Tải bản đầy đủ (.pdf) (26 trang)

Quản lý chất thải rắn và chất thải nguy hại - Chương 4 doc

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (257.04 KB, 26 trang )

75
Chương 4: Thu gom, vận chuyển CTR và CTNH
Sơ đồ quản lý CTR và CTNH
Nguồn phát sinh CTR, CTNH
Thu gom sơ cấp:
, phân loại, xử lý tại nguồn
Thu gom thứ cấp
Vận chuyển
Tái chế
Xử lý trung gian: đốt,
làm phân hữu cơ, pp
khác
Chôn lấp
76
Chương 4: Thu gom, vận chuyển CTR và CTNH
 Hoạt động thu gôm, vận chuyển là một phần tử quan trọng trong
hệ thống QL CTR và CTNH
 Chiếm nhiều lao động và phương tiện thu gom, vận chuyển
 ảnh hưởng nhiều tới các hoạt động: tái chế, xử lý chất thải
 Chiếm tỷ lệ kinh phí khá cao: 50%
77
Chương 4: Thu gom, vận chuyển CTR và CTNH.
Tỉ lệ thu gom CTRSH tb ở Việt nam (2000-2003)
62%
63%
64%
65%
66%
67%
68%
69%


70%
71%
2000 2001 2002 2003
2000
2001
2002
2003
3-D Column
5
Tỉ lệ thu gom: 45% (thấp nhất – Long An); 95% (cao nhất – TP Huế); 76% (Tp
>500.000 dân; 70% (TP 100.000 – 350.000 dân).
Nguồn: Cục MT. Khảo sát của nhóm tư vấn năm 2004
78
Chương 4: Thu gom, vận chuyển CTR và CTNH.
Tỉ lệ các hộ gia đình thành thị và nông thôn được
sử dụng các dịch vụ thu gom chất thải
0%
10%
20%
30%
40%
50%
60%
70%
80%
90%
NghÌo nhÊt
GÇn ngìng nghÌo nhÊt
Trung b×nh
GÇn ngìng giµu nhÊt

Giµu nhÊt
§« thÞ
N«ng th«n
3-D Column 3
Nguồn : Cục MT. Khảo sát năm 2003
79
Chương 4: Thu gom, vận chuyển CTR và CTNH.
Các phương pháp tự tiêu huỷ ở các vùng không
có dịch vụ thu gom và tiêu huỷ chất thải
0%
10%
20%
30%
40%
50%
60%
§æ ë s«ng, hå
§æ bá gÇn nhµ
PP kh¸c
§« thÞ
N«ng th«n
3-D Column 3
Nguồn: Cục MT. Khảo sát năm 2003
80
Chương 4: Thu gom, vận chuyển CTR và
CTNH
81
Chương 4: Thu gom, vận chuyển CTR và CTNH
Phân loại CTR tại nguồn
 Phân loại CT tại nguồn: giấy; plastic; kim loại Al, Fe, Cu, , thuỷ tinh, CT

vườn, đồ dùng (TV, tủ lạnh, đồ gỗ, quần áo cũ) để tái sử dụng, tái chế, xử lý
 Các loại bao bì: chai lọ, Plastic, ác qui, đồ điện, xe máy, xe ô tô, bao bì thuốc
BVTV
 Sơ đồ PL CTR tại nguồn
 Có thể kết hợp 2 + 3 hoặc 2 + 3 + 4
 Tính số thùng và k thước thùng : V
CT
= G
rác
x % thu gom x % CT x % th gia/

CT
n thùng = V
CT
/ V thùng
V thùng tự lựa chọn
 Ngưòi dân có trách nhiệm: rửa và mang đến những nơi thu mua
đem đén bỏ vào các thùng rác theo đúng chủng loại
Các cửa hàng có trách nhiệm thu mua CT tái chế (bao bì)
Các cơ sở SX có trách nhiệm phải tái chế các sản phẩm hoặc bao bì của mình
Việt nam: đồng nát, nhặt rác, mua bán phế liệu, các cơ sở tái chế, làng nghề tái
chế
1.Giấy 2. Kim loại 4. Thuỷ
tinh
3.
Plastic
5. CT
vườn
6. CT còn lại
82

