Tải bản đầy đủ (.pdf) (36 trang)

Giáo trình- Tự động hóa quá trình nhiệt-p3-chương 2-3 pot

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (989.47 KB, 36 trang )

Tặ ĩNG HOẽA QUAẽ TRầNH NHIT - PHệN III


141

CHặNG 2. MĩT S H THNG IệU CHẩNH THIT Bậ PHU TRONG
PHN XặNG TUC BIN
















1.1: Hóỷ thọỳng tổỷ õọỹng bỗnh khổớ khờ:
Phaới giổợ mọi chỏỳt trong bỗnh ồớ traỷng thaùi baớo hoỡa => ta phaới giổợ caùc thọng sọỳ :
Nhióỷt õọỹ baớo hoỡa: t
bh
( Pbh) vaỡ mổùc nổồùc H
Maỡ quaùn tờnh cuớa nhióỷt õọỹ lồùn hồn quaùn tờnh cuớa aùp suỏỳt. Nón Ta thổồỡng lỏỳy
tờn hióỷu laỡ
Pbh


(mỷt khaùc vỗ Pbh phỏn bọỳ õióửu hồn)



















T
BC
mổùc nổồùc
T
Nổồùc ngổng
Hồi
Nổồc họứn
hồỹp bọứ sung
BC
aùp suỏỳt P

Hóỷ thọỳng õióửu chốnh mổùc nổồùc H trong bỗnh khổớ khờ


Tặ ĩNG HOẽA QUAẽ TRầNH NHIT - PHệN III


142

2.2: Hóỷ thọỳng õióửu chốnh tổỷ õọỹng bọỹ giaớm ọn giaớm aùp

















2.3: Hóỷ thọỳng õióửu chốnh tổỷ õọỹng bỗnh gia nhióỷt
Thọng sọỳ õióửu chốnh laỡ mổùc nổồùc trong bỗnh gia nhióỷt






















óứ õo mổùc nổồùc phaới duỡng phổồng phaùp khaùc

GIAM N GIAM AẽP
BC
nhióỷt õọỹ
BC
aùp suỏỳt
Hồi nổồùc
Nổồùc laỷnh
T
T

P,t
óỳn họỹ
tióu duỡng
T
BC
mổùc nổồùc
Sang bỗnh khaùc
BGN
Tặ ĩNG HOẽA QUAẽ TRầNH NHIT - PHệN III


143

















BGN

Bồm nổồùc
P
P = const
Tặ ĩNG HOẽA QUAẽ TRầNH NHIT - PHệN III


144

CHNG 3. T NG HO H THNG LNH

3.1. Yờu cu, nhim v v phõn loi

3.1.1. M u
T ng hoỏ h thng lnh l trang b cho h thng lnh, cỏc dng c m nh
nhng dng c ú cú th vn hnh ton b h thng lnh hoc tng phn thit
b mt cỏch t ng, chc chn, an ton v vi tin cy cao m khụng cn s
tham gia trc tip ca cụng nhõn vn hnh.
Cng ngy cỏc thit b t ng húa cng
c phỏt trin v hon thin, vic
vn hnh h thng lnh bng tay cng c thay th bng cỏc h thng t ng
húa mt phn hoc ton phn. Cỏc h thng lnh c nh v trung thng c
t ng húa hon ton, hot ng t ng hng thỏng thm chớ hng nm
khụng cn cụng nhõn vn hnh. Cỏc h thng lnh ln u cú trung tõm iu
khin, iu chnh, bỏo hi
u v bo v.
Khi thit k mt h thng lnh bao gi cng phi thit k theo ph ti lnh ln
nht ch vn hnh khụng thun li nht nh mc nhp hng l cao nht,
tng s m ca bung lnh l cao nht, khớ hu khc nghit nht nờn phn
ln thi gian trong nm h thng lnh ch ch
y vi mt phn ti.

Mt khỏc, khi thit k h thng lnh phn ln cỏc thit b c la chn t cỏc
sn phm ó c ch to sn, do ú s phự hp gia cỏc thit b trong h
thng mỏy nộn ch mc nht nh, do ú cỏc thit b t ng cn phi to
ra s
hot ng hi hũa gia cỏc thit b v ỏp ng nhu cu lnh tng xng
vi cỏc iu kin vn hnh do bờn ngoi tỏc ng vo nh iu kin thi tit,
xut nhp hng
Núi túm li, trong quỏ trỡnh vn hnh h thng lnh, nhit ca i tng cn
lm lnh thng b bin ng do tỏc ng ca nhng dũng nhit khỏc nhau t
bờn ngoi vo hoc t
bờn trong bung lnh. Gi cho nhit ny khụng i
hay thay i trong phm vi cho phộp l mt nhim v ca iu chnh mỏy lnh.
ụi khi vic iu khin nhng quỏ trỡnh cụng ngh lnh khỏc nhau li phi lm
thay i nhit , m v i lng vt lý khỏc theo mt chng trỡnh nht
nh.
H thng t ng cú chc nng iu khin ton b s
lm vic ca mỏy lnh,
duy trỡ c ch vn hnh ti u v gim tn hao sn phm trong phũng
lnh.
Bờn cnh vic duy trỡ t ng cỏc thụng s (nhit , ỏp sut, m, lu lng,
mc lng) trong gii hn ó cho, cng cn bo v h thng thit b trỏnh ch
lm vic nguy him. õy chớnh l yờu cu bo v c
a h thng t ng.
T ng húa s lm vic ca h thng lnh cú u im so vi iu chnh bng
tay l gi n nh liờn tc ch lm vic hp lý. u im ny kộo theo mt
lot u im v tng thi gian bo qun, nõng cao cht lng sn phm, gim
tiờu hao in n
ng, tng tui th v tin cy ca mỏy v thit b, gim chi phớ
nc lm mỏt, gim chi phớ vn hnh v chi phớ lnh cho mt n v sn phm
gúp phn h giỏ thnh sn phm Vic bo v t ng cng c thc hin

nhanh, nhy, m bo v tin cy hn thao tỏc ca con ngi.
Tặ ĩNG HOẽA QUAẽ TRầNH NHIT - PHệN III


145
Tuy vy vic trang b h thng t ng cng ch hp lý khi hch toỏn kinh t l
cú li hoc do cú nhu cu t ng húa vỡ khụng th iu khin bng tay do tớnh
chớnh xỏc ca quỏ trỡnh, lý do khỏc cng cú th l cụng ngh ũi hi phi thc
hin trong mụi trng c hi hoc d chỏy n, nguy him
Trong tt c cỏc quỏ trỡnh t ng húa iu khin, iu chnh, bỏo hi
u, bỏo
ng v bo v thỡ quỏ trỡnh t ng iu chnh l cú ý ngha hn c.

3.1.2. Yờu cu v nhim v
Núi chung, cỏc h thng lnh cn cú cỏc thit b t ng iu chnh cỏc i
lng ch yu : nhit ,ỏp sut, m, mc lng hoc lu lng Cỏc thit
b bo v cú th thờm kớn v tinh khi
t, nhng õy khụng h cú s
liờn quan ti vn iu chnh. Cỏc cụng tỏc t ng húa iu khin, iu
chnh, bỏo hiu v bo v ca cỏc h thng lnh khỏ phc tp nờn s iu
khin in õy phc tp hn nhiu so vi chớnh h thng lnh.
i vi h th
ng lnh nộn hi nhng yờu cu v nhim v chớnh t ra cho
cụng tỏc t ng hoỏ l :
a) Mỏy nộn
Bo v quỏ ti : dũng in, nhit cun dõy ng c, nhit cỏc chi tit
chuyn ng ca mỏy nộn, nhit du, nhit u y, ỏp sut u y quỏ
cao, ỏp sut hỳt quỏ thp, lu lng khi lng quỏ cao, hiu ỏp sut du quỏ
nh, dũng kh
i ng, ti khi ng quỏ ln, mt pha, khụng i xng pha

iu chnh nng sut lnh phự hp vi yờu cu. i vi mỏy nộn cụng nghip
cn iu chnh v bo v nc lm mỏt mỏy nộn nh nhit nc, lu lng
nc
b) Thit b ngng t
iu chnh thit b ngng t cú th phõn lm 2 loi ch
yu :
- Bỡnh ngng lm mỏt bng nc : iu chnh ỏp sut ngng t, iu chnh lu
lng nc lm mỏt (vn hnh kinh t).
- Dn ngng lm mỏt bng khụng khớ : lu lng khụng khớ, giu ỏp sut
ngng t ti thiu.
Ngoi ra l thit b iu chnh mc lng trong bỡnh ngng hoc bỡnh cha
cp lng cho dn bay hi (van iu chnh kiu phao ỏp sut cao).
c) Thit b bay hi
Cỏc thit b iu chnh cho dn bay hi gm cỏc thit b cp lng (vic cp
lng phi va dn bay hi t hiu qu trao i nhit cao nht nhng hi
hỳt v mỏy nộn vn phi trng thỏi khụ, khụng gõy ra va p thy lc cho
mỏy nộn), iu chnh nhit bay hi, ỏp sut bay hi c
ng nh vic phỏ bng
cho dn bay hi trỏnh lp tuyt úng quỏ dy cn tr quỏ trỡnh trao i nhit.
d) Thit b t ng cho i tng cn lm lnh
Ch yu õy l cỏc thit b t ng duy trỡ nhit v m yờu cu
trong phũng lnh. Nhit v m phi n nh khụng vt quỏ gii hn cho
phộp.
Thng cỏc thit b
t ng trờn liờn quan mt thit vi nhau. Mt phn ó
c cp n chng 1 v chng 2, c bit cỏc thit b cú liờn quan n
iu khin in ca mỏy nộn, iu khin tc vũng quay mỏy nộn v iu
chnh nng sut lnh ca mỏy nộn, phỏ bng v iu chnh nhit ca phũng
Tặ ĩNG HOẽA QUAẽ TRầNH NHIT - PHệN III



146
lnh Trong cỏc chng sau chỳng ta tip tc tỡm hiu sõu hn v cỏc phn
ny.

