Tải bản đầy đủ (.ppt) (27 trang)

án phân loại phôi tự động potx

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.12 MB, 27 trang )

Giáo viên hư ng d n:ớ ẫ Lê Thanh Vũ
L p: ớ CĐ_CĐT32A
Nhóm sinh viên th c hi n:ự ệ Nguy n Kim ễ
Hi uế
Nguy n Ng c Hòaễ ọ
Tr n Thanh Hi nầ ề
Nguy n Văn Hùngễ
Tr n Phi Hùngầ


NGUYÊN LÝ CÁC THIẾT BỊ CÓ LIÊN QUAN

KHẢO SÁT YÊU CẦU CÔNG NGHỆ

THI CÔNG VÀ LẮP ĐẶT THIẾT BỊ

NGUYÊN LÝ HOẠT ĐỘNG

KẾT QUẢ THỰC HIỆN
1. Van 5/2 đi u khi n 2 đ u b ng đi n ề ể ầ ằ ệ
từ

Ch c năngứ Van 5/2 đi n t : ệ ừ

Các van đ o chi u 5/2 đi n t đi u khi n ả ề ệ ừ ề ể
gián ti p qua van ph tr đư c s d ng ế ụ ợ ợ ử ụ
r ng ộ

rãi cho đi u khi n đ o chi u xilanh kép, ề ể ả ề
đ ng cơ.ộ
2. C m bi n tả ế ừ



Ch c năng:ứ

C m bi n t có nhi m v ả ế ừ ệ ụ
nh n bi t kim lo i ,nó phát ậ ế ạ
ra m t trư ng đi n t đi ộ ờ ệ ừ
qua g n b m t sp.ầ ề ặ
Sơ đ đ u chânồ ấ
3. C m bi n quangả ế

Ch c năng:ứ

C m bi n quang có ch c ả ế ứ
năng phát hi n s có m t ệ ự ặ
ho c s đi qua c a m t v t.ặ ự ủ ộ ậ
Sơ đ đ u chânồ ấ
4. Đ ng cơ đi n m t chi uộ ệ ộ ề
a) C u t o:ấ ạ
Đ ng cơ đi n m t chi u g m có 2 ộ ệ ộ ề ồ
ph n chính là: stato và rôtoầ

Stato còn g i là ph n c m g m ọ ầ ả ồ
có lõi thép b ng thép đúc v a ằ ừ
là m ch t v a là v máy, trên ạ ừ ừ ỏ
đó có các c c t và dây qu n ự ừ ấ
kích t . ừ

Rôto c a đ ng cơ đi n m t ủ ộ ệ ộ
chi u đư c g i là ph n ng ề ợ ọ ầ ứ
g m có lõi thép, dây qu n ồ ấ

ph n ng và c góp. ầ ứ ổ
b. Nguyên lý làm vi c c a đ ng cơ đi n ệ ủ ộ ệ
m t chi uộ ề
Pha 1: Từ trường của
rotor cùng cực với
stator, sẽ đẩy nhau
tạo ra chuyển động
quay của rotor
Pha 2: Rotor tiếp tục
quay
Pha 3: Bộ phận chỉnh
điện sẽ đổi cực sao
cho từ trường giữa
stator và rotor cùng
dấu, trở lại pha 1
1. Ý tư ng v công nghở ề ệ:

Ngày nay nền công nghiệp đang trên đà phát triển mạnh mẽ nên yêu
cầu về tự động hóa ngày càng cao. Sức lao động của con người dần
được thay thế bởi các dây chuyền sản xuất tự động, để đáp ứng nhu
cầu về sự chính xác, tốc độ sản xuất, quy mô sản xuất lớn. . . thì
những dây chuyền sản xuất tự động là rất cần thiết.Từ đó chúng em
đưa ra 1 ý tưởng về 1 mô hình thực tế đó là điều khiển dây chuyền
phân loại sản phẩm tự động.

