Tải bản đầy đủ (.pdf) (5 trang)

Giáo trình phân tích khả năng ứng dụng cấu tạo tỷ lệ chất khí trong quá trình điều hòa p4 pptx

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (188.34 KB, 5 trang )


7
Thäng säú ngoi tråìi âỉåüc sỉí dủng âãø tênh toạn ti nhiãût âỉåüc càn cỉï vo táưm quan trng
ca cäng trçnh, tỉïc l ty thüc vo cáúp ca hãû thäúng âiãưu ha khäng khê v láúy theo bng 2-
4 dỉåïi âáy:
Bng 2.4 Nhiãût âäü v âäü áøm tênh toạn ngoi tråìi
Hãû thäúng Nhiãût âäü t
N
,
o
C Âäü áøm ϕ
N
, %
Hãû thäúng cáúp I
+ Ma h
+ Ma âäng

t
max

t
min


ϕ(t
max
)
ϕ
(t
min
)


Hãû thäúng cáúp II
+ Ma h
+ Ma âäng

0,5(t
max
+ t
tb
max
)
0,5(t
min
+ t
tb
min
)

0,5[
ϕ
(t
max
) +
ϕ
(t
tb
max
)]
0,5[
ϕ
(t

min
) +
ϕ
(t
tb
min
)]
Hãû thäúng cáúp III
+ Ma h
+ Ma âäng

t
tb
max

t
tb
min


ϕ(t
tb
max
)
ϕ(t
tb
min
)
Trong âọ :
t

max
, t
min
Nhiãût âäü låïn nháút v nh nháút tuût âäúi trong nàm âo lục 13÷15 giåì, tham kho
phủ lủc PL-1
t
tb
max
, t
tb
min
Nhiãût âäü ca thạng nọng nháút trong nàm, tham kho phủ lủc PL-2, v PL-3.
ϕ(t
max
) , ϕ(t
min
) Âäü áøm ỉïng våïi nhiãût âäü låïn nháút v nh nháút tuût âäúi trong nàm. Tuy
nhiãn do hiãûn nay cạc säú liãûu ny åí Viãût Nam chỉa cọ nãn cọ thãø láúy bàòng ϕ(t
tb
max
) v
ϕ
(t
tb
min
)
ϕ(t
tb
max
) , ϕ(t

tb
min
) Âäü áøm trung bçnh ỉïng våïi thạng cọ nhiãût âäü låïn nháút v nh nháút trong
nàm, tham kho phủ lủc PL-4

2.3.2 Chn täúc âäü khäng khê tênh toạn trong phng
Täúc âäü khäng khê lỉu âäüng âỉåüc lỉûa chn theo nhiãût âäü khäng khê trong phng nãu åí
bng 2.5. Khi nhiãût âäü phng tháúp cáưn chn täúc âäü giọ nh , nãúu täúc âäü quạ låïn cå thãø máút
nhiãưu nhiãût, s nh hỉåíng sỉïc kho con ngỉåìi.
Âãø cọ âỉåüc täúc âäü håüp l cáưn chn loải miãûng thäøi ph håüp v bäú trê håüp l .

Bng 2.5 Täúc âäü tênh toạn ca khäng khê trong phng

Nhiãût âäü khäng khê,
o
CTäúc âäü ω
k
, m/s
16 ÷ 20
21
÷
23
24
÷
25
26 ÷ 27
28 ÷ 30
> 30
< 0,25
0,25

÷
0,3
0,4
÷
0,6
0,7 ÷ 1,0
1,1 ÷ 1,3
1,3
÷
1,5




2.3.3 Âäü äưn cho phẹp trong phng

8
Âäü äưn cọ nh hỉåíng âãún trảng thại v mỉïc âäü táûp trung vo cäng viãûc ca con ngỉåìi. Mỉïc
âäü nh hỉåíng âọ tu thüc vo cäng viãûc âang tham gia, hay nọi cạch khạc l tu thüc vo
tênh nàng ca phng.
Ngỉåìi ta â qui âënh âäü äưn cho phẹp cho tỉìng khu vỉûc âiãưu ha nháút âënh nãu åí bng 2.6.
Âäúi våïi cạc mạy cäng sút låïn, khi chn cáưn xem xẹt âäü äưn ca mạy cọ âm bo u cáưu
âãø làõp âàût vo vë trê hay khäng. Trong trỉåìng håüp âäü äưn quạ låïn cáưn cọ cạc biãûn phạp khỉí äưn
cáưn thiãút hồûc làõp âàût åí phng mạy riãng biãût.

