnh daỷng cuớa Echiuroidea; A: con caùi;
B: con õổỷc (theo Spengler).
DỈÅNG TRÊ DNG. 2000
103
Pháưn âáưu gim, pháưn trỉåïc miãûng chè cn mäüt mäi bẹ (máút cạc pháưn läưi
lm nhiãûm vủ cm giạc), pháưn quanh
miãûng l mäüt âäút âån gin khäng mang
tå, cọ miãûng åí màût bủng .
Thnh cå thãø cng cọ nhỉỵng pháưn
chênh nhỉ giun nhiãưu tå, bao cå khe våïi
hai låïp cå vng v dc, dëch cå thãø tỉì âäút
ny sang âäút khạc l do xun qua läù
thng ca vạch âäút bao tháưn kinh. Nhåì
hat âäüng ca bao cå m dëch cå thãø cọ
thãø chuøn tiỉì âäút ny sang däút khạc giụp
con váût chuøn âäüng âỉåüc
Hãû thäúng tiãu họa våïi äúng tiãu họa
thàóng v phỉïc tảp. Miãûng

háưu (åí âáy cọ
tuún tiãút ra men proteaza)

thỉûc qun

hẻp

dả dy (dả dy tuún v dả dy
cå)

rüt

háûu män.
Âa pháưn mạu khäng mu, chè cọ
mäüt säú êt loi cọ hemoglobine.
Âa säú loi hä háúp bàòng da, mäüt säú loi cọ cå quan hä háúp nhỉ Aulophous,
Branchiodrilus, Branchiura
Hçnh 7.7: Pháưn âáưu, nhçn màût lỉng ca
Oli
g
ochaeta.
Hçnh 7.8: Màût càõt ngang ca Oligochaeta
(
theo Woodruff
)
.
Hçnh 7.9: Hãû tháưn kinh ca giun (theo
Shi
p
le
y
v MacBride
)
.
Chỉång 7: Ngnh Giun âäút

104
Cå quan sinh dủc lỉåỵng tênh, tuún sinh dủc táûp trung åí mäüt säú âäút v cọ
äúng dáùn sinh dủc riãng, vë trê ca tuún sinh dủc thay âäøi ty theo h.
Khi trỉåíng thnh, cå thãø giun hçnh thnh
âai sinh dủc, âai chiãúm êt hay nhiãưu âäút cå thãø cn
ty thüc theo loi, chụng thủ tinh chẹo, âai sinh
dủc ca con ny ạp vo läù nháûn tinh ca con kia.
Tinh dëch tiãút ra tỉì läù sinh dủc âỉûc, nhåì hãû cå co
dn, tinh dëch s chui vo tụi nháûn tinh ca con
kia, sau khi thủ tinh hai con råìi nhau, vi ngy
sau âai sinh dủc s dy lãn, nháûn mäüt êt non cháu
räưi tüt vãư phêa trỉåïc cå thãø, láúy tinh dëch âi qua tụi nháûn tinh räưi tn ra ngoi
bêt hai âáưu lải v tảo thnh kẹn. Trỉïng phạt triãøn khäng qua giai âan áúu trng
Trochophore, m s tảo ra con non räưi chui ra
khi kẹn, thåìi gian tỉì lục bàõt âáưu tảo kẹn âãún
khi nåí kẹo di tỉì 8 - 70 ngy (ty theo loi).
Ngoi cạch sinh sn hỉỵu tênh mäüt säú loi säúng åí
nỉåïc ngt cọ kh nàng sinh sn vä tênh v kh
nàng tại sinh khạ cao.
Tå trãn thán giun l âàûc âiãøm phán loải
quan trng, hçnh dảng, kêch thỉåïc , säú lỉåüng tå
biãún âäüng ty loi. Cọ hai dảng tå cå bn l tå
läng v tå chỉỵ S.
Trãn tå chỉỵ S cọ chäù phçnh åí qung giỉỵa (hảch) v hai ràng åí âènh, cọ loẵi
tå chỉỵ S cọ pháưn gäúc thàóng gi l tå que (thỉåìng åí tå lỉng). Ty theo âàûc âiãøm
Hçnh 7.10: Quạ trçnh bàõt càûp
ca giun (theo Foot).
Hçnh 7.11: Cạc dảng tå ca giun êt tå.
A-C: tå läng thàóng; D-L: tå chỉí S.
DỈÅNG TRÊ DNG. 2000