3.1.3. Phõn loi
Thit b t ng hoỏ h thng lnh cú th phõn loi theo s sau:





a. Chc nng




b. i tng l h thng



c. i tng

l thit b



d. Nguyờn tc
lm vic





e. i lng
iu chnh





g. Phng phỏp
iu chnh








h. Nguyờn tc
truyn ng






T ng hoỏ h thng lnh
T iu khin T iu chnh T bỏo hiu T bo v

Mỏy lnh Bm nhit H thng iu
ho khụng khớ
Mỏy
nộn
TB
ngng
t


TB
bay
hi
Bung
lnh
Vũng TH
cht ti
nhi
t
Vũng TH
cht ti
l

nh
N
gu

n
nhit
C cu
c khớ

Kt hp
c + in
úng ngt
in
p sut
p,t
Nhit
t,t
m

Mc lng
L (level)
Lu lng
F (flow)
iu chnh liờn tc
*P- Proportional (t l)
*I- Integral (tớch phõn)
*PI-Proportional intergral
*PID- Prop. In +Derative
*Theo kiu phao
iu chnh hai v trớ
ON OFF
*Khụng ph thuc thi
gian.
*Cú ph thuc thi gian
Tỏc ng trc tip
hoc
truyn ng c khớ
Tỏc ng giỏn tip
- in - in t

- Khớ nộn - Thu lc
Tặ ĩNG HOẽA QUAẽ TRầNH NHIT - PHệN III


147
3.2. T ng húa mỏy nộn lnh
3.2.1. M u
Nu so sỏnh h thng vi mt c th sng thỡ mỏy nộn quan trng i vi h
thng lnh ging nh trỏi tim ca c th sng. Mỏy nộn gi vai trũ quyt nh
i vi:
- Nng sut lnh, sut tiờu hao in nng.
- Tui th.
- tin cy v an ton ca h thng lnh.
Chớnh vỡ vy, t ng húa mỏy nộn lnh úng vai trũ quan tr
ng nht i vi
vic t ng húa h thng lnh.
T ng hoỏ mỏy nộn lnh bao gm:
- iu chnh t ng nng sut lnh.
- iu khin in ng c mỏy nộn v bo v ng c mỏy nộn.
- Bo v mỏy nộn khi cỏc ch lm vic nguy him nh ỏp sut u y quỏ
cao, ỏp sut hỳt quỏ thp, hiu ỏp su
t du quỏ thp, nhit u y quỏ cao,
nhit du quỏ cao, mc du trong cỏcte quỏ cao hoc quỏ thp, thiu nc
lm mỏt u xilanh, nhit nc vo lm mỏt u xilanh quỏ cao
- Bỏo hiu ch dng, lm vic cng nh bỏo hiu v bỏo ng cỏc ch
lm vic bỡnh thng, nguy him cng nh s c.

3.2.2. iu chnh nng sut lnh mỏy nộn pittụng
Nng sut l
nh ca mỏy nộn cng nh ca h thng lnh bao gi cng c

thit k theo giỏ tr cc i, iu kin vn hnh khc nghit nht nờn i a
s thi gian vn hnh l tha nng sut. iu chnh nng sut lnh nhm mc
ớch vn hnh mt cỏch ti u v kinh t, duy trỡ nhit yờu cu trong bung
lnh khụng i cỏc iu kin vn hnh thay i.
iu chnh nng sut lnh mỏy nộn pittụng cú nhng phng phỏp c bn sau :
1- úng ngt mỏy nộn ON-OFF.
2- Tit lu hi hỳt.
3- Bypass t ng hay x hi núng ng y quay tr li ng hỳt theo
nhỏnh ph.
4- Vụ hiu húa tng xilanh hoc tng cm xilanh trờn mt mỏy nộn nhiu
xilanh.
5- Thay i vũng quay trc khuu ca mỏy nộn.
Ch
n phng phỏp iu chnh nng sut lnh no l tựy thuc vo tớnh cht ca
i tng lm lnh, chớnh xỏc nhit cn duy trỡ trong bung lnh, kiu
loi mỏy nộn, phng phỏp truyn ng, c im cu to mỏy nộn Khi iu
chnh nng sut lnh, cú th gim s ln khi ng xung ỏng k, gim hao
mũn cho cỏc c cu truyn
ng. ng c cng lm vic ch thun li
hn nờn kh nng kộo di tui th ng c ln. Bng gii thiu v c
im,cu to v phng phỏp iu chnh nng sut lnh ca cỏc c mỏy lnh
khỏc nhau.




Tặ ĩNG HOẽA QUAẽ TRầNH NHIT - PHệN III


148

c im cu to v phng phỏp iu chnh nng sut lnh theo c mỏy nộn
S
T
T
C mỏy nộn
Van
cụng
tỏc kiu
Nguyờn tc
iu chnh
nng sut lnh
Tỏc ng Cp iu chnh Cụng tn hao
1 Mỏy nộn
nh
Lỏ úng - ngt
ON-OFF
ng c
truyn ng
2 v trớ ON-OFF Cụng khi
ng
2 Mỏy nộn
n 20 kW
Lỏ Tit lu n
hỳt
ng ng
hỳt
Vụ cp Tn tht ma
sỏt; Tn tht
tit lu
3 Mỏy nộn

n 20 kW
Lỏ Tit lu t
ng y v
ng hỳt
Bypass Vụ cp Ton b cụng
sut d
4 Mỏy nộn
n 70 kW
Lỏ Thụng khoang
hỳt v y
Bypass Nh s xilanh
hoc tng cm
xilanh
Tn tht ma
sỏt; Tn tht
hiu ỏp van
5 Mỏy nộn
n 70 kW
Lỏ X ngc ng x
ngc
Nh s xilanh Ma sỏt
6 Mỏy nộn
ln
Lỏ X ngc Van hỳt Nh s xilanh
hoc cm xilanh
Ma sỏt

3.2.2.1. úng ngt mỏy nộn ON-OFF
Phng phỏp úng ngt mỏy nộn kiu iu chnh hai v trớ ON-OFF
thng s dng cỏc h thng lnh nh v rt nh, ng c mỏy nộn thng nh

hn 20 kW. ng dng c bit rng rói cho cỏc t lnh gia ỡnh, thng
nghip, bung lnh lp ghộp, cỏc loi mỏy iu hũa nhit phũng
u im : n gi
n, r tin, lp t bo dng sa cha d dng.
Nhc im : cú tn tht do khi ng ng c nhiu ln; ch s dng cho cỏc
loi mỏy nộn nh. dao ng sai s ln, khụng ỏp dng c cho yờu cu
chớnh xỏc cao.
Cỏc dng c iu chnh hai v trớ cho mỏy nộn thng l rle nhit , rle ỏp
sut thp. Trong cỏc h thng l
nh nh m thit b tit lu l ng mao thỡ rle
nhit lm nhim v úng ngt trc tip mỏy nộn, cũn i vi cỏc h thng
cú van tit lu v bỡnh cha thỡ rle nhit úng ngt van in t cp lng v
rle ỏp sut thp lm nhim v úng ngt mỏy nộn.
Hỡnh 3.1a gii thiu s mỏy lnh dựng trc tip rle nhit
úng ngt
mỏy nộn lnh. Hỡnh 3.1b l s dựng giỏn tip rle nhit qua rle ỏp sut
thp. Khi nhit trong bung lnh t yờu cu, rle nhit ngt mch van
in t. Van in t úng ngng cp lng ngt mỏy nộn. Hỡnh 4.3 v 4.4 gii
thiu t tớnh nhit bun lnh v ỏp sut bay hi.
Mt vn c
n t bit quan tõm khi s dng phng phỏp iu chnh nhit
ny l phi tỡm c v trớ thớch hp t u cm nhit nhit ú
phn ỏnh ỳng nhit trung bỡnh trong bung lnh. Trỏnh gn dn v
bung giú lnh thi t dn.