Bng 2.6 Âäü äư
n cho phẹp trong phng
Âäü äưn cỉûc âải cho phẹp,
dB


Khu vỉûc
Giåì trong
ngy
Cho phẹp Nãn chn
- Bãûnh viãûn, Khu âiãưu dỉåỵng 6 - 22
22 - 6
35
30
30
30
- Ging âỉåìng, låïp hc 40 35
- Phng mạy vi tênh 40 35
- Phng lm viãûc 50 45
- Phán xỉåíng sn xút 85 80
- Nh hạt, phng ha nhảc 30 30
- Phng häüi tho, häüi hp 55 50
- Rảp chiãúu bọng 40 35
- Phng åí 6 - 22
22 - 6
40
30
30
30
- Khạch sản 6 - 22
22 - 6
45
40
35
30
- Phng àn låïn, quạn àn låïn 50 45

2.3.4 Näưng âäü cạc cháút âäüc hải.
Âãø âạnh giạ mỉïc âäü ä nhiãøm ngỉåìi ta dỉûa vo näưng âäü CO
2
cọ trong khäng khê, vç CO
2
l
cháút âäüc hải phäø biãún nháút do con ngỉåìi thi ra trong quạ trçnh sinh hoảt v sn xút.
Lỉu lỉåüng khäng khê tỉåi cáưn thiãút cung cáúp cho 1 ngỉåìi trong 1 giåì âỉåüc xạc âënh nhỉ
sau :
V
K
= V
CO2
/ (β-a) (2-1)
ÅÍ âáy :
- V
CO2
l lỉåüng CO
2
do con ngỉåìi thi ra : m
3
/h.ngỉåìi
-
β
Näưng âäü CO
2
cho phẹp, % thãø têch. Thỉåìng chn
β
= 0,15
- a Näưng âäü CO

2
trong khäng khê mäi trỉåìng xung quanh, % thãø têch. Thỉåìng chn
a=0,03%.
- V
K
Lỉu lỉåüng khäng khê cáưn cáúp, m
3
/h.ngỉåìi
Lỉåüng CO
2
do 01 ngỉåìi thi ra phủ thüc vo cỉåìng âäü lao âäüng, nãn V
k
cng phủ thüc
vo cỉåìng âäü lao âäüng.


Bng 2.7 : Lỉåüng khäng khê tỉåi cáưn cáúp


9
V
K
, m
3
/h.ngỉåìi Cỉåìng âäü váûn âäüng V
CO2
,
m
3
/h.ngỉåìi

β=0,1 β=0,15
- Nghè ngåi 0,013 18,6 10,8
- Ráút nhẻ 0,022 31,4 18,3
- Nhẻ 0,030 43,0 25,0
- Trung bçnh 0,046 65,7 38,3
- Nàûng 0,074 106,0 61,7

Bng 2.8 âỉa ra näưng âäü cho phẹp ca mäüt säú cháút âäüc hải khạc. Càn cỉï vo näưng âäü cho
phẹp ny v phỉång trçnh (2-1) cọ thãø xạc âënh âỉåüc lỉåüng khäng khê tỉåi cáưn cung cáúp âãø
gim näưng âäü âãún mỉïc u cáưu.

Bng 2.8 : Näưng âäü cho phẹp ca mäüt säú cháút

TT Tãn cháút Näưng âäü cho
phẹp
mg/m
3

TT Tãn cháút Näưng âäü cho
phẹp
mg/m
3

1
2
3
4
5
6
7

8
9
10
11
12
13
14
15
16
17
18
Acrolein
Amoniac
Ancolmetylic
Anilin
Axeton
Axit acetic
Axit nitric
Axit sunfuric
Bezen
Cacbon monooxit
Cacbon dioxit
Clo
Clodioxit
Clobenzen
Dáưu ho
Dáưu thäng
Âioxit sunfua
Âiclobezen
2

2
50
5
200
5
5
2
50
30
1%o
0,1
1
50
300
300
20
20
19
20
21
22
23
24
25
26
27
28
29
30
31

32
33
34
35
Âicloetan
Âivinin
Ete etylic
Etylen oxit
Hidrosunfua
Iot
Km oxit
Magie oxit
Metylenclorua
Naphtalen
Nicotin
Nitå oxit
Äzän
Phãnän
Bủi thúc lạ, ch
Bủi cọ SiO
2

Bủi xi màng, âáút
10
100
300
1
100
1
5

15
50
20
0,5
5
0,1
5
3
1
6

Trong trỉåìng håüp trong khäng gian âiãưu ho cọ hụt thúc lạ, lỉåüng khäng khê tỉåi cáưn
cung cáúp âi hi nhiãưu hån, âãø loải trỉì nh hỉåíng ca khọi thúc.




