Tải bản đầy đủ (.pdf) (7 trang)

Đề thi trắc nghiệm môn sinh: đề số 11 doc

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (225.59 KB, 7 trang )

Đề thi trắc nghiệm môn sinh: đề số 11
Bài : 21333

Kết luận rút ra từ kết quả khác nhau giữa lai thuận và lai nghịch:
Chọn một đáp án dưới đây

A. Nhân tế bào có vai trò quan trọng nhất trong sự di truyền;
B. Cơ thể mẹ có vai trò lớn trong việc quy định các tính trạng của cơ thể
con;
C. Tế bào chất có vai trò nhất định trong di truyền;
D. Phát hiện được tính trạng đó di truyền do gen nhân hay do gen tế bào
chất;
Đáp án là : (D)

Bài : 21332

Lai thuận nghịch được sử dụng để phát hiện ra định luật di truyền sau:
Chọn một đáp án dưới đây

A. Di truyền gen liên kết và hoán vị;
B. Di truyền gen trên NST giới tính X;
C. Di truyền gen ngoài nhân;
D. Cả A, B, C
Đáp án là : (D)

Bài : 21331
Loại tế bào nào sau đây chứa NST giới tính?
Chọn một đáp án dưới đây

A. Tế bào sinh tình trùng;
B. Tế bào sinh trứng;


C. Tế bào dinh dưỡng
D. Cả A, B, C
Đáp án là : (D)

Bài : 21330

Lai thuận nghịch đã được sử dụng để phát hiện ra định luật di truyền nào?
Chọn một đáp án dưới đây

A. Di truyền tương tác gen;
B. Di truyền chất tế bào;
C. Di truyền liên kết gen trên NST thường và NST giới tính;
D. Cả C và B
Đáp án là : (D)

Bài : 21329
Hiệu quả tác động của một gen lên nhiều tính trạng là:
Chọn một đáp án dưới đây

A. Làm xuất hiện nhiều tính trạng mới chưa có ở bố mẹ;
B. Gây hiện tượng biến dị tương quan;
C. Tạo ra những tổ hợp mới cua những tính trạng đã có;
D. Các tính trạng phân li tạo thành nhóm;
Đáp án là : (B)

Bài : 21328
Hiệu quả của nhiều gen tác động lên một tính trạng là:
Chọn một đáp án dưới đây

A. Xuất hiện kiểu hình mới chưa có ở bố mẹ;

B. Làm cho tính trạng đã có không biểu hiện ở đời lai;
C. Tạo ra nhiều biến dị tổ hợp;
D. Cả A và C;
Đáp án là : (A)

Bài : 21327
Cơ sở tế bào học của trao đổi đoạn NST là:
Chọn một đáp án dưới đây

A. Sự phân li và tổ hợp tự do của NST trong giảm phân;
B. Sự trao đổi đoạn giữa 2 crômatit cùng nguồn gốc ở kì trước của giảm
phân II;
C. Sự trao đổi đoạn giữa các crômatit khác nguồn gốc ở kì trước giảm phân
I;
D. Sự tiếp hợp các NST tương đồng ở kì trước của giảm phân I;
Đáp án là : (C)

Bài : 21326

Trường hợp dẫn tới sự di truyền liên kết là:
Chọn một đáp án dưới đây

A. Gen trội lấn át hoàn toàn gen lặn;
B. Các tính trạng khi phân li luôn đi đôi với nhau thành nhóm;
C. Các cặp gen quy định các tính trạng xét tới cùng nằm trên 1 NST;
D. Ở đời con không xuất hiện kiểu hình mới;
Đáp án là : (C)

Bài : 21325


Điều kiện cơ bản đảm bảo cho sự di truyền độc lập các cặp tính trạng là:
Chọn một đáp án dưới đây

A. Ở phải có nhiều cá thể;
B. Các gen không hoà lẫn vào nhau;
C. Mỗi gen quy định mỗi tính trạng phải nằm trên mỗi NST khác nhau
D. Gen trội phải lấn át hoàn toàn gen lặn;
Đáp án là : (C)

Bài : 21324

Nội dung chủ yếu của định luật phân li độc lập là:
Chọn một đáp án dưới đây

A. Nếu P thuần chủng khác nhau về nhiều cặp tính trạng thì có sự phân
tính;
B. Ở mỗi cặp tính trạng xét riêng rẽ đều phân li theo tỉ lệ kiểu hình 3:1;
C. Sự phân li của các cặp gen độc lập khác nhau dẫn tới sự di truyền riêng rẽ
mỗi tính trạng;
D. Không có sự hoà trộn nhau về các nhân tố di truyền quy định các tính
trạng;
Đáp án là : (C)

Bài : 21323

Điều kiện cơ bản để cơ thể lai chỉ biểu hiện ở một trong 2 tính trạng của
bố hoặc mẹ là:
Chọn một đáp án dưới đây

A. Bố mẹ đem lai phải thuần chủng;

B. Bố mẹ mang tính trạng có kiểu hình đối lập nhau và lấn át nhau hoàn
toàn;
C. Phải có nhiều cá thể ;
D. Gen trội trong cặp gen tương ứng phải lấn át hoàn toàn gen lặn;
Đáp án là : (D)

×