Tặ ĩNG HOẽA QUAẽ TRầNH NHIT - PHệN III


149





a) b)

Hỡnh 3.1 Cỏc s iu chnh úng ngt mỏy nộn ON-OFF
a) Dựng trc tip r le nhit
b) Dựng giỏn tip r l nhit qua r le ỏp sut thp


i vi h thng lnh iu chnh nng sut lnh bng cỏch úng ngt mỏy nộn
ngi ta thng quan tõm n h s thi gian lm vic b. H s th
i gian lm
vic trờn thi gian ton b chu k b =
nlv
lv


+
(3.1)
trong ú :

lv
- thi gian lm vic ca 1 chu k

n
- thi gian ca 1 chu k.

3.2.2.2. Tit lu hi hỳt

Nng sut lnh ca mỏy nộn c tớnh theo biu thc :
Q
0
= m.q
0
= .
1
v
V
lt
.q
0
, [kW] (3.2)
trong ú :
m - lu lng mụi cht qua mỏy nộn, kg/s ;
Tặ ĩNG HOẽA QUAẽ TRầNH NHIT - PHệN III


150
- h s cp ;
V
lt
- th tớch hỳt lớ thuyt ca mỏy nộn =
4
2
d

s .z.n , m
3
/s ;

d - ng kớnh pittụng, m ;
s hnh trỡnh pittụng, m ;
z - s xilanh ;
n - tc vũng quay trc khuu, vg/s ;
q
0
- nng sut lnh riờng khi lng, kJ/kg ;
v
1
- th tớch riờng hi hỳt v mỏy nộn (trng thỏi 1), m
iu chnh nng sut lnh cú th thay i v
1
v . Khi tit lu hi hỳt v
1

tng lờn, gim nờn m gim v Q
0
gim.
u im : n gin, d thc hin, d lp t vn hnh bo dng sa cha.
Nhc im : tn tht tit lu ln, h s lnh gim. Phng phỏp iu chnh
nng sut lnh ny thng gn lin vi quỏ trỡnh iu chnh ỏp sut bay hi,
gõy ra tn tht ỏp su
t ngay trờn vớt iu chnh lm cho ỏp sut hỳt gim xung.
Nu chp nhn tỏc ng ú, cn phi thit k dng c iu chnh cựng vi tng
th h thng lnh.

3.2.2.3.X hi nộn v phớa hỳt
a. X hi nộn v ng hỳt theo bypass
X hi nộn v ng hỳt bypass l x hi núng tha ng y theo bypass
v ng hỳt qua van

iu chnh ỏp sut lp trờn bypass. Bypass l mt ng
ng thụng gia u y v u hỳt ca mỏy nộn, trờn ú b trớ mt van n ỏp
duy trỡ ỏp sut bay hi theo yờu cu. Khi nng sut lnh yờu cu gim, ỏp sut
bay hi gim, van n ỏp s m tng ng x hi núng t ng y tr li
ng hỳt. Hi núng hũa trn vi hi lnh ra t dn bay hi i vo mỏy nộn.
H
i núng hũa trn vi hi lnh ra t dn bay hi i vo mỏy nộn. Nh vy lu
lng mụi cht thc cht i vo dn ngng t v bay hi gim, nng sut lnh
gim. Khi van OP (van n ỏp) úng hon ton l lỳc mỏy lnh t nng sut
lnh cao nht. Van OP m cng to, nng sut lnh cng nh.
u im : n gin.
Nhc im : Do ho trn vi h
i núng nờn nhit hi hỳt vo mỏy nộn cao
lm cho nhit cui tm nộn cao lm cho du b lóo hoỏ nhanh, cỏc chi tit
mỏy nộn d mi mũn, bin dng, gy hng Cn phi khng ch nhit u
y xung di 140C do ú cng phi hn ch hi núng x v ng hỳt v
do ú phng phỏp ny cng ch c hn ch ng dng. Phng phỏp ny
khụng s dng cho mụi ch
t NH
3
v R22 cng nh cỏc mụi cht cú nhit
cui tm nộn cao. bo v nhit u y khụng quỏ cao ngi ta b trớ
phun lng trc tip vo ng hỳt.
b. X hi nộn v ng hỳt cú phun lng trc tip
Hỡnh 3.2 gii thiu mt s s x hi nộn v ng hỳt cú phun lng trc
tip khng ch nhit cui tm nộn. Cú th
s dng van tit lu vi u
cm nhit t trờn ng ng y hoc ng ng hỳt, cn lu ý s dng
van tit lu tay kt hp vi van in t v mt rle nhit úng ngt van
in t.


Tặ ĩNG HOẽA QUAẽ TRầNH NHIT - PHệN III


151







Khi nhit u y vt quỏ mc cho phộp, rle nhit úng mch, m van
in t phun lng vo ng hỳt mỏy nộn (hỡnh 3.3).
c. X hi t bỡnh cha v ng hỳt
Mt phng phỏp khỏc hn ch nhit cui tm nộn l x hi lnh t bỡnh
cha cao ỏp v ng hỳt. Do hi
bỡnh cha cao ỏp ch cú nhit
ng
ng t nờn khi hũa trn vi hi
ra t bỡnh bay hi cú nhit thp
hn nhiu so vi x hi núng trc
tip t u y v. Nh vy cú th
tit kim c ton b h thng
phun lng vi van tit lu tay, van
in t v rle nhit .
Tuy nhiờn do thiu cỏc thit b
khng ch nhit
u y trờn
h thng lnh cú th ri vo tỡnh

trng nhit u y vt mc
cho phộp khi hi t bỡnh cha n
quỏ nhiu. Vn hnh an ton
õy phi nh vo kinh nghim ca
cụng nhõn vn hnh. Hỡnh 3.4.
gii thiu s x hi t bỡnh
cha v ng hỳt.




Hỡnh 3.2. X hi nộn v ng
hỳt cú phun lng b sung
trc tip vo ng hỳt
Hỡnh 3.3. X hi nộn v ng
hỳt , phun lng qua rle
nhit T, van in t T
v van tớờt lu ta
y
TLT

Hỡnh 3.4.x hi t bỡnh cha v u
hỳt
Tặ ĩNG HOẽA QUAẽ TRầNH NHIT - PHệN III


152
d. X hi nộn t ng y v trc dn bay hi
X hi nộn t ng y v trc dn bay hi l mt gii phỏp rt hp lý
hn ch nhit u y vỡ quỏ nhit ca hi hỳt v mỏy nộn do van tit lu

iu khin. Nu quỏ nhit cao, van tit lu s m rng hn cho lu lng
mụi ch
t lng i qua nhiu hn. Mt u im khỏc ca phng phỏp ny l lu
lng qua dn gi mc bỡnh thng, tc ln ca mụi cht lnh cun
du v mỏy nộn, khụng cú nguy c ng du li dn bay hi do lu lng qua
nh khi iu chnh nng sut lnh.
Cn lu ý, nu trc dn bay hi cú u phõn ph
i lng thỡ phi x trc u
phõn phi lng.
Nu hi nộn cú nhit quỏ cao, cú th x t bỡnh cha nh x hi t bỡnh
cha.
e. X ngc trong du xilanh
Phng phỏp x ngc trong du xilanh cng ging nh x hi nộn v ng
hỳt theo bypass nhng quỏ trỡnh x hi c tin hnh ngay trong u xilanh
khụng cn cú van n ỏp v ch thc hin cho t
ng xilanh hoc tng cm xilanh
bng cỏch m thụng khoang nộn v khoang hỳt ni tng xilanh hoc tng cm
xilanh tng ng. Thớ d, mỏy nộn 4 xilanh chia lm 2 cm thỡ ch cú th iu
chnh nng sut lnh theo bc 0-50-100%, mỏy nộn 8 xilanh chia 4 cm thỡ cú
kh nng iu chnh 0-25-50-75-100%.
3.2.2.4. Vụ hiu hoỏ tng xilanh hoc tng cm xilanh
a. Khoỏ ng hỳt
Cú th dựng van in t khoỏ ng hỳt vo tng xilanh hoc tng cm xilanh.
õy l bi
n phỏp rt n gin vỡ ngt xilanh no thỡ ch cn khúa ng hỳt
ca xilanh ú li, khụng cho hi mụi cht i vo nhng rt khú thc hin vỡ
khụng gian b trớ c cu van khoỏ u xilanh rt hp.
b. Nõng van hỳt
Cỏc loi mỏy nộn ln, cú van hỳt dng vũng thng ngi ta b trớ cỏc c cu
nõng van hỳt, vụ hiu hoỏ tng xilanh hay tng cm xilanh. C cu nõng

van hỳt thng hot ng bng ỏp lc du v c i
u khin nh van in t
v dựng iu chnh nng sut lnh cng nh gim ti mỏy nộn khi khi
ng.
nõng van hỳt cú th dựng phng phỏp in t nhng phn ln hin nay s
dng c cu c khớ hot ng nh ỏp lc du
Cỏc nh ch to mỏy nộn lnh ni ting trờn th gii u cú nhng thit k
c
cu nõng van hỳt riờng. Nh cỏc hóng MYCOM, YORK, CARRIER, TRANE,
BRISSONEAU LOTZ, STAL (Thy in)