Bng 2.9 : Lỉåüng khê tỉåi cáưn cung cáúp khi cọ hụt thúc


10
Mæïc âäü huït thuäúc,
âiãúu/h.ngæåìi
Læåüng khäng khê tæåi
cáön cung cáúp, m
3
/h.ngæåìi
0,8 ÷ 1,0
1,2
÷

1,6
2,5
÷
3
3 ÷ 5,1
13 ÷ 17
20
÷
26
42
÷
51
51 ÷ 85









21
CHỈÅNG 3
CÁN BÀỊNG NHIÃÛT V CÁN BÀỊNG ÁØM

3.1 PHỈÅNG TRÇNH CÁN BÀỊNG NHIÃÛT
Xẹt mäüt hãû nhiãût âäüng báút k, hãû ln ln chëu tạc âäüng ca cạc ngưn nhiãût bãn ngoi
v bãn trong. Cạc tạc âäüng âọ ngỉåìi ta gi l cạc nhiãùu loản vãư nhiãût . Thỉûc tãú cạc hãû nhiãût
âäüng chëu tạc âäüng ca cạc nhiãùu loản sau :

- Nhiãût ta ra tỉì cạc ngưn nhiãût bãn trong hãû gi l cạc ngưn nhiãût to : ΣQ
ta

- Nhiãût truưn qua kãút cáúu bao che gi l ngưn nhiãût tháøm tháúu :
Σ
Q
tt

Täøng hai thnh pháưn trãn gi l nhiãût thỉìa
Q
T
= ΣQ
ta
+ ΣQ
tt
(3-1)
Âãø duy trç chãú âäü nhiãût áøm trong khäng gian âiãưu ho , trong k thût âiãưu ho khäng khê
ngìi ta phi cáúp tưn hon cho hãû mäüt lỉåüng khäng khê cọ lỉu lỉåüng L (kg/s) åí trảng thại
V(t
V
,
ϕ
V
) no âọ v láúy ra cng lỉåüng nhỉ váûy nhỉng åí trảng thại T(t
T
,
ϕ
T
). Nhỉ váûy lỉåüng
khäng khê ny â láúy âi tỉì phng mäüt lỉåüng nhiãût bàòng Q

T
. Ta cọ phỉång trçnh cán bàòng
nhiãût nhỉ sau :
Q
T
= L
q
.(I
T
- I
V
) (3-2)
* Phỉång trçnh cán bàòng áøm
Tỉång tỉû nhỉ trong hãû ln ln cọ cạc nhiãùu loản vãư áøm sau
- ÁØm ta ra tỉì cạc ngưn bãn trong hãû : ΣW
ta

- ÁØm tháøm tháúu qua kãút cáúu bao che :
Σ
W
tt

Täøng hai thnh pháưn trãn gi l áøm thỉìa
W
T
= ΣW
ta
+ ΣW
tt
(3-3)

Âãø hãû cán bàòng áøm v cọ trảng thại khäng khê trong phng khäng âäøi T(t
T
, ϕ
T
) ngìi ta
phi ln ln cung cáúp cho hãû mäüt lỉåüng khäng khê cọ lỉu lỉåüng L (kg/s) åí trảng thại V(t
V
,
ϕ
V
). Nhỉ váûy lỉåüng khäng khê ny â láúy âi tỉì phng mäüt lỉåüng áøm bàòng W
T.
Ta cọ phỉång
trçnh cán bàòng áøm nhỉ sau :
W
T
= L
W
.(d
T
- d
V
) (3-4)
* Phỉång trçnh cán bàòng näưng âäü cháút âäüc hải (nãúu cọ)
Âãø khỉí cạc cháút âäüc hải phạt sinh ra trong phng ngỉåìi ta thäøi vo phng lỉu lỉåüng giọ
L
z
(kg/s) sao cho :
G
â

= L
z
.(z
T
- z
V
) , kg/s (3-5)
G
â
: Lỉu lỉåüng cháút âäüc hải ta ra v tháøm tháúu qua kãút cáúu bao che, kg/s
Z
T
v Z
v
: Näưng âäü theo khäúi lỉåüng ca cháút âäüc hải ca khäng khê cho phẹp trong
phng v thäøi vo
Nhiãût thỉìa, áøm thỉìa v lỉåüng cháút âäüc to ra l cå såí âãø xạc âënh nàng sút ca cạc thiãút
bë xỉí l khäng khê . Trong pháưn dỉåïi âáy chụng ta xạc âënh hai thäng säú quan trng nháút l
täøng nhiãût thỉìa Q
T
v áøm thỉìa W
T
.

3.2 XẠC ÂËNH LỈÅÜNG NHIÃÛT THỈÌA Q
T

3.2.1 Nhiãût do mạy mọc thiãút bë âiãûn ta ra Q
1


3.2.1.1 Nhiãût to ra tỉì thiãút bë dáùn âäüng bàòng âäüng cå âiãûn

×