II. C¸c lo¹i ®¸
Kh¸i niÖm
42
Đá là tập hợp của một
hoặc nhiều khoáng vật.
Từ 1 khoáng vật Đá
đơn khoáng: Thạch cao,
đolomit …;
Từ 2 khoáng vật trở lên
Đá đa khoáng: Granit,
Cát kết …;
Theo nguồn gốc chia ra:
đá magma, trầm tích và
biến chất.
II. C¸c lo¹i ®¸
Theo nguồn gốc chia ra:
Đá magma.
Đá trầm tích
Đá biến chất
43
II. C¸c lo¹i ®¸
44
II. Các loại đá
Thành phần khoáng vật: là khái niệm chỉ sự có mặt của các khoáng
vật trong đá và tỷ lệ hàm lợng của chúng.
Kiến trúc: là tổng hợp các đặc trng thành tạo đá, đợc xác định bằng
mức độ kết tinh, kích thớc hạt và mức độ đồng đều hạt. Thể hiện đặc
điểm của các hạt hợp phần.
Cấu tạo: là khái niệm chỉ sự sắp xếp trong không gian của các thành
phần tạo đá và mức độ liên tục (chặt xít) của chúng. Thể hiện mức độ
đồng nhất của khối đá.
Thế nằm: là khái niệm chỉ hình dạng, kích thớc và mối quan hệ tiếp
xúc của khối đá với các đá vây quanh. Thể hiện t thế của khối đá.
Đặc điểm riêng: là khái niệm chỉ những đặc điểm mà chỉ riêng loại đá
đó mới có. Thể hiện nguồn gốc của đá, nhằm phân biệt các loại đá với
nhau.
45
Cỏc c im c bn ca ỏ
II.1. ®¸ magma
Khái niệm
Đá magma được hình thành do sự nguội
lạnh, đông cứng của dung nham magma
nóng chảy phun lên từ trong lòng đất.
Dung nham magma là dung dịch silicat có
thành phần phức tạp và chứa nhiều loại khí
và hơi nước khác nhau.
46
II.1. ®¸ magma
47
Khái niệm
Phân loại đá magma
a. Theo điều kiện hình thành
48
Đá magma phun trào
Đá magma xâm nhập
Phân loại đá magma
b. Theo thành phần hóa học (dựa vào hàm
lượng SiO
2
)
• Đá magma axit: SiO
2
>65%
• Đá magma trung tính: SiO
2
=55% ÷ 65%
• Đá magma bazơ: SiO
2
=45% ÷ 55%
• Đá magma siêu bazơ: SiO
2
<45%
Lượng SiO2 quyết định tính chất của dung
dịch magma và tính chất của đá.
49
Phân loại đá magma
c. Theo tỷ lệ % các khoáng vật sẫm màu trong đá
• Đá magma sáng màu: Hàm lượng KV sẫm màu < 30%
• Đá magma sẫm vừa: Hàm lượng KV sẫm màu = 30 - 60%
• Đá magma sẫm màu: Hàm lượng KV sẫm màu = 60 - 90%
• Đá magma quá sẫm: Hàm lượng KV sẫm màu > 90%
Thường đá magma axit có màu sáng, đá bazơ và siêu
bazơ có màu sẫm vừa và quá sẫm.
50
• Thành phần khoáng vật
Tổng hàm lượng chung trong vỏ quả đất:
Felspat: 60%
Thạch anh: 12%
Amphibol và piroxen 17%
Mica: 4%
Các khoáng vật phụ, khoáng vật hiếm
51
Đặc điểm của đá magma
Thành phần khoáng vật
52
Theo mức độ kết tinh
• Kiến trúc toàn tinh: Các khoáng vật đều kết tinh, có mặt
phân tách rõ rệt, có thể thấy bằng mắt thường
• Kiến trúc porphyr: một số khoáng vật lớn nổi lên trên nền
các tinh thể hạt nhỏ hoặc không kết tinh
• Kiến trúc ẩn tinh: các khoáng vật kết tinh hạt bé, không
thấy được bằng mắt thường
• Kiến trúc thủy tinh: các khoáng vật không kết tinh, ở dạng
vô định hình
53
Đặc điểm của đá magma
Kiến trúc
Theo kích thước hạt
• Hạt lớn (>5mm)
• Hạt vừa (5-2mm)
• Hạt nhỏ (2-0.2mm)
• Hạt mịn (<0.2mm)
Theo mức độ đồng đều hạt
• Kiến trúc hạt đều
• Kiến trúc hạt không đều
54
Đặc điểm của đá magma
Kiến trúc
55
KiÕn
tróc
toµn
tinh
56
KiÕn tróc porphyr
Kho¸ng vËt kÕt tinhKho¸ng vËt nÒn
57
KiÕn tróc Èn tinh
58
KiÕn tróc thñy tinh
Theo quy luật sắp xếp (sự định hướng của các KV)
• Cấu tạo khối: các KV tạo đá không sắp xếp theo quy luật.
• Cấu tạo dải: các KV trong đá tập hợp thành từng dải theo
phương dịch chuyển của dòng dung nham.
Theo mức độ chặt xít (mức độ liên tục)
• Cấu tạo chặt xít
• Cấu tạo lỗ rỗng
• Cấu tạo hạnh nhân
59
Đặc điểm của đá magma
Cấu tạo
60
III. CÊu t¹o ®¸ macma
Cấu tạo
chặt xít
Cấu tạo
hạnh nhân
Cấu tạo lỗ rỗng
• Thế nằm của đá magma xâm nhập
Dạng nền: kích thước rất lớn, đá vây quanh không bị
biến đổi thế nằm, ranh giới dưới không xác định được
Dạng nấm: hình nấm, kích thước nhỏ hơn dạng nền,
đá vây quanh phía trên bị uốn cong
Dạng mạch: do magma xâm nhập vào các khe nứt,
cắt ngang tầng đá vây quanh, kéo dài
61
Đặc điểm của đá magma
Thế nằm của đá magma xâm nhập
62
Thế nằm của đá magma xâm nhập
• Dạng lớp
63
Đặc điểm của đá magma
• Thế nằm của đá magma phun trào
Dạng vòm phủ: khi magma nhớt, đông cứng ngay tại
chỗ phún xuất
Dạng dòng chảy: khi địa hình thuận lợi, magma linh
động chảy thành dòng
Dạng lớp phủ: khi magma phun theo hệ thống khe
nứt, phủ trên diện rộng
64
65
ThÕ n»m cña ®¸ magma
D¹ng líp phñ
D¹ng nÒn
D¹ng dßng
ch¶y
D¹ng vßm
phñ
D¹ng nÊmD¹ng m¹ch
66
V. ThÕ n»m cña ®¸ m¾c ma
Dạng vòm phủ