3.2.2.5. Thay i vũng quay trc khuu mỏy nộn

a. Thay i vũng quay trc khuu qua ai truyn
i vi cỏc loi mỏy nộn h cụng nghip, cú th b trớ cỏc cp bỏnh ai khỏc
nhau vi cỏc t s truyn ng khỏc nhau thay i nng sut lnh ca mỏy
nộn. V lý thuyt cú th thay i nhiu bc thm chớ vụ cp vi cỏc loi bỏnh
ai
c bit.
Nng sut lnh iu chnh Q
0c
bng nng sut lnh y ti Q
0
nhõn vi t s
tc trc v sau khi iu chnh :
Tặ ĩNG HOẽA QUAẽ TRầNH NHIT - PHệN III


153
Q

0c
= Q
0
.
n
n
dc
(3.3)
Thớ d : Mt mỏy nộn lnh cú tc vũng quay 1450 vg/ph, khi iu chnh
xung 1000 vg/ph qua bỏnh ai, nng sut lnh cũn li l : Q
0c
= Q
0
.
1000/1450 = 0,69 Q
0
. Nng sut li bng 69% nng sut lnh khi hot ng
y ti.
u im : n gin
Nhc im : ch s dng cho mỏy nộn h truyn ng ai. B phn thay i
tc cng knh, thỏo lp phc tp.
b. Thay i vũng quay trc khuu bng ng c
Nu s dng ng c Dahlander cho mỏy nộn, cú th
thay i c tc
vũng quay mỏy nộn theo hai cp 0-50-100% hoc ba cp 0-25-50-100% nng
sut lnh.
c. Thay i tc vụ cp qua mỏy bin tn
iu chnh chớnh xỏc v kp thi nng sut lnh v cỏc thit b kốm theo va
ỳng ph ti yờu cu l bin phỏp tit kim nng lng ti u. Ch cú phng
phỏp thay i tc qua mỏy bin tn mi

ỏp ng c yờu cu trờn. Cựng
mt lỳc cú th thay i tc vụ cp mỏy nộn lnh, qut dn lnh, dn ngng
hoc bm nc gii nhit, bm nc lnh cỏc loi. Kh nng tit kim nng
lng cao hn hn so vi cỏc phng phỏp khỏc nhng nhc im ca
phng phỏp ny l giỏ rt t.
Hin nay, nhiu hóng ni ting trờn th gii v l
nh v iu hũa khụng khớ ó
nghiờn cu v ỏp dng h iu khin tc VSD (Variable Speed Drive) bng
mỏy bin tn cho cỏc h thng lnh v HKK nh hóng Daikin (Nht) s dng
cho h thng HKK kiu VRV (Variable Refrigerant Volume) hoc hóng
Danfoss (an Mch) cho c h thng lnh v HKK. S dng b bin tn
(Frequency Converters) cú th loi b c ton b cỏc b iu khi
n truyn
thng nh khi ng ng c

/

, khi ng mm, iu khin úng m clapờ
giú (damper) hay gi chung l iu khin úng m u vo IGV (Inlet Guide
Vane). Hiu qu tit kim nng lng cng hn hn. Ngoi ra b iu khin
bin tn cũn cú nhng u im khỏc nh :
- Khi khi ng, dũng khi
ng thp hn nhiu so vi khi ng trc tip
LRA = 7FLA (Locked Rotor Amperes = 7 ln Full Load Amperes), khi ng

/

(= 4FLA) do ú khụng cn ngun cung cp cụng sut ln.
- Do c im ca b bin tn rt t nhng kh nng tit kim nng lng ln
nờn chc chn s c s dng rng rói trong tng lai. Theo tớnh toỏn, thi

gian hon vn do tit ki
m nng lng ch t 1 n 2,5 nm.

3.2.3. iu chnh nng sut lnh cỏc loi mỏy nộn khỏc
3.2.3.1. iu chnh nng sut lnh mỏy nộn trc vớt

i vi mỏy nộn trc vớt, nng sut lnh cú th iu chnh c vụ cp t
100% xung n 10% nh iu chnh con trt b trớ bờn di song song vi
hai vớt. Khi con trt dch chuyn cng nhi
u sang bờn phi, lu lng hi nộn
quay li ca hỳt cng ln, nng sut lnh cng nh. Khi con trt c iu
chnh v tn cựng phớa trỏi, nng sut lnh t 100%, lng hi quay tr li ca
hỳt bng khụng.
Tặ ĩNG HOẽA QUAẽ TRầNH NHIT - PHệN III


154
3.2.3.2. iu chnh nng sut lnh mỏy nộn turbine

S iu chnh nng sut lnh ca mt mỏy nộn turbine luụn gn lin vi s
thay i ỏp sut do ng cong c tớnh p-V c bit ca nú. Khi lu lng th
tớch tt xung di giỏ tr ti hn, ngha l lu lng th tớch tr nờn thiu n
nh bi tc khụng nõng c ỏp sut
u y t ti ỏp sut ngng t.
Hng dũng chy tc thi b o ngc, cho n khi dũng chy ngc dú tỏc
ng lm bỏnh cỏnh qut lu lng th tớch, tỏi thit li quỏ trỡnh lm
vic bỡnh thng. Nu khụng t c trng thỏi lm vic bỡnh thng, mỏy
nộn c tip tc lm vic mt n nh gia hai trng thỏi ú dn n vic mỏy b
rung
ng mt cỏch d di. Trong thc t cú 4 phng phỏp iu chnh Q

0

mỏy nộn turbine nh sau :
a) iu chnh tc vũng quay
õy l phng phỏp iu chnh kinh t nht v cú th iu chnh qua truyn
ng bng turbine hi hoc khớ hoc qua mt dng c in cú th iu chnh
c tc . Nu ng c in cú s cp cc khụng i thỡ cú th s dng hp
gi
m tc iu chnh tc hoc khp ni lng v cú th s dng c mỏy
bin tn.
b) iu chnh bng tit lu
Nu khụng iu chnh c tc vũng quay cú th s dng phng phỏp tit
lu ng hỳt hoc ng y. Dng iu chnh ny khụng kinh t bi vỡ cú
t
n tht tit lu. Núi chung ngi ta thng dựng phng phỏp tit lu ng
hỳt bi vỡ ngi ta cú th trỏnh xa c gii hn bm v nh vy cú th a
lu lng xung c thp hn.
c) iu chnh hng xon dũng
Nng sut lu lng ca mt cp nộn t l vi s xon dũng trong bỏnh cỏnh
ut. Thụng thng khi dũng hi i vo mỏy nộn turbine khụng cú s
xon
dũng. Bng cỏch iu chnh cỏnh qut, trờn bỏnh cỏnh qut cú th to ra ng
hỳt cú ớt hoc nhiu xon dũng s b. Qua ú cú th iu chnh c lu lng
ngay khi tc vũng quay l khụng i.
d) iu chnh ng khuych tỏn
Phng phỏp ny khỏ cu k nờn cng rt ớt c ng dng. Phng phỏp iu
chnh ny thc hin nh
iu chnh cỏnh qut trờn bỏnh cỏnh qut phớa sau ng
khuych tỏn v cú th gii hn bm xung thp hn.


3.2.4. T ng bo v mỏy nộn lnh

3.2.4.1. Gii thiu chung

Bo v t ng mỏy nộn lnh l gi an ton cho mỏy nộn khi s c, hng húc
bt thng khi lm vic ch nguy him xy ra. H thng thit b tng th
th
c hin chc nng ú gi chung l h thng bo v t ng ACC
(Automatic Compressor Control).
Mi h thng bo v t ng ACC bao gm mt hoc nhiu cỏc thit b dng
c, khớ c t ng, cú c tớnh rle (rle bo v). Cỏc phn t u ra ca cỏc
thit b bo v t ng ú dựng úng hoc ng
t mch trong cỏc s in
bo v v cú th cú tip im hoc khụng cú tip im. ACC cú th tỏc ng
Tặ ĩNG HOẽA QUAẽ TRầNH NHIT - PHệN III


155
mt ln nhng cng cú th t ng úng mch tr li khi i lng bo v tr
li giỏ tr cho phộp.
H thng tỏc ng mt ln tỏc ng dng mỏy nộn khi bt k mt rle bo v
no trờn chui bo v mc ni tip tỏc ng v khụng khi ng li mỏy nộn
nu cụng nhõn vn hnh khụng tỏc ng úng mch.
H th
ng tỏc ng mt ln c s dng rng rói, ch yu trong cỏc trng
hp khi dng mỏy nộn cng khụng nh hng nghiờm trng n quỏ trỡnh cụng
ngh (thớ d lm h hng sn phm). i theo h thng ny thng cú h thng
bỏo ng c bit cụng nhõn vn hnh kp thi x lý.
H thng t ng úng mch l h thng cú th t
ng úng mch tr li. H

thng t ng úng mch c s dng cho cỏc h thng lnh m s ngng
lm vic mt thi gian ngn ca mỏy nộn cú th nh hng n quỏ trỡnh cụng
ngh hoc bo qun sn phm, nhng khụng c dn ti nhng s c tai nn
vi hu qu nghiờm trng. H thng
c s dng c bit cho cỏc loi mỏy
lnh nh nh t lnh gia ỡnh, mỏy iu ho nhit phũng, cỏc loi t v
bung lnh thng nghip.
ụi khi ngi ta kt hp c hai h thng bo v cho mt i tng cn bo v,
nhng õy phi thit k mch in bo v sao cho phn c
bn phi do h tỏc
ng mt ln tỏc ng cũn h t ng úng mch tr li ch hot ng khi
thụng s iu chnh ó c phc hi ri mi cho mỏy nộn chy tr li.
Trong thc t cũn cú mt dng bo v khỏc gi l bo v liờn ng. c im
ca bo v liờn ng l khi rle b
o v ca cỏc mỏy v thit b khỏc liờn quan
ti s lm vic ca mỏy nộn tỏc ng thỡ mỏy nộn cng dng hot ng. Thớ
d, khi bm nc cho bỡnh ngng t khụng hot ng thỡ mỏy nộn khụng hot
ng; khi bm nc lnh hoc nc mui cho bỡnh bay hi khụng hot ng
thỡ mỏy nộn cng khụng hot ng
Bo v liờn ng loi tr kh nng mỏy nộn lm vic hoc khi ng khi cỏc
thit b liờn quan cú tr
c trc. Sau õy l cỏc dng bo v cho mỏy nộn pittụng.