105
ca ràng ta cọ thãø chia thnh cạc dảng nhỉ tå hai ràng, tå nang quảt (cọ ràng phủ
åí giỉỵa), tå hçnh mọc, tå lng mạng
2. Mäüt säú giäúng loi thỉåìng gàûp
a.

H Lumbriculidae, Haplotaxidae, Megascolecidae, Glossoscolecidae:
Cọ tå
lỉng v tå bủng våïi säú tå

2 trong mäùi chm
b.

H Aelosomatidae
: Tå lỉng v tå bủng chè cọ dảng läng hồûc que ràng
bãn, mäùi chm cọ säú tå >2, giun bẹ hay ráút bẹ.
c.

H Naididae
: tå cọ nhiãưu kiãøu, cọ gai cm giạc åí thy âáưu, cọ khi cọ
màõt.
d.

H Tubificidae
: tå chỉỵ S, cọ 2 ràng, 1 ràng tiãu gim, cọ ràng phủ mại
cho hay tå läng. Tinh hon cọ trong âäút sau ca âäút chỉïa tụi nháûn
tinh.
e.

H Enchytraeidae:

tå cọ 1 ràng, tinh hon åí âäút thỉï 11, tụi nháûn tinh âäút
thỉï 5.
B. Låïp Âèa (Hyrudinea hay Achaeta)
Låïp ny cọ khong 300 lai säúng åí nỉåïc ngt, màûn v c åí cản
1. Âàûc âiãøm chung
Cå thãø cọ 33 âäút, 7 âäút cúi biãún thnh giạc sau, âäút âáưu biãún thnh giạc
trỉåïc.
Thnh cå thãø giäúng våïi giun âäút nhỉng bao cå ráút khe cọ 3 låïp: Co vng,
cå xiãn v cå dc, ngoi ra cn cọ cå lỉng v cå bủng.
Hä háúp qua mng cå thãø (tỉû váûn âäüng lm giu trong äxy mäi trỉåìng).
Háưu cọ thãø biãún thnh vi âãø hụt thỉïc àn, háưu cọ 3 cå (1 cå lỉng, 2 cå bãn),
cọ ràng chitin, khi càõn vo da lm váût ch chy mạu, cå thnh háưu khe nhỉ cại
Chỉång 7: Ngnh Giun âäút
106
båm hụt mạu. Âèa cọ cháút hirudin chäúng âäng mạu. Dả dy dảng äúng thàóng (loi
àn thët) hay dảng tụi (loi hụt mạu), cọ tỉì 1- 11 tụi.
Cáúu tảo hãû tưn hon tỉång tỉû nhỉ Oligochaeta v
dëch thãø xoang âm nháûn mäüt pháưn nhiãûm vủ ca hãû tưn
hon. ÅÍ âèa khäng vi (Arhynchobdellidea) hãû tưn hon
chênh thỉïc tiãu biãún, dëch thãø xoang lm nhiãûm vủ ca hãû
tưn hon.
Âa säú khäng cọ cå quan hä háúp chun họa, quạ
trçnh hä háúp diãùn ra khàõp bãư màût cå thãø.
Hãû bi tiãút gäưm cọ tỉì 10 âãún 17 âäi háûu âån tháûn v
åí âáy äúng dáùn ca tháûn phçnh to ra thnh bng âại.
Hãû tháưn kinh cáúu tảo theo kiãøu chung ca giun âäút,
cọ cå quan cm giạc chun họa l màõt nhỉng cọ cáúu tảo
âån gin gäưm nhiãưu tãú bo cm quang táûp trung lải, cọ
dáy tháưn kinh âãún hảch tháưn kinh màõt.
Cå quan sinh dủc lỉåỵng

