Tải bản đầy đủ (.ppt) (10 trang)

CHƯƠNG 4: NGÀNH GIUN ĐỐT doc

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (5.52 MB, 10 trang )



Cơ thể phân đốt

Cơ thể có thể xoang chính thức
CHƯƠNG 4: NGÀNH GIUN ĐỐT
Đặc điểm chung


Chiếm 63% ngành giun đốt

Hầu hết sống ở nước mặn

Cơ thể dẹp theo hướng lưng bụng
CHƯƠNG 4: NGÀNH GIUN ĐỐT
Lớp giun nhiều tơ (Polychaeta)


Phần đầu

Phần thân

Phần đuôi
CHƯƠNG 4: NGÀNH GIUN ĐỐT
Lớp giun nhiều tơ (Polychaeta)


Hệ tiêu hóa:
Miệng  Hầu  Ruột trước
 Ruột giữa  Ruột sau 
Hậu môn



Hệ hô hấp: Qua bề mặt cơ thể

Hệ bài tiết: là các đôi hậu đơn
thận sắp xếp theo từng đốt
Lớp giun nhiều tơ (Polychaeta)
CHƯƠNG 4: NGÀNH GIUN ĐỐT


Hệ tuần hoàn: kín

Hệ sinh dục:
Tuyến sinh dục nằm dưới lớp biểu mô thể
xoang
Sản phẩm sinh dục  dịch thể xoang 
chín
Sinh sản: thụ tinh ngoài

Phôi phát triển thành ấu trùng trochophora
bơi lội tự do trong nước nhờ vành tiêm
mao trước miệng và sau miệng 
metatrochophora sống bò trên đáy  mọc
thêm các đốt cho tới lúc đạt số đốt con
trưởng thành
CHƯƠNG 4: NGÀNH GIUN ĐỐT
Lớp giun nhiều tơ (Polychaeta)


Sinh thái:


Hầu hết sống ở biển

Tập trung nhiều ở ven bờ

Sống nổi

Sống đáy
- Nhóm di động
- Nhóm định cư
CHƯƠNG 4: NGÀNH GIUN ĐỐT
Lớp giun nhiều tơ (Polychaeta)


Hầu hết sống ở nước ngọt

Phần đầu giảm

Không có cirri bên, có tơ nhưng
không nhiều dọc theo cơ thể
CHƯƠNG 4: NGÀNH GIUN ĐỐT
Lớp giun ít tơ


Thành cơ thể : Lớp cuticun bao ngoài

Lớp biểu mô có xen lẫn các tế bào tuyến và tế
bào cảm giác.

Bao cơ của giun ít tơ có lớp cơ vòng
ngoài và cơ dọc trong

CHƯƠNG 4: NGÀNH GIUN ĐỐT
Lớp giun ít tơ


Hệ thống ống tiêu hóa
Miệng  Hầu  Thực quản hẹp 
Dạ dày Ruột  Hậu môn

Hệ tuần hoàn
Phần lớn máu không màu
Một số có hemoglobin

Hô hấp: Đa số qua da
CHƯƠNG 4: NGÀNH GIUN ĐỐT
Lớp giun ít tơ


Hệ sinh dục
Lưỡng tính
Thụ tinh chéo
CHƯƠNG 4: NGÀNH GIUN ĐỐT
Lớp giun ít tơ

×