3.2.4.2. Cỏc dng bo v mỏy nộn pittụng

Cỏc dng bo v cho mỏy nộn pittụng trỡnh by di õy khụng ch dnh riờng
cho mỏy nộn pittụng m nhiu dng cng c ng dng cho cỏc loi mỏy nộn
khỏc nh mỏy nộn rụto, trc vớt, turbine. Tuy nhiờn, do c im cu to cú
dng bo v ch s dng cho mỏy nộn pittụng.
H thng bo v t ng ACC gm nhiu hoc ớt thit b v d

ng c l tựy
thuc vo nng sut lnh ca mỏy nộn hay c mỏy, kiu mỏy v tt nhiờn cỏc
yờu cu t ng bo v do cỏc ng dng c bit ca mỏy nộn.
a. Bo v ỏp sut u y HPC (High Pressure Control)
Dựng bo v mỏy nộn khi b hng khi nhit ngng t tng quỏ mc cho
phộp hoc khi khi ng m van chn phớa u y cha m.
Tt c cỏc mỏy l
nh cụng nghip u c trang b thit b bo v loi ny. i
vi cỏc mỏy nộn ln cú th l cỏc thit b tỏc ng mt ln, i vi cỏc mỏy
nh cú th l loi t ng úng mch tr li.
Thit b bo v ỏp sut thng l loi rle ỏp sut cao. Tớn hiu ỏp sut thng
ly ngay trờn np pittụng hoc trc van chn u y. R
le ỏp sut cũn gi l
Pressostat hoc PC (Pressostat Controler).
Tặ ĩNG HOẽA QUAẽ TRầNH NHIT - PHệN III


156
b. Bo v ỏp sut u hỳt LPC (Low Pressure Control)
Bo v ỏp sut u hỳt nhm trỏnh tỡnh trng mỏy nộn lm vic ch khụng
thun li cú th gõy chỏy mỏy nộn, c bit iu khin bụi trn thng rt kộm
khi ỏp sut u hỳt gim quỏ mc.
Nguyờn nhõn ch yu lm cho ỏp sut u hỳt gim l do ch cp mụi cht
lng cho dn bay hi khụng m bo, hoc do ph ti nhit ca bỡnh bay h
i b
gim t ngt vỡ bm nc mui b hng, qut giú b hng, tuyt úng trờn dn
quỏ dy cn tr trao i nhit
bo v ỏp sut u hỳt ngi ta dựng rle ỏp sut thp. Rle ỏp sut thp
c ni vi ng hỳt, ngay sau van chn hỳt
Trờn nhiu h thng lnh nh v trung bỡnh, rle ỏp sut hỳt dựng iu

chnh nng su
t lnh kiu hai v trớ úng ngt cựng mt van in t ng trc
van tit lu. Khi nhit phũng lnh thp, rle nhit ngt mch van in
t, van in t ngng cp lng cho dn bay hi, ỏp sut hỳt gim xung nhanh
chúng v rle ỏp sut thp ngt mch mỏy nộn. Khi nhit bung lnh tng,
rle nhit
m van in t, ỏp sut tng, rle ỏp sut thp li úng mch cho
mỏy nộn hot ng.
Trong thc t ụi khi ỏp sut cao v thp gp lm mt trong mt v gi l rle
ỏp sut cao v thp hay rle ỏp sut kt hp.
c. Bo v hiu ỏp sut du
Bo v hiu ỏp sut du c s dng cho nhng mỏy nộn cú h th
ng bụi trn
cng bc bng du. p sut du õy khụng úng vai trũ quan trng. Hiu
ỏp sut du mi l thụng s quan trng ỏnh giỏ quỏ trỡnh bụi trn cú m
bo hay khụng. Hiu ỏp sut du c xỏc nh nh sau :
p
oil
= p
oil
p
0

trong ú :
p
oil
- ỏp sut u y ca bm du,
p
0
- ỏp sut hỳt hay ỏp sut trong khoang cỏcte.

Hiu ỏp sut du cn thit do nh ch to quy nh. p sut du gim cú
th do nhiu nguyờn nhõn nh bm du b trc trc, thiu du trong cỏcte, do
r gia cỏc b mt ma sỏt quỏ ln vỡ cỏc chi tit ó quỏ mũn
Khi khi ng li mỏy nộn, trong 120 giõy u tiờn, rle hiu ỏp sut du b
tỏch ra khi mch mỏy nộn, sau 120 giõy khi hiu ỏp sut du c thit lp thỡ
rle mi c ni vo mch bo v. Rle thi gian thc hin vic tỏch rle
hiu ỏp du ra khi mch. i vi mỏy nộn NH
3
thi gian tr ngn hn, ch
khong 20 giõy.
d. Bo v nhit u y t


Bo v nhit u y nhm khụng cho nhit ú vt quỏ mc cho phộp
vỡ khi nhit u y quỏ cao, du bụi trn cú th b chỏy v phõn hy, mụi
cht lnh NH
3
cng phõn hy (NH
3
phõn hy u xilanh ngay khi nhit
u y t 126

C), cht lng bụi trn gim, cỏc chi tit mi mũn, tui th
gim, clapờ cú th b gy hoc cong vờnh, bỏm mui than do du cc hoỏ
Nhit quỏ cao u xilanh cũn gõy ra tỡnh trng mỏy nộn tiờu hao nng
lng cao do t s nộn cao, giỏ thnh mt n v lnh thp, ngha l mỏy hot
ng ch phi kinh t.
Tặ ĩNG HOẽA QUAẽ TRầNH NHIT - PHệN III



157
i vi mỏy nộn nhiu xilanh, khi 1 xilanh cú clapờ b v thỡ rt khú phỏt hin
mc tng nhit u chung nờn tt nht mi xilanh hoc mi cm xilanh
nờn b trớ mt u cm nhit .
Bo v nhit u y n gin nht l s dng rle nhit (thermostat).
Ngoi ra cú th s dng khớ c PTC thermistor ng thi vi bo v cu
n dõy
ng c.
e. Bo v nhit du cỏcte mỏy nộn
Nhit du quỏ ln lm gim tỏc dng ca quỏ trỡnh bụi trn do ú cn khng
ch nhit du khụng vt quỏ gii hn cho phộp. iu ú cng quan trng
trong iu kin vn hnh khc nghit v mựa hố Vit Nam. Thụng thng
cỏc nh ch to yờu cu nhit du ph
i nh hn 60C. Nu vt quỏ gii
hn trờn cỏc trc, bc biờn cú th b chỏy, cỏc b mt ma sỏt cú th b chỏy v
b bú, gõy hng húc nng n cho mỏy nộn. Bi vy, mỏy nộn lnh s dng
trong iu kin Vit Nam, t bit mỏy nộn amonic nờn b trớ b lm mỏt du
bng nc.
Bo v nhit du cỏcte n gin nht l dựng rle nhi
t , ngoi ra cú th
s dng khớ c kiu PTC thermistor. u cm phi b trớ trong ỏy du.
f. Bo v nhit v cỏc cm chi tit ma sỏt
Nhm trỏnh tỡnh trng chỏy cỏc chi tit ny do thiu du bụi trn hoc cỏc
ng ng dn du b tc cc b. Loi bo v ny ch trang b cho mỏy nộn c
ln. Loi bo v ny khú s dng r
le nhit . Khớ c PTC thermistor cú th
phự hp hn cho loi hỡnh bo v ny vỡ vic b trớ u cm nhit thun tin
hn.
g. Bo v nhit cun dõy ng c
Khi lm vic quỏ ti, khi mt pha, lch pha cun dõy ng c cn c bo v

khi nhit cun dõy vt quỏ mc cho phộp (thng 130C) gõy chỏy ng
c. Dng bo v ny ch
s dng cho mỏy nộn kớn v na kớn. PTC thermistor
cú u cm c gn trc tip ngay lờn cun dõy qun ng c nhm ly tớn
hiu kp thi c bit khi ng c b on mch.
Ngoi vic bo v nhit cun dõy, ng c cn c bo v in nh bo v
ba pha, mt i xng pha v quỏ ti b
ng cỏc khớ c in thụng thng nh
rle nhit, aptụmat, cụngtct, cu chỡ
h. Bo v nc lm mỏt u mỏy nộn
Trỏnh tỡnh trng nhit u mỏy nộn tng cao cn phi bo v nc lm mỏt
u mỏy nộn ỏo nc lm mỏt. Dng c bo v l loi rle lu lng hay rle
dũng chy FC (Flow Controller). Rle lu lng thng c b trớ vo s
t ng
úng mch tr li.
c bit trong iu kin vn hnh Vit Nam, khụng nhng cn rle lu
lng m cũn phi hn ch nhit u y.
Mỏy nộn lnh phn ln c thit k ch to ti cỏc nc ụn i, khi vn hnh
cỏc nc nhit i, tt c cỏc thụng s thit k nh nhit nc lm mỏt
vo, di
n tớch trao i nhit ca ỏo nc, nhit cui tm nộn, lng nhit
cn thi u t cỏc giỏ tr ti hn nờn tui th mỏy nộn gim ỏng k so vi
cỏc s liu cho trong catalog ca nh thit k.
i. Bo v mỏy nộn khụng hỳt phi m
Tặ ĩNG HOẽA QUAẽ TRầNH NHIT - PHệN III