tênh, thủ tinh chẹo, âai sinh dủc
chiãúm 3 âäút tỉì âäút thỉï 10 âãún 12,
cọ tỉì 4 âãún 10 âäi tinh hon, tỉì
âáy theo äúng thoạt âäù vo hai äúng
dáùn tinh chảy dc theo hai bãn cå
thãø, vãư phêa trỉåïc äúng dáùn phçnh
to thnh tụi tinh dy v 2 tinh nang âäø vo atrium (tụi cọ thnh cå khe v cọ tãú
bo tuún). Mäüt säú loi atrium cọ pháưn cúi läün ra ngai thnh cå quan giao cáúu.
Cå quan sinh dủc cại nàòm åí phêa trỉåïc tinh hon nhỉng nàòm phêa sau atrium,
Hçnh 7.12: Mäüt con âèa
âiãøn hçnh (theo Shipley
v MacBridge).
Hçnh 7.13: Cáúu tảo mäüt âäút thán âèa, màût càõt ngang.
DỈÅNG TRÊ DNG. 2000
107
gäưm mäüt âäi bưng trỉïng, åí âáy äúng dáùn trỉïng ngàõn v hai äúng ny táûp trung lải
thnh ám âảo v âäø ra ngoi bàòng läø sinh dủc cại.
Nhỉỵng loi cọ cå quan giao cáúu thç
thủ tinh trỉûc tiãúp, cn nhỉỵng loi khäng cọ
cå quan giao cáúu thç thủ tinh giạn tiãúp, bao
tinh trng gàõn vo mäüt nåi nháút âënh ca
con kia, tinh trng chui vo cå thãø di chuøn
vãư bưng trỉïng nhåì mä phán họa åí vng
thủ tinh (mä âënh hỉåïng). Sau khi thủ tinh
(tỉì 2 ngy âãún hng thạng) âai sinh dủc tüt
vãư trỉåïc chỉïa trỉïng thủ tinh v tảo kẹn.
2. Mäüt säú giäúng loi thỉåìng gàûp
Låïp ny cọ 3 bäü
a. Bäü âèa cọ tå Acanthobdellidea
: cọ tå

pháưn âáưu, thãø xoang khäng bë tiãu gim
H Acanthobdella
b. Bäü âèa cọ vi Rhynchobdellidae
: cọ vi, thãø xoang thu hẻp thnh khe häøng
bao quanh näüi quan
H âèa cạ Ichthyobdellidae
H vẹt Glossiphonidae: Säúng åí rãù bo hay trong xoang ạo ca trai, cua.
c. Bäü âèa khäng vi Arhynchobdellidea
H âèa tráu (cọ hm) Hirudinidae hay Gnathobdellidae: Hm bao cå
khe, hãû tưn hon tiãu biãún v thay thãú bàòng thãø xoang.
H Herpobdellidae: thiãúu hm àn thët.
Ti Liãûu Tham Kho
Hçnh 7.14: cạc cå quan bãn trong ca âiía
Hidrudo
(theo Shipley v MacBride).
Chæång 7: Ngaình Giun âäút
108
1.

Edmondson. W.T. 1959. Freshwater Biology (second edition). University of
Washinton, Seattle.
2.

Joseph G. Engemann and Robert W. Hegner. 1981. Invertebrate zoology.
Publishing and Distributing Corporation 94 Panay Avenue, Quezon City.
3.

Robert W. Pennak. 1978. Fresh-water invertebrates of the United states. A
wiley-interscience publication.
4.


Shirota. A and T. D. An. 1966. Plankton of south Vietnam. Nhatrang
Oceanography Institute.

×