Tải bản đầy đủ (.pdf) (9 trang)

Điện tử cơ bản - Chương 4 ppt

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (250.47 KB, 9 trang )

Khoa Cơ Điện – ĐH Lạc Hồng Bài giảng kỹ thuật điện tư û
- 26 -
CHƯƠNG 4 : SƠ LƯC VỀ HỒI TIẾP VÀ ẢNH HƯỞNG
ĐỐI VỚI KHUYẾT ĐẠI
1. Khái niệm hồi tiếp:
+Hồi tiếp là hiện tư ợng đư a tín hiệu tư ø ngõ ra cuả bộ khuyếch đại ngư ợc
trở về ngõ vào thông q ua khâu hồi tiếp.
+ Sơ đồ khối:
 : hệ số hồi tiếp ;  = VF
Vout
Av = Vo :độ lợi áp
Vin
2. Phân loại:
Tùy theo điện áp hồi tiếp VF tỷ lệ với điện áp ra hay dòng điện ra mà ta
có hồi tiếp điện áp, hay dòng điện hoặc cả hai.
Nếu tín hiệu hồi tiếp đồng pha với nguồn tín hiệu ngõ vào -> hồi tiếp
dư ơng, ngư ợc lại tín hiệu hồi tiếp ngư ợc pha với tín hiệu vào gọi là hồi
tiếp âm.
=> Hồi tiếp âm thư ờng đư ợc xư û dụng trong các mạch Khuyếch đại để ổn
đònh mạch, còn hồi tiếp dư ơng không đư ợc dùng, và nó đư ợc dùng trong
các mạch dao động.
VF
Vin
AV

Vout
Khoa Cơ Điện – ĐH Lạc Hồng Bài giảng kỹ thuật điện tư û
- 27 -
I /CÁC TẦNG KĐ TÍN HIỆU NHỎ DÙNG BJT HOẶC FET.
1/ Tầng khuyếch đại dùng BJT mắc EC
0


RB1
RLRs
C2
Rc
RE
Vs
C1
RB2
Vcc
CE
E
RB1 RB2 hie 1/ho Rc RLhfe.ibRs
Vs
B C
RB = (RB1 // RB2) = RB1. RB2
RB1 + RB2
R = (RC // RL) = RC. RL
RC + RL
a/ Điện trở vào mạch khuyếch đại:
RiE = (RB // hiE) = RB. hiE (nhìn sau nguồn tín hiệu)
RB + hiE
hi : điện trở vào khi BJT ngắt mạch ra.
b/ Điện trở ra mạch khuyếch đại:
RoE = (Rc // 1 ) = Rc (nhìn trư ớc tải)
hoE
( vì hoE << => 1 >>)
hoE
c/ Độ lợi áp:
AvE = VL
Vi

VL = -hfE.iB R , Vi = hiE .iB
=> AvE = -hfE.iB R = -hfE. R
hiE .iB hiE
dấu (-) biểu thò tín hiệu vào, ra ngư ợc pha nhau.
Mạch khuyếch đại
kiểu E.C
Sơ đồ tư ơng đư ơng
Khoa Cơ Điện – ĐH Lạc Hồng Bài giảng kỹ thuật điện tư û
- 28 -
d/ Độ lợi dòng :
* AiE = IL (*)
Ii
VL = - IL. RL = -hfE.ib R (ngõ ra)
=> IL = -hfE.ib R (1)
RL
Mặt khác:
Vi = IB . hiE = Ii . RiE
RiE : điện trở đầu vào.
=> Ii = IB hiE
RiE (2)
thay (1) (2) vào (* ) ta đư ợc:
AiE = -hfE.ib R RiE = hfE R RiE
RL .IB.hiE RLhiE
Ví dụ:
cho mạch phân cư ïc kiểu đònh dòng:
0
RB
RLRs
C2
Rc

RE
Vs
C1
Vcc
CE
Giải:
Phư ơng trình tư ơng đư ơng của mạch EC
E
RB hie
1/hoE
Rc RLRs
Vs
hfe.ib
B C
Tacó: RiE = RB//hiE = RB.hiE
RB+hiE
Khoa Cơ Điện – ĐH Lạc Hồng Bài giảng kỹ thuật điện tư û
- 29 -
RoE = (Rc // 1 ) = Rc
ho
AvE = hfE R RiE = - hfE . RcRL
hiE hiE RC+RL
AiE = hfE . R RiE
RL. HiE
Bài tập về nhà:
cho mạch khuyếch đại EC phân cư ïc kiểu phân áp. Biết : RB1 = 12K , RB2
= 3Kz ; RE = 300 
RL = 4K .Tín hiệu vào có V= 1mV , tín hiệu ra có áp 100mV.
Xác đònh RiE , RoE , AvE , AiE.
II. Tầng khuyếch đại BJT mắc B.C

B
Rc
hie
RB
Rs RL
Vs
Vcc
C2
CB
C1
B
hfb.iE
Vs
Rs
1/hob
hibRE Rc RL
CE
- điện trở vào của mạch B.C
RiB = RE //hiB
vì: hiB thư ờng << => RiB = hiB => ư ùng dụng để làm mạch đệm.
-Điện trở ra:
RoB = (Rc // 1 ) = Rc
hoB
-độ lợi áp :
AvB = VL (*)
Mạch khuyếch đại
kiểu B.C
Sơ đồ tư ơng đư ơng
Khoa Cơ Điện – ĐH Lạc Hồng Bài giảng kỹ thuật điện tư û
- 30 -