158
i vi mỏy nộn amonic c ln cn thit phi bo v mỏy nộn khụng hỳt phi
m, khụng trn lng v mỏy nộn, loi tr va p thy lc gõy hng húc phỏ hy

mỏy nộn. Khi vn hnh mỏy nộn amonic ta gp phi mt mõu thun, mt mt
phi h nhit hi hỳt xung gn bng nhit bay hi m bo nhit
cui tm nộn khụng cao, mt khỏc phi t
ng quỏ nhit hi hỳt mỏy nộn
khụng hỳt phi lng. Kinh nghim vn hnh cho thy quỏ nhit hi hỳt t 5
ữ 10C l hp lý.
ngn nga m lt vo mỏy nộn, phi ngn nga s lng trong cỏc bỡnh
(thớ d bỡnh bay hi, bỡnh tỏch lng) trờn tuyn ng hỳt v mỏy nộn.
Dng bo v ny thc hin nh rle mc lng lp t trờn bỡnh bay hi hoc
bỡnh tỏch lng trờn tuy
n ng hỳt mỏy nộn. Do tớnh cht quan trng c bit
ny m thng s dng ti hai hoc ba rle mc lng cho cựng mt bỡnh tỏch
lng hoc bay hi.

3.2.4.3. Nguyờn tc cu to h thng bo v (Chui An Ton) CAT

Nhng yờu cu c bn ca h thng bo v CAT (Chui An Ton) l cú tin
cy cao, cú th t c bng cỏc bin phỏp sau :
- S dng nhng dng c
v nhng phn t trung gian hin i, cú tin cy
cao,
- Gim ti mc ti thiu cỏc phn t trung gian,
- Trong trng hp s dng cỏc dng c cú tip im in nờn s dng cỏc
dng c cú tip im thng úng, m bo chuyn tớn hiu khi ng dõy b
t hoc mt ngun in,
- Tin hnh cỏc cụng tỏc ki
m tra, hiu chun v d phũng cn thit.
Trong mt s trng hp cú th d trự ngt mch thit b t ng thc hin
cụng vic hiu chun.
Ph bin hn c l s bo v vi s kt hp liờn tip cỏc rle bo v thnh

chui an ton CAT. Khi ú cỏc tip im lm vic theo nhúm. Nhúm th nht
bao g
m cỏc tip im ca rle bo v, ch ngt trong cỏc trng hp xy ra s
c, tai nn (rle ỏp sut hỳt v y, rle nhit ). Nhúm th 2 gm cỏc tip
im ngt khi vn hnh b trc trc, thớ d nh mi ln dng mỏy (ỏp sut ca
h thng du bụi trn, lu lng nc lm mỏt).
Nh ó trỡnh by
trờn, cỏc tip im ca nhúm 2 cn phi cú mch ph trong
thi gian khi ng mỏy nộn.
Cỏc h thng bo v ca mỏy nộn c trung v c ln cn c trang b cỏc thit
b bỏo hiu v bỏo ng bng õm thanh v ỏnh sỏng cho phộp cụng nhõn vn
hnh xỏc nh c thit b t ng no ó tỏc ng v ngt mch mỏy nộn.

3.2.4.4. Bo v mỏy nộn trc vớt

Bo v mỏy nộn trc vớt khụng khỏc bit nhi
u so vi bo v mỏy nộn pittụng.
Khỏc bit c bn l mỏy nộn trc vớt cú vũng tun hon du, nờn mỏy nộn
trc vớt cng cú thờm cỏc dng c bo v vũng tun hon du.
Cỏc dng bo v ch yu ca mỏy nộn trc vớt l :
- Bo v ỏp sut u y vi rle ỏp sut cao,
- Bo v ỏp sut u hỳt vi rle ỏp sut thp,
Tặ ĩNG HOẽA QUAẽ TRầNH NHIT - PHệN III


159
- Bo v hiu ỏp sut du trong ú cú bo v mc du trong bỡnh cha du
khụng quỏ thp, bo v lu lng du, bo v nhit du khụng quỏ cao, bo
v nc lm mỏt du trng hp cú bỡnh lm mỏt du hoc bo v phun lng
mụi cht lm mỏt du trng hp du c lm mỏt trc tip bng phun mụi

cht lnh,
- Bo v ch
ng khi ng quỏ nhiu ln bng rle thi gian vi thi gian tr
thớch hp.
Ngoi ra cũn cú mt s bo v nh :
- Bo v cun dõy qun ng c mỏy nộn khụng quỏ núng bng rle nhit
hoc in tr PTC thermistor,
- Bo v mt pha, bo v i xng pha,
- Bo v quỏ ti,
- Bo v chiu quay ca trc vớt hay cũn gi b
o v th t pha.
Núi chung, h thng bo v mỏy nộn trc vớt gm cỏc loi rle ỏp sut cao,
thp, du, rle mc du, rle lu lng du, cỏc loi rle thi gian. Rle nhit
bo v quỏ ti cú th cú c 2 chc nng tỏc ng 1 ln (khoỏ) hoc t ng rt.

3.2.4.5. Bo v mỏy nộn turbine

Cụng tc bo v mỏy nộn turbine gm :
- B
o v ỏp sut u y khụng quỏ cao bng rle ỏp sut cao,
- Bo v ỏp sut thp u hỳt bng rle ỏp sut thp,
- Bo v ỏp sut du khụng quỏ thp bng rle ỏp sut thp ca du,
- Bo v nhit bay hi khụng quỏ thp bo v chng úng bng ng bỡnh
bay hi : rle nhit ,
- Bo v nhit
trc bng rle nhit hoc PTC thermistor,
- Bo v nhit cun dõy bng rle nhit hoc PTC thermistor,
- Bo v dũng chy hay lu lng nc lm mỏt bỡnh ngng v cht ti lnh
bỡnh bay hi : rle lu lng FC (Flow Controller),
- Bo v quỏ ti ng c bng rle nhit,

- Bo v chng úng bng bỡnh bay hi bng rle nhit
chng úng bng,
- Bo v ngn mch, lch pha, mt pha, i xng pha, th t phacho ng
c.
giai on khi ng mỏy nộn, do nhit nc hoc nhit cht ti lnh
cao, ti nhit ln, dũng ng c cú th cao hn bỡnh thng. Nu dũng cao quỏ
cho phộp (do ti nhit ln khi khi ng hoc do bt k lý do no khỏc), b
i
u chnh t ng tỏc ng úng bt ca van hỳt ngay c khi rle nhit
nc lnh cng nh rle nhit bỡnh bay hi tỏc ng m 100% ca van hỳt.
iu ú bo v ng c chng li cỏc iu kin quỏ ti.
Mt khi h thng n nh v nc lnh hoc cht ti lnh ó c lm l
nh,
dũng lm vic ca ng c s gim xung v thit b bo v dũng quỏ ti s
cho phộp m ht van hỳt lm lnh ch lm vic bỡnh thng.


