Tải bản đầy đủ (.pdf) (15 trang)

Kết nối với CSDL bằng ADO trên môi trường Visual Basic potx

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (368.61 KB, 15 trang )

1
2
Mô hình ADO
(Microsoft ActiveX Data Object)
Connection
Command
Parameter
Record Set
Field
Error
Fields
Properties
Parameters
Errors
Property
3
ADO và OLEDB
Client Application
Remote Data Object ActiveX Data Object
ODBC Driver OLEDB Data Provider
ODBCDriver
Manager
OLE DB
Relational
Database
Document
Server
Email
Server
4
Các thuộc tính ADO


z Connection string (Chuỗikếtnối)
z Command text (Vănbảncâulệnh)
z Command type (Kiểucâulệnh)
z Cursor location (Định vị con trỏ)
z Cursor type (Kiểu con trỏ)
z Lock type (Kiểu khóa)
z Mode type (Kiểuchếđộlàm việc)
5
Sử dụng Connection
z Chọn Project -> References -> Microsoft ActiveX
Data Objects 2.x Library.
z Khai báo mộtbiến (toàn cục/ cụcbộ) kiểu
ADODB.Connection
Dim cn As ADODB.Connection
z Tạokếtnốitrướckhisử dụng
Set Cn = new ADODB.Connection
Cn.ConnectionString= “……………….”
Cn.Open
z Đóng kếtnối sau khi dùng xong
Cn.Close
Connection String
6
Connection string
z Chỉđịnh trình cung cấp (Provider) OLEDB sử dụng để
kếtnối đếnCSDL.
Provider=Microsoft.Jet.OLEDB.4.0;
Data Source=DatabasePathname
Provider=Microsoft.Jet.OLEDB.4.0;
Data Source=DatabasePathname
MS ACCESS

Provider=SQLOLEDB.1;
Persist Security Info=False;
User ID=Us ername;
Password=Password;
Initial Catalog=DatabaseName;
Data Source=ServerName
Provider=SQLOLEDB.1;
Persist Security Info=False;
User ID=Us ername;
Password=Password;
Initial Catalog=DatabaseName;
Data Source=ServerName
MS SQL Server
7
Command type
z Thuộc tính này quy định kiểu query bạn đang sử
dụng để thựcthimộtyêucầudữ liệu
– adCmdText
– adCmdTable
– adCmdStoredProc
– adCmdUnknown (Kiểumặc định)
– adCommandFile
– adCmdTableDirect
8
Cursor locations
z Cho phép quản lý cursor phía máy khách hoặcmáy
chủ cho recordset.
– AdUseClient
– AdUseServer (Mặc định)
– AdUseClientBatch

– AdUseNone
9
Cursor type
z Quy định loại recordset sẽđượctrả về bởi trình cung
cấpdữ liệu.
z Có 4 loại:
– adOpenForwardOnly (Mặc định)
– adOpenKeyset
– adOpenDynamic
– adOpenStatic
10
Lock type
z Quy định cách quảnlýviệc khóa trong suốtcác
phiên (Transaction) hiệuchỉnh với recordset của
bạn.
– adLockReadOnly
– adLockPessimistic
– adLockOptimistic
– adLockBatchOptimistic
11
Mode type
z Cung cấpviệchạnchế truy cập đến CSDL trong khi
bạn đang có một recordset đang mở.
– adModeUnknown
– adModeRead
– adModeWrite
– adModeReadWrite
– adModeShareDenyRead
– adModeShareDenyWrite
– adModeShareExclusive

– adModeShareDenyNone
12
Hướng dẫnkếtnối CSDL ADO
z Viếthàmmở recordset
Public Function OpenRS(ByVal strsql As String) As
ADODB.Recordset
Dim prs As ADODB.Recordset
Set prs = New ADODB.Recordset
Set prs.ActiveConnection = cn
prs.Open (strsql)
Set OpenRS = prs
End Function
13
Hướng dẫnkếtnối CSDL ADO
z Viếthàmthựcthimộtcâutruyvấn
Public Sub ExecSQL(ByVal strsql As String)
cn.Execute (strsql)
End Sub
14
Hướng dẫnkếtnối CSDL ADO
z Mỗilầnchương trình muốnthựchiệntruyvấndữ
liệutasử dụng như sau :
Dim SQL as String
SQL = “ Nội dung câu select …”
Dim pResultRs as ADODB.Recordset
Set pResultRS = OpenRS(SQL)
….
…Sử dụng pResultSet ởđây

Set pResultRs = nothing

15
Hướng dẫnkếtnối CSDL ADO
z Muốncậpnhật CSDL(insert, update, hoặc delete), ta
thựchiệnnhư sau:
Dim SQL as String
SQL = “ Nội dung câu lệnh SQL insert, delete hoặc update
…”
ExecSQL (SQL)

×