Chng 4: Thu gom, vn chuyn CTR v CTNH
Phõn loi CT ti ngun
Ví dụ tính lợng CT thu gom đã phân loại và số thùng thu gom.
Giả thiết giấy đợc thu gom 25%. Giả thiết 80% lợng CT có thể tái chế
đợc tách ra và số ngời tham gia chơng trình là 100%

Hệ thống thu gom:
1; 2+3+4; 5+6
Hệ thống thu gom:
1; 2+3+4; 5; 6

Thành phần
CT
% kl CT phát
sinh (% tái chế)

% PL để tái chế

% kl CT phát
sinh (% tái chế)

% PL để tái chế

CT hữu cơ


CT thực phẩm 9,0 (3)
#
9,0 (4)
*


Giấy 34,0 (1)

6,8
**
34,0 (1)

27,2

Catton 6,0 (3)


6,0 (1)

4,8

Plastic 7,0 (2)

5,6

7,0 (2)

5,6

Vải 2,0 (3)

2,0 (4)


Da 0,5 (3)


0,5 (4)


CTvờn 0,5 (3)

0,5 (4)


Gỗ 18,5 (3)

18,5 (3)

14,8

CHC còn lại 2,0 (3)

2,0 (4)


CT vô cơ




Thuỷ tinh 8,0 (2)

6,4

8,0 (2)


6,4

Vỏ đồ hộp 6,0 (3)


6,0 (2)

4,8

Al 0,5 (2)

0,4

0,5 (2)

0,4

KL khác 3,0 (3)


3,0 (2)

2,4

Đất, bụi, 3,0 (3)


3,0 (4)



Tổng 100,0

19,2

100,0

66,4

Ghi chú: * Số thứ tự công ten nơ; ** 6,8 = 34 x 0,25 x 0,8


83
Chng 4: Thu gom, vn chuyn CTR v CTNH
Thu gom

Các loại thùng rác và cong ten nơ đựng rác
Loại thùng rác, l Kích thớc, m
dài x rộng x cao

Đặc điểm Lĩnh vực sử
dụng
+ thùng nhựa, kim
loại, túi giấy, túi
plastic
+ congtenơ

+ thùng có nắp ,
nạp rác ở bên
cạnh


+ congtenơ,
rơmooc

+ congtenơ hở nắp

40-220 l


240-480 l

0,75-6 m
3




11-30; 15-30 m
3


9-35;11-30;15-
30m
3

1,5-9 m
3

ép rác, đổ bằng tay



ép rác, đổ rác bằng
cơ khí




tự ép rác


không ép rác
Xe thu rác ở các
điểm






xe chở congtenơ





84
Chng 4: Thu gom, vn chuyn CTR v CTNH
Thu gom
Các loại xe chở rác
Loại xe chở rác Thể tích thùng xe, m

3
, kt xe Lĩnh vực sử
dụng
+ Xe gom rác tự ép rác
chất rác bằng cơ khí
- chất rác phía trớc
- chất rác bên cạnh
- chất rác phía sau
+ Xe gom rác chất rác
bằng tay
- chất rác bên cạnh
- chất rác phía sau

+ Xe chở congtenơ



15-31 m
3
(2,4 x6-7 x3,5-3,7m)
7,5-27 m
3
(2,4 x5,5-5,7x3,3-3,7 m)
7,5-22 m
3
(2,4x5,2-5,6x3,1-3,3 m)


7,5-27 m
3

(2,4x6-7,5x3,3-3,7 m)
7,5-22 m
3
(2,4x5,2-5,6x3,1-3,3 m)

4-9 m
3
(2,4x2,7-3,2x2-2,5 m)
9-37 m
3
(2,4x5,5-7,5x2-2,2 m)
11-30 m
3
(2,4x5,5-11x2,2-3,2 m)



nâng thùng rác
bằng cơ cấu thuỷ
lực





mở đáy, rác tự
rơi





85
Chương 4: Thu gom, vận chuyển CTR và CTNH
Thu gom, vận chuyển
Thời gian 1 chuyến xe
T
chuyến/1 xe
= T
1
+ T
2
+ T
3
+ T
4
+ T
5
, h
Số chuyến/ 1 xe. 1ngày
N
chuyến/1 xe
= [ H ( 1 -  ) - ( T
đầu
+ T
cuối
) ] / T
ceuyens/1 xe
H = 8 h;  - hệ số không làm việc %
Bãi đỗ
xe