3.3. T ng húa thit b ngng t
3.3.1. Gii thiu chung

T ng hoỏ thit b ngng t cú nhim v chớnh l :
Tặ ĩNG HOẽA QUAẽ TRầNH NHIT - PHệN III


160
- Duy trỡ nhit v ỏp sut ngng t khụng i hoc dao ng trong mt gii
hn cho phộp;
- Tit kim nc gii nhit cho bỡnh ngng lm mỏt bng nc.
Vic duy trỡ nhit v ỏp sut ngng t khụng i i vi h thng
lnh l rt cn thit vỡ nu ỏp sut ngng t cao s lm gim nng sut lnh ca

h thng tng tiờu hao
in nng (theo kinh nghim khi vn hnh mỏy lnh
trong iu kin bỡnh thng, nhit ngng t tng lờn 1C, nng sut lnh
gim i 1,5%, cụng sut in tiờu tn tng khong 1%). iu ú lm cho h
thng lnh lm vic khụng kinh t, hn na cú th dn ti quỏ ti cho ng c
mỏy nộn, nhit u y tng, tiờu hao du t
ng, tin cy v tui th cỏc chi
tit gim.
Ngc li nu nhit v ỏp sut ngng t quỏ thp li nh hng n quỏ
trỡnh cp lng cho dn bay hi. Lng cp ớt, chp chn khụng u v cú th
ngng tr vỡ ỏp sut ngng t quỏ thp (c bit i vi ng mao dn) dn n
nng sut lnh ca h th
ng gim.
V lý thuyt khi nhit v ỏp sut ngng t gim, nng sut lnh tng, nhng
i vi mt mỏy lnh c th, tt c cỏc thit b ó c thit k hiu chnh ng
b thỡ nhit ỏp sut ngng t gim, nng sut lnh gim.
Nu nh nhit ngng t gi
m nhiu (ch vn hnh mựa ụng), ỏp sut
bay hi s gim quỏ mc cho phộp v rle ỏp sut thp s ngt, ngng mỏy nộn
bo v. Nu vn hnh lõu ch ny mỏy nộn cú th b h hng nhanh
chúng do thiu du bụi trn. Chớnh vỡ vy phi trang b cỏc thit b bo v
mỏy nộn khụng lm vic ỏp sut hỳt quỏ thp.
S bo v ny ph thu
c vo khong nhit vn hnh ca thit b ngng t,
ca kiu thit b ngng t v ph ti ca ton b h thng.
Thit b ngng t c chia lm 3 loi chớnh vi ba dng thit b t ng :
- Bỡnh ngng gii nhit bng nc
- Dn ngng gii nhit giú
- Thỏp ngng gii nhit bng nc kt h
p giú.


3.3.2. T ng hoỏ bỡnh ngng gii nhit nc
Trong thc t do tỡnh hỡnh khan him nc, c bit i vi cỏc khu vc
thiu nc v i vi cỏc h thng lnh cng nh iu ho khụng khớ ln
ngi ta s dng nc tun hon qua thỏp gii nhit. Khi s dng nc tun
hon ta cú kh nng s dng hai dng iu chnh kh
ng ch nhit v ỏp
sut ngng t cn thit : Bypass nc gii nhit v iu chnh tc qut giú
thỏp gii nhit.
Hỡnh 3.5 mụ t
s bypass nc gii
nhit. Van 3 ng iu
chnh lu lng nc
c b trớ trờn ng
ra bỡnh ngng v ng
vo thỏp gii nhit. u
cm nhit c t trờn
ng n
c vo bỡnh

Hỡnh 3.5. iu chnh nhit v ỏp sut ngng t
Tặ ĩNG HOẽA QUAẽ TRầNH NHIT - PHệN III


161
ngng. ng bypass ni tt t ng ra bỡnh ngng v trc bm, cho nc
ra khi bỡnh ngng i tt v bm khụng qua thỏp gii nhit. Nu nhit nc
vo bỡnh ngng t
w1
khụng cao van iu chnh s m cho mt phn mc cú

nhit cao t
w2
i tt v bm quay tr li bỡnh ngng m khụng qua thỏp
gii nhit. Nh vy lu lng nc qua thỏp gii nhit s gim. Ch lm
vic nh vy phự hp khi mỏy lnh ch chy vi mt phn ti hoc khi m
khụng khớ bờn ngoi rt nh.
Phng phỏp iu chnh th 2 l iu chnh tc qut
qua ú iu
chnh lu lng giú v giỏn
tip iu chnh nng sut gii
nhit ca thỏp phự hp vi
nhit thi ngng t. ng c
thay i c tc õy cú
th l loi nhiu cp cc vi
vũng dõy riờng r hoc ng
c Dahlander. n gin nht
l phng phỏp úng, ngt
ng c.
Ngoi ra cũn cú th s
dng phng phỏp iu chnh
vụ cp ng c qua mỏy bin
tn, c cho ng c qut giú v ng c bm nhng do quỏ t nờn cỏc phng
ỏn ny thng b loi ngay t ban u.
Mt phng ỏn khỏc cú th ỏp dng cho bỡnh ngng ca cỏc h thng
ln l s dng nhiu bm nc gii nhit thớ d 2 hoc 3 b
m v iu khin
lu lng nc nhy cp bng cỏch cho tng bm hot ng theo nhit
nc ra.

3.3.3. iu chnh dn ngng gii nhit giú


Trong cỏc dn ngng gii nhit giú khng ch nhit v ỏp sut
ngng t thỡ chỳng ta cú th iu chnh v phớa mụi cht lnh v iu chnh v
phớ khụng khớ.

3.3.3.1. i
u chnh phớ mụi cht lnh.
Trong k thut lnh, tng cng kh nng trao i nhit ca dn ng
xon n mc ti a, ngi ta b trớ bỡnh cha v cỏc ng tớch lng nhanh
chúng gii phúng b mt trao i nhit khi b lng. Nu iu chnh nhit
v ỏp sut ngng t, khi chy mt phn t
i hoc khi iu kin thi tit bờn
ngoi thun li (thớ d mựa ụng) ngc li phi che bt mt phn dn ngng,
gim tc qut giú. Mt phng phỏp che bt mt phn dn ngng l cho
ngp lng mt phn dn ngng vụ hiu hoỏ quỏ trỡnh trao i nhit ca nú.
Phng phỏp ny gi l iu chnh phớa mụi cht lnh.
Tuy nhiờn phng phỏp ny cú nhc i
m l cn phi s dng mt
bỡnh cha ln cha lng mụi cht ch cn n lm ngp lng trong mựa
ụng. Khi lm vic trong mựa hố, ton b phn lng ú phi cha ti bỡnh cha
gii phúng ton b b mt dn ngng t.


Hỡnh 3.6. iu chnh lu lng nc ngng t
Tặ ĩNG HOẽA QUAẽ TRầNH NHIT - PHệN III


162
Cú 2 phng phỏp kh thi lm ngp lng mt phn dn l :


a. Phng phỏp ca ALCO
Phng phỏp Alco s dng cú cỏc thit b lnh hot ng sut nm.
Hóng Alco a ra 2 thit b HP8 v HP14. Nng sut ca HP8 l Q
k
= 30,6 ữ
47,5 kW v HP14 vi Q
k
= 80,9 ữ 118,9 kW tựy theo tng mụi cht lnh (theo
catalog thit b ca Alco). Nu cn nng sut ln hn cú th lp 2 thit b song
song vi nhau.
Theo phng phỏp
ny, thit b l loi van 3 ng
cú 2 ng vo v 1 ng
ra. Hỡnh 3.7 gii thiu s
thit b vi van ba ng Alco.
Nguyờn tc lm vic ca
h thng nh sau :
Nu ỏp sut v nhit
ngng t
gim quỏ gii hn
cho phộp, van iu chnh
Alco tỏc ng, dn hi núng
thng vo bỡnh cha BC.
iu ú gõy nờn s ng
mụi cht lnh lng dn
ngng t v do thiu din tớch trao i nhit, ỏp sut v nhit ngng t li
tng lờn.
iu quyt nh õy l van ó to nờn mt s ng mụi ch
t lng
trong dn bay hi khi dn trc tip hi núng vo bỡnh cha. Cng cn lu ý l

lng mụi cht lnh phi ngay c trong trng hp lng b li ti dn
ngng thỡ vn lng cp cho dn bay hi.

Chỳ ý :

Ngi vn hnh khụng th iu chnh ỏp sut ngng t c. p sut
ngng t ó c thit k
v n nh ti nh mỏy v van Alco s tỏc ng iu
chnh khi nhit khụng khớ bờn ngoi gim xung di 32C. Vic lp t
van iu chnh Alco khụng yờu cu bt c iu kin gỡ : cú th lp t van
ngoi tri, trong nh, ngay cnh dn ngng t, trong phũng mỏy Tt c
nhng iu nờu trờn khụng nh hng n s lm vic ca van, v sau khi lp

t xong cng khụng cn mt s hiu chnh bt k no.

b. Phng phỏp ca Danfoss
Dng c iu chnh ny cú tờn gi KVR. Hỡnh 3.7 gii thiu cỏch lp
dng c KVR vo h thng lnh. Van KVR c lp t gia dn ngng t
v bỡnh cha nhng nờn lp gn dn ngng
Hỡnh 3.7 S lp t van 3 ng Alco
iu chnh nhit v ỏp sut ngng t
Tặ ĩNG HOẽA QUAẽ TRầNH NHIT - PHệN III