Thông qua mô hình mô phỏng thực tế này chúng em hi vọng có thể
đóng góp thêm cho sự phong phú về mô hình thực hành cho những
sinh viên khoa cơ khí sau này và các bạn sinh viên trong khoa cơ khí
có thể tiếp xúc thực tế hơn về cách lập trình và kết nối các thiết bị
như : PLC S7-200, Van điện từ, khí nén, cảm biến quang , cảm biến

từ. Và vận hành 1 cách trực tiếp 1 công đoạn trong quá trình sản
xuất thực tế thông qua mô hình mô phỏng này.
2. Sơ đ b trí thi t bồ ố ế ị
3. Kh o sát thi t bả ế ị

Có m t PLC S7_200 dùng đ đi u khi n ho t đ ng c a dây ộ ể ề ể ạ ộ ủ
chuy n.ề

M t đ ng cơ kéo băng t i.ộ ộ ả

Có 2 c m bi n: 1 c m bi n t đ nh n bi t s n ph m là kim lo i ả ế ả ế ừ ể ậ ế ả ẩ ạ
hay phi kim theo yêu c u hay chưa n u chưa s đư c lo i b , 1 ầ ế ẽ ợ ạ ỏ
c m bi n quang dùng đ nh n bi t s n ph m màu sáng ho c t i ả ế ể ậ ế ả ẩ ặ ố
theo yêu c u.ầ

Có 2 xilanh khí nén: dùng đ phân lo i s n ph m .ể ạ ả ẩ

Có 2 van đi n t đơn 5/2 dùng kích cho xilanh làm vi c.ệ ừ ệ

M t máy bi n áp dùng bi n đ i đi n áp cao xu ng đi n áp th p.ộ ế ế ổ ệ ố ệ ấ

Có 2 rơle trung gian 1đ đóng cho đ ng cơ ho t đ ng, 1 dùng ể ộ ạ ộ
k t n i cho c m bi n quangế ố ả ế
4. Yêu c u công nghầ ệ
Khi nh n nút star đ ng cơ ch y kéo băng t i quay lúc ấ ộ ạ ả
đó s n ph m đư c di chuy n qua c m bi n t n u ả ẩ ợ ể ả ế ừ ế
s n ph m là kim lo i thì xilanh s đưa s n ph m đó ả ẩ ạ ẽ ả ẩ
v thùng ch a th 1. N u s n ph m là phi kim thì s ề ứ ứ ế ả ẩ ẽ
đư c băng t i di chuy n t i c m bi n quang, khi đó ợ ả ể ớ ả ế
c m bi n quang nh n bi t và phân lo i s n ph m ả ế ậ ế ạ ả ẩ

màu sáng ,màu t i. Sau khi c m bi n quang nh n bi t ố ả ế ậ ế
đư c s n ph m, s tác đ ng cho xilanh đưa s n ợ ả ẩ ẽ ộ ả
ph m màu t i v thùng ch a th 2. Còn s n ph m ẩ ố ề ứ ứ ả ẩ
màu sáng s đư c băng t i đưa v thùng ch a th 3. ẽ ợ ả ề ứ ứ
1. Quy trình thi công

Kích thư c mô hình: r ng 50cm, dài 100cm.ớ ộ

Kích thư c băng t i: r ng 10cm, chi u dài (t 2 ớ ả ộ ề ừ
đ u tr c): 75cm.ầ ụ

Chi u cao băng t i: 13cm.ề ả

Kích thư c rulo: đư ng kính 4,9cm, dài 12cm.ớ ờ

B ng đi u khi n có kích thư c r ng 25cm, dài ả ề ể ớ ộ
75cm.
2. Các bư c l p đ tớ ắ ặ
Chia thành 6 bư c cơ b n:ớ ả

Bư c 1: Đ u tiên ta đ nh v 4 chân đ đ đ t rulo, đ nh ớ ầ ị ị ế ể ặ ị
v xong r i khoan và b t ch t đ vào mô hình. Sau đó ị ồ ắ ặ ế
đ t 2 rulo đã đư c gia công lên chân đ và b t c l i ặ ợ ế ắ ố ạ
cho ch t, sau khi rulo đã đư c ráp xong thì ta l p ặ ợ ắ
băng t i lên th c hi n ti p bư c ti p theo.ả ự ệ ế ớ ế
V trí c a đ rulo đư c đ nh v và khoan lị ủ ế ợ ị ị ỗ
Đ và rulo đư c b t ch t trên v trí đã xác đ nhế ợ ắ ặ ị ị
Băng t i đư c căng lên ruloả ợ
Bư c 1:ớ
Bư c 2:ớ