Bãi chôn rác hoặc nơi tái chế
hoặc trạm trung chuyển rác
Nơi đặt
congtenơ
rác
T
đầu
T
1
T
2
T
3
T
4
T
5
T
cuối
Tính số chuyến xe trong 1 ngày/ 1 xe
86
Chng 4: Thu gom, vn chuyn CTR v CTNH
Thu gom, vn chuyn
Với các xe tải đ
i
thu gom rác ta có sơ đồ sau:


> 1 > 2 > 3 > > n









T
chuyến/1 xe
= T
i

T
i
- Thời gian gom rác ở vị trí i và đi đến vị trí tiếp sau (i + 1)
Số chuyến xe gom rác cũng tính bằng các công thức trên.
Bãi
đỗ xe

Bãi
chôn rác hoặc nơi tái
chế hoặc trạm trung
chuyển rác

87
Chng 4: Thu gom, vn chuyn CTR v CTNH
Xác định số lợng công nhân đi theo xe

1-3 ngời đi kèm theo xe tải
1 ngời kèm với xe cải tiến

Quét rác đờng phố, công viên: khoán m chiều dài đờng/ ngày
Khoán m
2
/ngày

Lịch thu gom rác:

Tuỳ tốc độ sinh rác có thể: 1-2 lần/ ngày; 1-3 lần/ tuần
Rác khu dân c thu 1 lần/ngày: từ 18 đến 20 h
Rác cơ quan thu giờ hành chính

Các tuyến đờng thu gom rác

Tuỳ thuộc địa hình, bản đồ giao thông mà bố trí các tuyến đờng thu gom sao cho
- Quãng đờng vận chuyển rác là ngắn nhất
- Thời gian lu giữ rác là ít nhất
88
Chng 4: Thu gom, vn chuyn CTR v CTNH
Ví dụ thu gom CTR tại Hà nội

Lợng thu gom 80 85 % lợng rác phát sinh không kể lợng thu gom do đồng nát
đối với các chất thải tái chế đợc.

Lịch trình thu gom: 18 24 giờ với nhà dân
6 10 giờ , 13 17 giờ đói với chợ, cơ sở CN, cơ quan, bệnh viện
Chất thải xây dựng
Phơng tiện thu gom:

Phơng tiện thu gom Số lợng Xe vận chuyển rác Số lợng


Xe đẩy 0,25 0,35
m
3

Conteno: 3, 6, 8, 30
m
3

Thùng nhỏ 50 lit
1200 ch
58 ch
770
IFA, MTR 92 (4 tấn,10m
3
)
IFA, MTR 97 (3 tấn,6 8 m
3

)
Zin 130 (3,5 tấn, 6 m
3
)
64 ch
28 ch
24 ch

Xử lý rác tại Hà nội: Chôn lấp Bãi rác Nam Sơn > 130 ha ( CTRSH, CTRCN,
lò đốt CTNH 125 kg/h)
Nhà máy làm phân hữu cơ Cỗu diễn CS 50.000 m
3

/năm
Lò đốt rác y tế tại Cỗu Diễn CS 150 kg/h (4 tấn/ngày)
89
Chương 4: Thu gom, vận chuyển CTR và CTNH
Trạm trung chuyển
Khoảng cách, X km
Giá thành
VND/tấn.km
Xe nhỏ
Xe lớn
Trạm trung chuyển
A
B
90
Chng 4: Thu gom, vn chuyn CTR v CTNH
Thu gom CTNH
Nguồn lợi thu đợc từ việc thu gom riêng biệt CTNH

- Giảm đợc thiệt hại về ăn mòn hệ thống ống thoát nớc
- Giảm nguy cơ cháy , nổ và gây bệnh
- Giảm ô nhiễm nớc, đất, không khí
- Tái sinh đợc chất thải nguy hiểm. Ví dụ tái sinh dầu thải (dầu bôi trơn ) và cặn
dầu sau tái sinh dùng để đốt đã tránh đợc ô nhiễm đất và nớc ( 1 m
3
dầu nếu
loang ra trên bề mặt nớc tạo lớp váng dày 1 m sẽ làm ô nhiễm diện tích mặt nớc
là 10
6
m
2