163
. u tiờn mụi cht lnh lng phi ngp y on ng gia van KVR v
dn ngng, sau ú mi lm
ng phn di ca dn ngng.
Chớnh vỡ vy lp van KVR cng
gn dn ngng cng tt. on

ng ú cng di cng tn mụi
cht lnh, v nu cú s c rũ r
xy ra thỡ ụ nhim mụi trng
s cng nhiu. Trỏi vi van Alco,
van KVR ca Danfoss cú th
hiu ch
nh, cụng nhõn vn hnh
phi lp vo van mt ỏp k.
Van iu chnh lm vic
tu thuc vo ỏp sut vo v m
khi cú hiu ỏp p = 0,33 bar,
ngay khi ỏp sut vo van cao hn
ỏp sut t ỳng bng giỏ tr ú. Nu nh ỏp sut vo gim xung di ỏp sut
t thỡ van úng.
Nh vy cỏc ng xon phớa di ca dn ngng s c ngp lng, din
tớch trao i nhi
t ca dn ngng gim xung, v nh vy ỏp sut ngng t
khụng i c duy trỡ.
Cng nh h thng lnh dựng van Alco, h thng dựng van KVR cng
cn d tớnh mt bỡnh cha ln. Duy trỡ ỏp sut ngng t ln l nhm mc
ớch duy trỡ ỏp sut trc van tit lu ln, m bo lng mụi cht phun vo
dn bay hi, loi tr cỏc trc trc cú th
xy ra cho h thng. Tuy nhiờn KVR
ch duy trỡ ỏp sut ngng t, cũn ỏp sut bỡnh cha v ỏp sut trc van tit lu
cha c iu chnh.
Cú hai phng phỏp duy trỡ ỏp sut bỡnh cha l :
- Lp t bỡnh cha trong phũng mỏy m, ni cú nhit khụng quỏ
thp trong mựa ụng. p sut bóo ho ca mụi cht lnh c coi l cho
van tit lu hot ng bỡnh thng.
- i vi cỏc h thng lnh l

n, bỡnh cha t ngoi tri, mựa ụng
nhit xung quỏ thp, ỏp sut hi bóo ho trong bỡnh cha khụng cho
van tit lu hot ng bỡnh thng, cn phi lp mt van iu ỏp NRD (van
duy trỡ ỏp sut khụng i). Khi ỏp sut trong bỡnh cha v ỏp sut u y
chờnh nhau p = 0,5 ữ 1,0 bar thỡ van iu ỏp NRD (xem hỡnh 3.7) m cho hi
núng t mỏy nộn i thng vo bỡnh cha, duy trỡ ỏp sut bỡnh cha khụng i.
Khi ỏp sut hai bờn cõn b
ng, van NRD li úng.
S kt hp ca 2 van KVR v NRD m bo t c s iu chnh ỏp
sut ngng t theo ý mun, m bo ỏp sut ngng t luụn luụn ln hn chỳt ớt
so vi ỏp sut bỡnh cha, m bo lng ngng dn ngng chy c v
bỡnh cha ngay c khi ng dn lng lp t phớa di bỡnh cha.
Ngoi nh
ng phng phỏp trỡnh by trờn, cũn nhiu phng phỏp
khỏc iu chnh ỏp sut ngng t.

3.3.3.2. iu chnh phớa khụng khớ
Hỡnh 3.7 S lp t van iu chnh
ỏp sut v nhit ca Danfoss (KVR)

Tặ ĩNG HOẽA QUAẽ TRầNH NHIT - PHệN III


164

iu chnh phớa khụng khớ cú u im l khụng cn lng mụi cht lnh
ln np vo h thng v do ú cng khụng cn bỡnh cha ln. Cng cú 2
phng phỏp iu chnh ch yu nh sau.

a. úng ngt qut giú qua tớn hiu ỏp sut hoc nhit

i vi cỏc dn ngng trang b nhiu qut giú li tõm hay hng trc thỡ
vic ngt bt hoc
úng thờm qut cho dn ngng l iu cú th thc hin mt
cỏch d dng. Mt gii phỏp kh thi l úng ngt qut qua ỏp sut u y mỏy
nộn. Phng phỏp ny cú tin cy cao v giỏ c phi chng. Cú th dựng rle
ỏp sut trỡnh t hoc rle ỏp sut riờng l. Cỏc rle ỏp sut ny rt sn cú trờn
th trng. Tớn hiu ỏp sut ca rle l ỏp sut u y ca mỏy nộn. Tip
im
úng m ca rle c mc ni tip vi ngun cung cp in cho ng c
qut.
Phng phỏp s dng rle ỏp sut úng ngt qut cú th ỏp dng cho c
cỏc dn ngng ch cú mt qut duy nht. Phng phỏp ny khụng ỏp dng
c cho h thng lnh cú qut truyn ng t ng c mỏy nộn.
i vi dn ng
ng cú nhiu qut cú th úng ngt mt phn qut nh
rle nhit . u cm ca rle ly tớn giu nhit ngng t hoc cú th ly
ngay nhit khụng khớ ngoi tri. i vi qut li tõm, phng phỏp iu
khin ny cú cỏc u im : kinh t do tit kim c nng lng, tui th ng
c qu
t cao hn v gim c ting n. i vi qut hng trc thng khụng
t c cỏc u im ú.
u cm ca rle nhit ca qut th nht c gn vo gia cỏc lp
dn ngng phớa hỳt ca qut th nht, sau ú tin hnh t nhit ngt qut
theo ý mun.
Nu nh nhi
t v trớ ú h xung thp hn nhit t ca qut, rle
nhit s ngt qut th nht. Nu nhit dn tip tc gim xung di nhit
t cho qut th 2 thỡ rle nhit ca qut th 2 s ngt tip qut th 2.
- Qut cui cựng t nhit
thp nht v qut u tiờn t nhit cao

nht.
- Khong nhit t nờn chia u cho s qut ca dn ngng.
- Nhit ngng t thng cao hn nhit khụng khớ bờn ngoi
khong 15C hay t = 15K.

Chỳ ý :

Cn phi lu ý t cỏc clapờ quỏ ỏp t úng phớa sau qut theo hng
ca qut vỡ trong mi trng hp, dũng khớ thi khụng c i vo t
ng ng
hỳt ca cỏc qut ang hot ng, nu khụng qut cú th b quỏ ti dn n chỏy
ng c.
dng iu chnh ny, khi úng mch thờm cho mt qut cú th dn ti
s gim t ngt ca ỏp sut ngng t trong dn sinh ra s bay hi ca mụi
cht lnh trờn ng ng t bỡnh cha n van tit lu, lm cho van ti
t lu
cung cp khụng y lng cho dn bay hi, ỏp sut bay hi cú th gim
xung. õy cng chớnh l nhc im ca phng phỏp iu chnh ny. Nhiu
h thng lnh lp t thc t theo phng ỏn ny lm vic thiu n nh. Hn
na nu mỏy t vựng ụng dõn c, ting n khụng ng u ca qut khi
b
t, khi tt cng gõy khú chu.
Tặ ĩNG HOẽA QUAẽ TRầNH NHIT - PHệN III


165

b. iu chnh lu lng giú bng clapờ giú

khc phc tỡnh trng úng, ngt ng c liờn tc cú th s dng

clapờ giú (damper) iu chnh nh tớn hiu
ỏp sut u y mỏy nộn. Hỡnh 5.15 gii
thiu s iu chnh clapờ giú.
Khi ỏp sut ngng t gim, cỏc tm
chn m to hn khụng khớ i qua l b
m
t trao i nhit nhiu hn. Khi ỏp sut
ngng t tng lờn, ng c iu chnh
clapờ DM khộp bt clapờ cho giú vo dn
ngng ớt hn. p sut tng, quỏ trỡnh c
lp li. Nu mỏy nộn dng, qut dng v
clapờ giú cng khộp li.
Phng phỏp ny khụng kinh t vỡ
qut phi chy liờn tc nờn tn hao nng
lng ln. Tui th qut gim v khụng
gim c ting n.

c. iu chnh tc qut qua mỏy bin tn
Do cỏc nhc im ca vic iu chnh úng ngt qut nờn xu hng
iu chnh tc qut qua mỏy bin tn ngy cng c chỳ ý. Phng phỏp
ny cú th iu chnh vụ cp vi chớnh xỏc cao ỏp sut v nhit ngng t,
khụng gõy ting n ln, c bit xoỏ b
c ting n chu k bt thng do
úng m qut m cũn cú th tit kim c nng lng mt cỏch ỏng k, tng
tui th v tin cy ca ng c qut.
Tớn hiu a vo mỏy bin tn cú th l ỏp sut hoc nhit ngng t.
Do iu chnh vụ cp nờn loi tr c s bin ng t ng
t ca ỏp sut
ngng t v qua ú van tit lu cú th lm vic mt cỏch tin cy hn, luụn m
bo s cp lng u n ti u cho dn bay hi.








3.4. T ng húa thit b bay hi
3.4.1. Gii thiu chung
T ng hoỏ thit b bay hi l trang b cho nú nhng dng c v thit b t
ng nú cú th lm vic bỡnh thng, t ng khụng cn cụng nhõn vn
hnh theo dừi phc v.
Nhng dng c t ng thc hin hai chc nng chớnh :
- Cp y v u n (cú th theo chng trỡnh hoc chu k) mụi cht lng
cho thit b bay h
i.
- Bo v thit b ngng t v h thng lnh cỏc ch lm vic nguy him
hoc khụng kinh t, thớ d, trỏnh thit b bay hi lm vic ch lng, gõy

Hỡnh 3.8 iu chnh cla
p

×