VEB
VL = IL RL = hfB . iE . R  (1)
VEB = I s . RiB = IE . hiB (2)
thay (1) (2) vào (*) ta đư ợc:
AvB = hfB . iE . R = hfB R
IE . hiB hiB
-Độ lợi dòng:
AIB = IL (**)
IS
(1)=> IL = hfB . iE . R (3)
RL
(2)=> Is = IE .hiB (4)
RiB
thay (3)(4) vào (**) ta đư ợc:
AIB = hfB . iE . RRiB = hfB RRiB
RL . IB .hiB RL . hiB
III. Tầng khuyếch đại C chung:
0
RL
RB2
RE
C1
RB1
Vcc
Vs
Rs
C2
C
RL
hfe.ib

RE
RB
Vs
Rs
hie
1/hoE
B C
E
Cho mạch khuyếch đại
kiểu C.C
Mạch tư ơng đư ơng
Khoa Cơ Điện – ĐH Lạc Hồng Bài giảng kỹ thuật điện tư û
- 31 -
C
1/hoE
RB
Rs
RL
Vs
RE
hie
hfe.ib
Ric
ric
rec REc
* điện trở vào :
RiC = (RB // ric)
ric = hiE + (hfE +1)R 
R = (RE //RL )
vì ric >> => Ric = RB

VBC = VBE + VEC
= hiE.IB + IE . R 
= hiE.IB + (hfE +1 )IB . R 
=> ric = VBC = hiE + (hfE +1). R
iB
* Điện trở ra:
RoC = (RE // rec)
rec = Vec = VEB + VBC = hiE . IB + IB.Rx
IE IE IE
rEC = hiE + Rx
hfE + 1
* Độ lợi dòng:
AIC = IL
Is
VL = IL . RL = IE . R  = (hfE +1)IB. R
=> IL = (hfE +1)IB. R (1)
RL
Vi = Is .Ric = IB. ric
=> Is = IB . ric (2)
Ric
=> AIC = (hfE +1). R. Ric
RL . ric
* Độ lợi áp:
Avc = VL
Vi
Avc = VL = (hfE +1). R. Ric
Vi RL . ric
Mạch tư ơng đư ơng đư ợc
vẽ lại
Khoa Cơ Điện – ĐH Lạc Hồng Bài giảng kỹ thuật điện tư û

- 32 -
=(hfE +1). R = (1)
hiE + (hfE +1). R 
Bài tập:
Cho mạch điện như hình vẽ:
(hình)
IE = VE – VEB = 2-0.7 = 1.3 mA
RE 1K
rc = 26mV = 26mV = 20()
IE 1.3mA
=> Zi = RE //re = 19.61 = re
Zo = Rc = 5K
Av = Rc = 250; Ai = -1
Bài tập về nhà:
1/Cho mạch điện như hình vẽ: (hình)
Xác đònh rc , Zout, Zin, Av, AI(sư û dụng bảng)
2/ Cho mạch khuyếch đại như hình vẽ(kiểu C.C) (hình)
rc , Zin, Zout, Av, AI,
IB = Vcc- VBE = 20.42mA
RB + (+ 1)RE
IE = (+ 1)IB ; rc = 26 = 12.61
IE
RL=?
IV. Các dạng ghép tầng:
1/ ghép kiểu RC
0
RB2
Q1
RB1 RC1
RE1

Rs
C2
C1
Vs
RB2'
RC2
Vcc
RE2
Q2
RL
RB1'
C3
CE1 CE2
Khoa Cơ Điện – ĐH Lạc Hồng Bài giảng kỹ thuật điện tư û
- 33 -
Đặc điểm:
- ghép thông qua trụ như thế gọi là ghép RC
- ư u điểm: chế độ tónh khác biệt nhau.
- Ghép nhiều tầng, dễ gây đặt tuyến xấu thêm,
=> gây méo phi tuyến, méo pha.
n = W1 = V1
Á W2 V2
R’L = RL ( V1 ) = RL
V2 n
2
2/ Ghép biến áp:
0
Vs
CE2CE1
RLQ2

RE2
C1
R1
Rs
VccR11
R12R2
RE1
Q1
T1
T2
W1 W2
Đặc điểm:
kiểu phân áp, ổn đònh dòng tónh
Dùng biến áp cồng kềnh, tốn diện tích
3) Ghép trư ïc tiếp
0
RE1
RB1
Rs
RC1
Q1
Vs
RC2
RE2
Vcc
Q2
RB2
- Mạch hoạt động tầng số thấp.
-Chế độ tónh liên quan mật thiết, dễ gây mất ổn đònh.
T2

T1
Khoa Cơ Điện – ĐH Lạc Hồng Bài giảng kỹ thuật điện tư û
- 34 -
4) Ghép phư ùc hợp: (Darlington)
Để nâng cao hệ số khuyếch đại và điện trở vào, ngư ời ta ghép 2 hay 3
BJT đóng vào trư ờng như một BJT mắc N -P-N
0
RE1
Vcc
Q1
Vs
Rs
RE2
Q2
RB
C
IE1 = IC1+ Ib1 ; IE2 = .Ib1
IE1 = IB2 => IE2 = 2.IB2 = 1. 2.Ib1

×