Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (150.61 KB, 4 trang )
Tên bài dạy: be, bè, bé, bẻ, bẽ, bẹ.
I. YÊU CẦU:
- HS nhận biết được các âm và chữ e, b và các dấu thanh ngang,
sắc, hỏi, ngã, nặng ( ` ́ ̉~ .)
- Biết ghép e với b và be với các dấu thanh thành tiếng có
nghĩa.
- Phát triển lời nói tự nhiên, phân biệt các sự việc, người qua sự
thể hiện khác nhau về dấu thanh.
II. ĐỒ DÙNG:
- Bảng ôn: b, e, be, bè, bé, bẻ, bẽ, bẹ.
- Các miếng bìa có ghi từ: e, be be, bè bè, be bé.
- Sợi dây đã kết lại thành các chữ e và b.
- Các vật tự như hình các dấu thanh.
- Tranh minh hoạ (hoặc các mẫu vật) các tiếng: bé, bè, bẻ, bẹ.
- Tranh minh hoạ: be bé. Tranh minh hoạ phần luyện nói.
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
Ổn định:
Bài cũ: cho HS viết dấu ( ` ) ( ~ ). Đọc: bè, bẽ
Chỉ bảng các dấu (`~) trong các tiếng: ngã, hè, bè, kẽ, vẽ.
Bài mới:
Hoạt động của GV Hoạt động của HS
1. Giới thiệu bài – ghi đề
GV viết các chữ, âm, dấu
thanh, các tiếng, từ do HS đưa ra
ở một góc bảng. GV trình bày
các hình minh hoạ ở trang 14.
GV kiểm tra HS bằng một
loạt câu hỏI về các minh hoạ
vừa treo.
Tranh vẽ ai và vẽ cái gì?
2. Ôn tập: