Tải bản đầy đủ (.pdf) (82 trang)

BED, BANK & SHORE BED, BANK & SHORE PROTECTION - CHAPTER 9 pps

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (8.51 MB, 82 trang )

Đ
Đ


i H
i H


c Th
c Th


y L
y L


i
i


Khoa K
Khoa K


Thu
Thu


t B
t B



Bi
Bi


n
n
GIẢI PHÁP KỸ THUẬT BẢO VỆ BỜ BIỂN
Thiều Quang Tuấn

www.coastal.wru.edu.vn
Đ
Đ


i H
i H


c Th
c Th


y L
y L


i
i



Khoa K
Khoa K


Thu
Thu


t B
t B


Bi
Bi


n
n
NỘI DUNG
• Bảo vệ bờởViệt nam
• Làm gì khi bờ biển bị xói ? giải pháp cứng và mềm
• Ví dụ: Vấn đề bảo vệ bờởHải Hậu
Đ
Đ


i H
i H



c Th
c Th


y L
y L


i
i


Khoa K
Khoa K


Thu
Thu


t B
t B


Bi
Bi


n

n
Đ
Đ


i H
i H


c Th
c Th


y L
y L


i
i


Khoa K
Khoa K


Thu
Thu


t B

t B


Bi
Bi


n
n
Đ
Đ


i H
i H


c Th
c Th


y L
y L


i
i


Khoa K

Khoa K


Thu
Thu


t B
t B


Bi
Bi


n
n
Gần 28/64 tỉnh, TP ven biển, 46 Tr. dân (TCTK 2004)
Đ
Đ


i H
i H


c Th
c Th



y L
y L


i
i


Khoa K
Khoa K


Thu
Thu


t B
t B


Bi
Bi


n
n

Nước dâng (biển)
Lũ và nước dâng
Ảnh hưởng của biển

Đ
Đ


i H
i H


c Th
c Th


y L
y L


i
i


Khoa K
Khoa K


Thu
Thu


t B
t B



Bi
Bi


n
n
Bão ở biển Đông và Tây Thái Bình Dương
Việt nam: trung bình 5 cơn bão/năm (đổ bộ trực tiếp)
Mùa bão: Tháng 6 - 11
Đ
Đ


i H
i H


c Th
c Th


y L
y L


i
i



Khoa K
Khoa K


Thu
Thu


t B
t B


Bi
Bi


n
n
Bảo vệ bờởViệt nam
• Xung đột lợi ích: môi trường, khai thác, bảo vệ
• Thiếu tài liệu, đ.k biên cho nghiên cứu: quan sát,
đo đạc không mang tính hệ thống
• Chiến lược, quy hoạch bảo vệ bờ quốc gia ?
• Dự báo diễn biến
• Nhân lực KT Biển
Æ Hiện nay chỉ là đối phó
Đ
Đ



i H
i H


c Th
c Th


y L
y L


i
i


Khoa K
Khoa K


Thu
Thu


t B
t B


Bi

Bi


n
n
Đồ Sơn, Cát Hải
Đ
Đ


i H
i H


c Th
c Th


y L
y L


i
i


Khoa K
Khoa K



Thu
Thu


t B
t B


Bi
Bi


n
n
Haitrieu 1995
Haitrieu 2001
Haitrieu 2003
Hải Hậu, Nam Định
Đ
Đ


i H
i H


c Th
c Th



y L
y L


i
i


Khoa K
Khoa K


Thu
Thu


t B
t B


Bi
Bi


n
n
Đầm phá Tam Giang
Cầu Hai – Huế
Đ
Đ



i H
i H


c Th
c Th


y L
y L


i
i


Khoa K
Khoa K


Thu
Thu


t B
t B



Bi
Bi


n
n
Làm gì khi bờ biển bị xói ?
Đ
Đ


i H
i H


c Th
c Th


y L
y L


i
i


Khoa K
Khoa K



Thu
Thu


t B
t B


Bi
Bi


n
n
Làm gì khi bờ biển bị xói ?
Xói thì làm bờ kè ?
#Xác định Nguyên nhân và Loại xói lở cần thiết cho
việc đưa ra các giải pháp phù hợp (chữa bệnh)
Tìm hiểu nguyên nhân và định lượng xói lở ?
* Phân tích tài liệu quan trắc (nếu có)
* Khi không có tài liệu quan trắc
+ Các hải đồ, tài liệu xây dựng đê
+ Tính toán dự báo
+ Tiến hành ngay các quan trắc
Đ
Đ


i H

i H


c Th
c Th


y L
y L


i
i


Khoa K
Khoa K


Thu
Thu


t B
t B


Bi
Bi



n
n
X
X
ó
ó
i c
i c


p t
p t
í
í
nh
nh
(do bão)
(do bão)
do qu
do qu
á
á
tr
tr
ì
ì
nh v/c b
nh v/c b
ù