) mặt khác lại tiết kiệm đợc năng lợng và tài nguyên.
- Với bãi chôn lấp: KL nặng làm ô nhiễm nớc ngầm, rỉ các mô tơ của các quạt thu
gom khí, phá hỏng lớp lótt, lớp đất sét.
-
Với lò đốt chất thải: Các hộp chất lỏng sịt tự bùng cháy và nổ trong két chứa, trong
lò mà việc sửa chữa tu bổ lò rất tốn kém.
91
Chng 4: Thu gom, vn chuyn CTR v CTNH
Thu gom CTNH
Ví dụ thu gom CTNH ở Beclin (CHLB Đức)

Cách thức thu gom

1996 1997 1998 Ghi chú
CTNH phát sinh tb,
kg/ngời.năm
0,57 0,63 1
+ Hai địa điểm cố định
cho tất cả các loại CTNH,
tấn/năm
+ 15 điểm thu gom dầu
thải và pin thải, tấn/năm
+ Xe lu động kể cả ngày
thứ bẩy, tấn/năm
630


1120

260 (3

xe)
670


1190

260
40% kl
( 3 đ đ)

30% kl

22% kl
(8%
th
bẩy)
Chi phí thu gom CTNH
12 triệu DM/năm.


14 triệu DM/năm (1999)


Tổng 2010 2200 2500

Lịch sử phát triển Thu gom CTNH ở Đức:
- Trớc năm 1970 không có thu gom CTNH
Lu giữ CTNH có phân loại trong các bể, bồn đóng kín ở Roethehop
- Năm 1974 có văn bản ký kết giữa Tây Beclin và CHDC Đức về lu giữ CTNH
ít có số liệu thống kê, phân loại CTNH

- 1989 đa thiết bị đốt CTNH Schoneich vào hoạt động
- Sau năm 1989 cấm không lu giữ CTNH
Phân loại và đốt CTNH đã lu giữ
Xây một kho chứa CTNH
Tìm kiếm khả năng xử lý CTNH trên toàn nớc Đức
92
Chng 4: Thu gom, vn chuyn CTR v CTNH
Thu gom, vận chuyển CT y tế nguy hại
Chất thải Túi, hộp,
thùng
Xe vận chuyển Xử lý ban đầu Xử lý cuối
A: CT lâm sàng: bông băng, gạc,
dây truyền máu, bệnh phẩm
Túi màu
vàng, thùng
màu vàng
Khử khuẩn
ngay khi CT
phát sinh, trớc
khi vận chuyển
đi tiêu huỷ
B: Vật sắc nhọn nh bơm kim
tiêm
Hộp màu
vàng
Tháo và bẻ kim
C: CT từ xét nghiệm: găng tay,
lam kính, ống nghiệm bệnh
phẩm sau sinh thiết/xét nghiêm/
nghiệm, nuôi cấy, túi đựng máu

Túi nilon
màu vàng
Khử khuẩn
trớc khi đem
tiêu huỷ



Đốt
Chôn lấp hợp vệ
sinh


D: Dợc phẩm quá hạn, bị đổ,
không có nhu cầu sử dụng, dợc
phẩm nhiễm vi khuẩn, thuốc gây
độc tế bào
Túi nilon
màu vàng
Thiêu đốt
Chôn lấp
Thải vào cống
(lợng nhỏ trừ
thuốc gây độc tế
bào)
E: mô và cơ quan ngời và động
vật ( nhiễm khuẩn hoặc không)
Túi nilon
màu vàng







Xe và thùng
chứa CTNH
chuyên dụng
Thiêu đốt
Chôn lấp
Chất thải phóng xạ(rắn , lỏng, khí) dùng trong chẩn đoán, hoá trị lệu, nghiên cứu
Rắn: ống, bơm kim tiêm, kính bảo hộ, giấy thấm, gác sát khuẩn, chai lọ đựng chất
phóng xạ.
Lỏng: dung dịch chứa chất phóng xạ, nớc xúc rửa các dụng cụ chứa chất phóng xạ,
nớc tiểu của ngời bệnh, các chất bài tiết.
Khí: Khí chất phóng xạ nh: Xe
133
, khí thoát ra từ kho chứa chất phóng xạ
Theo pháp lệnh
an toàn và kiểm
soát bức xạ
Chất thải hoá học nguy hại: Formaldehyd, dung dịch tráng phim, dung môi
nhCH
3
Cl, Chloroform, freons, trichloethylen, xylen, aceton, toluen, isopropanol,
ethylacetat, acetonitril
Oxit ethylen
Dung dịch làm sạch, khử khuẩn nh phenol, dầu mỡ, dung môi làm vệ sinh
Tái sử dụng
Thiêu đốt