L p ch t bánh răng vào rulo kéo r i xác đ nh v ắ ặ ồ ị ị
trí đ t đ ng cơ và b t ch t, sau đó l p xích ặ ộ ắ ặ ắ
lên bánh răng c a rulo và bánh răng c a ủ ủ
đ ng cơ. Bánh răng c a rulo s đư c l p l n ộ ủ ẻ ợ ắ ớ
hơn bánh răng c a đ ng cơ. Đ ng cơ đư c ủ ộ ộ ợ
đ t dư i băng t i ặ ớ ả
B t bánh răng l n lên rulo kéoắ ớ
Đ ng cơ đư c b t ch t và l p xích ộ ợ ắ ặ ắ
vào 2 bánh răng
Bư c 2:ớ
Bư c 3: ớ
Đ nh v các v trí đ đ t c m bi n t , c m bi n ị ị ị ể ặ ả ế ừ ả ế
quang, xilanh phân lo i s n ph m. Khi đã ạ ả ẩ
đ nh v xong ta khoan và b t ch t các chân ị ị ắ ặ
đ đã gia công đúng v trí, r i đ t c m bi n ế ị ồ ặ ả ế
t , c m bi n quang, xilanh phân lo i s n ừ ả ế ạ ả
ph m lên các chân c a nó. Riêng c m bi n t ẩ ủ ả ế ừ
và c m bi n quang ta có th thay đ i đư c ả ế ể ổ ợ
kho ng cách t c m bi n t i xilanh đ ti n ả ừ ả ế ớ ể ệ
cho vi c đi u ch nh sau này, còn 2 xilanh thì ệ ề ỉ
đư c b t c đ nh.ợ ắ ố ị
Bư c 3:ớ
C m bi n và xilanh đư c b t ch t vào v ả ế ợ ắ ặ ị
trí
Bư c 4:ớ
Ta xác đ nh v trí b ng đi u khi n (b ng đ t ị ị ả ề ể ả ặ
các khí c đi n) lên mô hình, sau đó đ t b ng ụ ệ ặ ả
đi u khi n có 1 góc nghiêng kho ng t m 30ề ể ả ầ
0


so v i mô hình r i b t ch t nó l iớ ồ ắ ặ ạ
Bư c5:ớ
Cu i cùng ta th c hi n đ u n i các thi t b l i ố ự ệ ấ ố ế ị ạ
theo sơ đ đ hoàn thi n mô hình, sau cùng ồ ể ệ
ta vi t chương trình và download lên PLC đ ế ể
cho nó ho t đ ngạ ộ
3.Các thi t b ngõ vào và ra c a PLCế ị ủ
4. Sơ đ k t n i thi t bồ ế ố ế ị
Sơ đ k t n i PLCồ ế ố
Sơ đ k t n i thi t b ồ ế ố ế ị
Sơ đ k t n i van đi n t v i pistonồ ế ố ệ ừ ớ
Sơ đ k t n i thi t b ồ ế ố ế ị
Sơ đ k t n i c m bi n màu và c m bi n quangồ ế ố ả ế ả ế
Nh n nút star(X0) cung c p đi n cho đ ng cơ băng t i ho t đ ng ấ ấ ệ ộ ả ạ ộ
đưa s n ph m di chuy n trên băng t i,ả ẩ ể ả

TH1: n u s n ph m là kim lo i khi di t i c m bi n t s nh n bi t di u ế ả ẩ ạ ớ ả ế ừ ẽ ậ ế ề
khi n ng t đ ng cơ làm d ng băng t i đ ng th i đóng đi n cho pittong ể ắ ộ ừ ả ồ ờ ệ
ho t đ ng đ y s n ph m r t xu ng máng sau đó ch m vào c m bi n công ạ ộ ẩ ả ẩ ớ ố ạ ả ế
t c hành trình s2 pitton đ y v và băng t i ho t đ ng ti pắ ẩ ề ả ạ ộ ế

TH2: khi s n ph m là phi kim di chuy n t i v trí c m bi n t , c m bi n ả ẩ ể ớ ị ả ế ừ ả ế
không nh n, s n ph m ti p t c di chuy n t i v trí c m bi n quang, khi đó ậ ả ẩ ế ụ ể ớ ị ả ế
s có 2 trư ng h pẽ ờ ợ

Th1: n u s n ph m là phi kim sáng màu c m bi n s phát tín hi u đi u ế ả ẩ ả ế ẽ ệ ề
khi n d ng băng t i, đ ng th i cung c p đi n đi u khi n pittong 2đ y ể ừ ả ồ ờ ấ ệ ề ể ẩ
xu ng máng, ch m vào c m bi n công t c hành trình s4 pittong kéo v ố ạ ả ế ắ ề
băng t i ti p t c ho t đ ng.ả ế ụ ạ ộ


Th2: n u s n ph m là phi kim t i màu c m bi n không nh n băng t i ti p ế ả ẩ ố ả ế ậ ả ế
t c ho t đ ng đ y s n ph m xu ng máng cu i cùng.quy trình l p l i đ n ụ ạ ộ ẩ ả ẩ ố ố ặ ạ ế
khi nh n nút stop.ấ

×