ù
n c
n c
á
á
t ngang b
t ngang b


X
X
ó
ó
i c
i c


p t
p t
í
í
nh
nh
<>
<>
X
X
ó
ó
i mãn t

i mãn t
í
í
nh
nh
mực nước bão
mực nước thường
Hòa Duân
Đ
Đ


i H
i H


c Th
c Th


y L
y L


i
i


Khoa K
Khoa K



Thu
Thu


t B
t B


Bi
Bi


n
n
150.000 m
3
/n¨m
Æ
Æ
do chênh l
do chênh l


ch lưu lư
ch lưu lư


ng v

ng v


n
n
chuy
chuy


n b
n b
ù
ù
n c
n c
á
á
t ven b
t ven b


X
X
ó
ó
i mãn t
i mãn t
í
í
nh

nh
(
(
đ
đ
/k
/k
thư
thư


ng)
ng)
X
X
ó
ó
i c
i c


p t
p t
í
í
nh
nh
<>
<>
X

X
ó
ó
i mãn t
i mãn t
í
í
nh
nh
Đ
Đ


i H
i H


c Th
c Th


y L
y L


i
i


Khoa K

Khoa K


Thu
Thu


t B
t B


Bi
Bi


n
n
0
100
200
300
400
500
1975 1980 1985 1990 1995 2000 2005
N¨m
VÞ trÝ ®−êng bê (m)


nh h
nh h

−ë
−ë
ng c
ng c
ñ
ñ
a xãi cÊp tÝnh
a xãi cÊp tÝnh
Cấp tính: xảy ra trong bão/gió mùa do v.c bùn
cát ngang bờ, bờ biển tự phục hồi
Mãn tính: do dòng v.c bùn cát ven bờ, mất cát
vĩnh viễn, bờ bãi mất dần
X
X
ó
ó
i c
i c


p t
p t
í
í
nh
nh
<>
<>
X
X

ó
ó
i mãn t
i mãn t
í
í
nh
nh
+
Đ
Đ


i H
i H


c Th
c Th


y L
y L


i
i


Khoa K

Khoa K


Thu
Thu


t B
t B


Bi
Bi


n
n
Biên sóng đổ
xói do v/c bùn cát ven bờ
Xói do bão
Tại bờ
Kết hợp giữa xói cấp và mãn tính




i H
i H



c Th
c Th


y L
y L


i
i


Khoa K
Khoa K


Thu
Thu


t B
t B


Bi
Bi


n
n

500
600
700
800
900
1000
1975 1980 1985 1990 1995 2000 2005
Năm
Vị trí đờng bờ (m)
T
T


c
c
độ
độ
xói
xói


H
H


i H
i H


u 15m/n

u 15m/n
ă
ă
m
m
Kh/c
Kh/c
đ
đ
ịnh vị
ịnh vị
Xõy d
Xõy d


ng
ng


ng t
ng t


a
a




theo dừi ???

theo dừi ???
ng ta
ng b
MNTB
Đ
Đ


i H
i H


c Th
c Th


y L
y L


i
i


Khoa K
Khoa K


Thu
Thu



t B
t B


Bi
Bi


n
n
1.
1.
L
L
ù
ù
i d
i d


n (không ch
n (không ch


ng)
ng)
2.
2.