Chôn lấp hợp vệ
sinh
Trả lại nơi cung
cấp ban đầu
Bình chứa khí có áp suất Tái sử dụng
Trả lại nơi cung
cấp ban đầu

93
Chng 4: Thu gom, vn chuyn CTR v CTNH
Vn chuyn CTNH
Trách nhiệm của ngời sinh ra CTNH
Phân loại CTNH phù hợp với qui định (định nghĩa)
Đóng gói và dán nhãn chất thải
Lựa chọn phơng tiện vận chuyển phù hợp và phải thuê ngời có t cách
pháp nhân vận chuyển CTNH
Ghi đầy đủ hồ sơ, giấy tờ liên quan tới vận chuyển CTNH

Kiểm soát việc vận chuyển CTNH

Tuân thủ qui định vận chuyển hàng hoá nguy hại, tuân thủ công ớc Basel
Lái xe phải đợc huấn luyện về an toàn và khắc phục sự cố
Đợc trang bị thiết bị phòng hộ cá nhân
Không uống rợu, bia, không hút thuốc lá khi làm việc
Có bằng lái phù hợp
Phơng tiện vận chuyển phải phù hợp với tính chất CTNH: Xe thùng, xe tec
Thùng chứa vận chuyển phải dán nhãn và nhãn cảnh báo sự nguy hại
Có kế hoạch khắc phục sự cố khẩn cấp
94
Chng 4: Thu gom, vn chuyn CTR v CTNH

Chn v trớ lm kho cha CTNH
Kho tại cơ sở Kho xa cơ sở
Chứa hết CTNH phát sinh
Không bị ngập úng
Xa nơi sản xuất
Xa nơi cán bộ nhân viên làm việc
Không bị ngập úng
Xa khu dân c
Nằm trong khu công nghiệp
Có cơ sở hạ tầng tốt, có dịch vụ
cấp cứu
Chọn vị trí làm kho
Giảm rủi ro cháy nổ hoặc rò rỉ
chất độc,
Để tách riêng những chất không
phù hợp
Cách hàng rào > 15 m
Tránh nơi giao thông qua lại
Nền làm bằng vật liệu không
thấm
Có thùng chứa chất rò rỉ, chảy
tràn, rơi vãi
Thông gió tốt
Giới hạn chiều cao thùng chứa
Có săn phơng tiện sơ cứu, rửa
mắt
Có hệ thống thoát hoặc nâng
Có vật liệu hấp phụ (cát, mùn
ca)khắc phục rò rỉ, chảy tràn
Có đủ diện tích để đóng gói lại

Tuân thủ qui định


95
Chng 4: Thu gom, vn chuyn CTR v CTNH
Lu kho CTNH
Yêu cầu về lu kho các hoá chất độc
Ngỡng cho phép 200 kg 2000 kg 20.000 kg 200.000 kg
Loại độc hại 1*/1, T+ 2 3, T 4, Xn
Loại ăn mòn C, VG I, II ĩII, VG III
Loại dễ cháy E1 E2, HF, AF,
F1,F2, O1, O2
F3, F4, O4
Các chất nổ kể cả
peroxyt nguy hại
E
Các chất nguy hại
tới môi trờng
+
Với những chất nguy hại đặc biệt sẽ có ngỡng qui định riêng
độc loại 1: T, T+ , 1*, 1
2: C, T
3: T, Xn
4: Xn, Xi
5: Xn, Xi


96
Chng 4: Thu gom, vn chuyn CTR v CTNH
Lu kho CTNH


Ngữơng lu kho với chất lỏng dễ cháy
Loại nguy hại F1/F2 F3/F4
Phòng nhỏ 100 lit 450 lit hoặc kg
F30 450 lit hoặc kg 2000 lit hoặc kg
F60 4000 lit hoặc kg