S
S


ng chung
ng chung
3.
3.
B
B


o v
o v


(ch
(ch


ng l
ng l


i)
i)
T
T
ù
ù

y thu
y thu


c v
c v
à
à
o đi
o đi


u ki
u ki


n
n
dân sinh kinh t
dân sinh kinh t
ế
ế
v
v
à
à
t
t
í
í

nh ch
nh ch


t x
t x
ó
ó
i l
i l


: c
: c
ó
ó
03 nh
03 nh
ó
ó
m chi
m chi
ế
ế
n lư
n lư


c
c

ch
ch
í
í
nh
nh
:
:
Khi b
Khi b


x
x
ó
ó
i ?
i ?
Đ
Đ


i H
i H


c Th
c Th



y L
y L


i
i


Khoa K
Khoa K


Thu
Thu


t B
t B


Bi
Bi


n
n
1. Lùi dần (không chống)
-
-
Không ph

Không ph
á
á
t tri
t tri


n c
n c
á
á
c d
c d


á
á
n quan tr
n quan tr


ng t
ng t


i
i


khu v

khu v


c c
c c
ó
ó


nguy cơ x
nguy cơ x
ó
ó
i l
i l


cao
cao
-
-
D
D


b
b
á
á
o v

o v
à
à
theo dõi t
theo dõi t


t di
t di


n bi
n bi
ế
ế
n x
n x
ó
ó
i l
i l


-
-
C
C


n quy ho

n quy ho


ch t
ch t


t d
t d


i ven b
i ven b


-
-
H
H
à
à
nh lang an toan ven b
nh lang an toan ven b


100 m, 200 m ?
100 m, 200 m ?
+ T
+ T
ĩ

ĩ
nh:
nh:
khi
khi
x
x
ó
ó
i c
i c


p t
p t
í
í
nh
nh
+
+
Đ
Đ


ng:
ng:
khi
khi
x

x
ó
ó
i mãn t
i mãn t
í
í
nh
nh
Δ
Δ
L = Jx
L = Jx
ó
ó
i (
i (
m/
m/
năm
năm
) x
) x
T
T
(
(
năm
năm
)

)
Phù hợp với quy hoạch mới, khu vực chưa hoặc
đang phát triển ở mức độ thấp
Đ
Đ


i H
i H


c Th
c Th


y L
y L


i
i


Khoa K
Khoa K


Thu
Thu



t B
t B


Bi
Bi


n
n
Sau 50 năm
2m/năm x 50 năm
=100 m ?
Đ
Đ


i H
i H


c Th
c Th


y L
y L



i
i


Khoa K
Khoa K


Thu
Thu


t B
t B


Bi
Bi


n
n
2. Sống chung


Thay đ
Thay đ


i phương c

i phương c
á
á
ch/t
ch/t


p qu
p qu
á
á
n s
n s


d
d


ng đ
ng đ


t
t
+ chuy
+ chuy


n đ

n đ


i canh t
i canh t
á
á
c
c


Ch
Ch


p nh
p nh


n l
n l
ũ
ũ
l
l


t, m
t, m



n h
n h
ó
ó
a
a


m
m


c đ
c đ


n
n
à
à
o đ
o đ
ó
ó
1 l
1 l


n /

n /
5
5
năm
năm
, 1
, 1
0
0
năm hay
năm hay
20
20
năm
năm
?
?


Đ
Đ


u tư v
u tư v
à
à
o cơ s
o cơ s



h
h


t
t


ng c
ng c


nh b
nh b
á
á
o, l
o, l
á
á
nh n
nh n


n
n
Đ
Đ



i H
i H


c Th
c Th


y L
y L


i
i


Khoa K
Khoa K


Thu
Thu


t B
t B


Bi

Bi


n
n
Nhà tránh bão Bangladesh
Chống hay không chống ?
Đ
Đ


i H
i H


c Th
c Th


y L
y L


i
i


Khoa K
Khoa K



Thu
Thu


t B
t B


Bi
Bi


n
n
3. Chống lại
(Áp dụng các giải pháp kỹ thuật)
 Dùng các giải pháp cứng hoặc mềm để chặn
đứng xói lở tại vị trí cần bảo vệ
 Không bao giờ là tuyệt đối: chuyển vấn đề
xói lở sang khu vực lân cận
 (Rất) Tốn kém
Đ
Đ


i H
i H



c Th
c Th


y L
y L


i
i


Khoa K
Khoa K


Thu
Thu


t B
t B


Bi
Bi


n
n

Gi
Gi


i ph
i ph
á
á
p b
p b


o v
o v


b
b


đi
đi


n h
n h
ì
ì
nh
nh



l
l


a ch
a ch


n
n
X
X
ó
ó
i mãn t
i mãn t
í
í
nh
nh
X
X
ó
ó
i c
i c



p t
p t
í
í
nh
nh
Gi
Gi


m s
m s
ó
ó
ng v
ng v
à
à
v.c b
v.c b
ù
ù
n c
n c
á
á
t
t
Gi
Gi



m t
m t
á
á
c đ
c đ


ng, gi
ng, gi


v
v


t li
t li


u
u
M
M


t bãi ph
t bãi ph

í
í
a trư
a trư


c
c
• Đập mỏ hàn
• Đập/dải phá sóng
ngầm
• Đập phá sóng xa bờ
Gi
Gi


bãi
bãi
Bãi trư
Bãi trư


c dao đ
c dao đ


ng theo m
ng theo m
ù
ù

a
a
• Nuôi dưỡng bãi
• Chuyển trả cát
• Thoát nước bãi
•Sỏi hóa bãi
•Trồng rừng
GP công trình
GP mềm
•Kèmái (với đê)
• Tường đứng
• Đá đổ
• Bao tải cát/địa KT
• GP công trình xói mãn tính
H
H
à
à
nh lang an to
nh lang an to
à
à
n đ
n đ


r
r



ng
ng
•Bùcát

×