F1: chất lỏng có nguy c cháy cao, có điểm chớp cháy FP < 23
O
C ví dụ xăng, dung
môi
F2: chất lỏng cháy 23
O
C < FP < 61
O
C ví dụ dầu hoả
F3: chất lỏng cháy 63
O
C < FP < 100
O
C ví dụ diesel, dầu tải nhiệt
F4: chất lỏng cháy FP > 100
O
C ví dụ dầu bôi trơn, dầu ăn
F5: chất lỏng khả năng cháy thấp: ví dụ Cl
2
lỏng, dung môi
F6: chất lỏng không cháy
F60: lửa sẽ bị dập tắt sau 60 phut
Đa số chất lỏng cháy cũng nguy hại với đất và nớc nên phải áp dụng biện pháp qui

đinh để bảo vệ nguồn nớc.
97
Chng 4: Thu gom, vn chuyn CTR v CTNH
Bao big ng CTNH CTNH
Bao bì, thùng đựng CTNH

- Bao bì, thùng đựng CTNH phải không phản ứng và không hấp phụ CTNH có thể
là:
Túi ni lon, hộp, can, thùng phi, tec, bun ke, silo, thùng chứa
Vật liệu làm bao bì chứa CTNH có thể là: thép, nhôm, plastic, thuỷ tinh, gỗ, tuỳ
loại CTNH chứa trong nó

- Tiêu chuẩn để chọn bao bì đựng CTNH là:
Vật liệu làm bao bì phải trơ không phản ứng với CTNH chứa trong nó
Chắc chắn, không rò rỉ, đóng đợc kín, đựng không quá đầy

- Cần dán nhãn chỉ rõ loại vật chất chứa trong đó, các điều cấm, cảnh báo về CTNH
trên bao bì, dán ở vị trí sao cho dễ nhìn thấy, cách các cạnh ít nhất 100 mm.

Vật liệu hoặc lớp lót Loại chất thải
Lót cao su HCl
Thép không rỉ HNO
3
Thép, nhôm hoặc can nhựa Dầu, chất béo, xăng, chất không ăn mòn
Thép, nhôm Dung môi không chứa Cl

98
Chng 4: Thu gom, vn chuyn CTR v CTNH
An ton v phũng chỏy


An toàn và phòng cháy
Giới hạn trên về lợng chất dễ cháy và loại giả pháp tuỳ loại chất và loại kho chứa.
Với kho F90 nh sau

Tiềm năng nguy hại K1 K2 K3 K4 K5
Lợng trong kho, tấn
E, AF, HF, O1/2, F1/2 50 100 150 600 900
O4, F3/4 100 400 600 2400 3600
F5/6 400 1200 1800 4800 7200

K1: Biện pháp cấu trúc( Khu vực cách ly với lửa)
K2: Báo cháy ( Thông báo của đội cứu hoả)
K3: Báo cháy và khả năng chữa cháy tại chỗ
K4: Hệ thống phun và báo cháy tự động
K5: Hệ thộng phun và báo cháy tự động và khả năng chữa cháy tại chỗ

Bảo vệ nguồn nớc:
Các chất nguy hại có khả năng phản ứng với nớc phải đợc thu lại khi có sự cố vỡ
bình chứa ( có bộ phân hứng)
99
Tiểu luận CTR và CTNH
 1. Hiện trạng. Đánh giá những tồn tại, chất thải, vấn
đề MT
 2. Đề xuất biện pháp (áp dụng lồng ghép các vấn đề
lý thuyết vào giảI thích, tính toán , lựa chọn các giảI
pháp.
1. CTR của HảI phòng: nguồn phát sinh, lượng phát
sinh, thành phần, tỉ lệ thu gom. Hiện trạng hệ thống
thu gom. Hiện trạng xử lý chôn lấp, làm phân hữu cơ,
đốt.

2. CTR y tế nguy hại của HảI phòng: nguồn phát sinh,
lượng phát sinh, thành phần, tỉ lệ thu gom. Hiện trạng
hệ thống thu gom. Hiện trạng xử lý chôn lấp, đốt, các
phương pháp khác.

×